Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai

Số hiệu 3299/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/10/2018
Ngày có hiệu lực 18/10/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Đặng Xuân Phong
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3299/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 18 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước

Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ Tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 61/TTr-STTTT ngày 16/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT: TU, HĐND, UBND tnh;
- Như Điều 3 (
QĐ);
- Báo Lào Cai,
Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT t
nh;
- CVP, PCVP2;
- Lưu: VT, TC
HC1, TH1, KSTT2, BBT1, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đặng Xuân Phong

 

PHỤ LỤC 01:

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định 3299/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tiêu chí

Số liệu

Điểm tối đa

Đơn vị tự đánh giá

Kết quả thẩm định

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

1

Tỉ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức

 

3,0

 

 

 

-

100% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 80%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Slượng máy ch (server)

 

 

 

 

 

-

Slượng máy đ bàn (desktop)

 

 

 

 

 

-

Slượng máy xách tay (laptop)

 

 

 

 

 

-

Tổng số cán bộ công chức viên chức (CBCCVC) trong cơ quan, đơn vị trực thuộc:

 

 

 

 

 

2

Tỷ lệ máy tính được kết nối Internet

 

3,0

 

 

 

-

100%: 3 (trừ máy tính phục vụ văn bản mật)

 

 

 

 

 

-

Từ 70%) - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x đim ti đa/ 100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số máy tính được kết nối Internet băng rộng:

 

 

 

 

 

3

Tỷ lệ máy tính của đơn vị đã được trang bị các phần mềm phòng chng virus, mã độc,...:

 

3,0

 

 

 

-

100%: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số máy tính trong cơ quan, đơn vị trực thuộc có cài đặt phần mềm diệt và phòng chng virus (bao gồm c bn quyền và miễn phí)

 

 

 

 

 

4

Mạng nội bộ (LAN)

 

2,0

 

 

 

-

100% đơn vị trực thuộc có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cu công việc chuyên môn: 2

 

 

 

 

 

-

Từ 60% - dưới 100% đơn vị trực thuộc có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn thì đim đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x đim tối đa /100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60% đơn vị trực thuộc có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số các đơn vị trực thuộc:

 

 

 

 

 

-

Tổng số đơn vị trực thuộc có mạng LAN đáp ứng yêu cầu công việc chuyên môn (bao gồm cả trụ sở chính):

 

 

 

 

 

5

Hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN

 

3,0

 

 

 

-

Từ 80% đơn vị trực thuộc có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 80%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 50% đơn vị trực thuộc có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin cung cấp bổ sung:

 

 

 

 

 

-

Tng sđơn vị trực thuộc hệ thống tường la/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN (bao gm ctrụ sở chính):

 

 

 

 

 

II

ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

1

ng dụng phần mềm qun lý văn bản điều hành

 

 

 

 

 

1.1

Triển khai phần mềm qun lý văn bản điều hành

 

3,0

 

 

 

-

100% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mm: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 60% - dưới 100% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm thì đim đánh giá được tính theo công thức : [tlệ %) đạt được x điểm tối đa /100%)]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60% đơn vị trực thuộc được trin khai phn mm: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng sđơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm (bao gồm ctrụ sở chính):

 

 

 

 

 

1.2

Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào phần mềm

 

3,0

 

 

 

-

90% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng svăn bản đến của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

-

Tng số văn bản đến của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm):

 

 

 

 

 

1.3

Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật vào phần mềm

 

3,0

 

 

 

-

90% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 90% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm):

 

 

 

 

 

1.4

Mức độ khai thác, sử dụng phần mềm

 

3,0

 

 

 

-

Từ 90% văn bản đi được lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 60% - dưới 90% văn bản đi được lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60% văn bản đi được lập hồ sơ xử lý, duyệt hoàn toàn trên phần mềm: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng.

 

 

 

 

 

-

Tng số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được tạo lập hsơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

1.5

Trao đi văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan, đơn vị trực thuộc

 

2,0

 

 

 

-

Tlệ văn bản đi nội bộ được chuyn hoàn toàn trên môi trường mạng / tng s văn bản đi nội bộ của cơ quan, đơn vị trực thuộc đạt từ 90% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Tlệ văn bản đi nội bộ được chuyn hoàn toàn trên môi trường mạng / tng svăn bản đi nội bộ của cơ quan, đơn vị trực thuộc đạt từ 70% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm ti đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ văn bn đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng/tng số văn bản đi nội bộ của cơ quan, đơn vị trc thuc đạt dưới 70% : 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng s văn bn đi nội bộ của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đi nội bộ của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được chuyển hoàn toàn trên môi trường mng (hoàn toàn không dùng văn bản giy):

 

 

 

 

 

1.6

Trao đổi văn bản điện tvới các cơ quan, đơn vị khác trong tnh

 

2,0

 

 

 

-

Tlệ văn bn đi được chuyn trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tnh đạt từ 90% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ văn bản đi được chuyn trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tnh đạt từ 70% đến dưới 90% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x đim tối đa / 90%)]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được chuyn trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tnh:

 

 

 

 

 

2

Sử dụng thư đin tử tnh Lào Cai (.....@laocai.gov.vn)

 

 

 

 

 

2.1

Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được cấp hp thư điện tử chung

 

3,0

 

 

 

-

100% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa /100%)]

 

 

 

 

 

-

dưới 70%:

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng

 

 

 

 

 

-

Tổng số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc:

 

 

 

 

 

-

Tổng số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử chung:

 

 

 

 

 

2.2

Tỷ lệ phòng ban chuyên môn đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện t chung

 

3,0

 

 

 

-

100% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%)]

 

 

 

 

 

-

dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc thường xuyên sdụng hộp thư điện t chung:

 

 

 

 

 

2.3

Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư điện tử

 

3,0

 

 

 

-

100% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%)]

 

 

 

 

 

-

dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số CBCCVC trong cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện t:

 

 

 

 

 

2.4

Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư thường xuyên sử dụng

 

3,0

 

 

 

-

100%: 3

 

 

 

 

 

-

Từ 80% - dưới 100% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 80%: 0

 

 

 

 

 

2.5

Số lần truy cập hộp thư điện tử chung (contact-tênđơnvị@laocai.gov.vn) của cơ quan, đơn vị trong một ngày làm việc

 

2,0

 

 

 

 

Đim đạt được = Tổng số ln truy cập hộp thư điện t / tng số ngày làm việc trong năm o cáo.

Trường hợp điểm đạt được >3 thì được tính bằng điểm tối đa.

Trường hợp điểm đạt được < 1 thì không tính điểm.

 

 

 

 

 

3

Sử dụng hệ thống giao ban điện tử họp với các huyện, thành phố trong tỉnh

 

2,0

 

 

 

-

Từ 02 cuộc họp trở lên được thực hiện trực tuyến: 2

 

 

 

 

 

-

Có 01 cuộc họp được thực hiện trực tuyến: 1

 

 

 

 

 

-

Không có cuộc họp nào được thực hiện trực tuyến: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng scuộc họp trực tuyến do cơ quan thực hiện trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

-

Ghi chú: Thống kê các cuộc họp do cơ quan chủ trì và các cuộc họp do cơ quan đơn vị tổ chức thực hiện để lãnh đạo tnh chủ trì họp với các huyện, thành phố trong năm 2017

 

 

 

 

 

4

Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Áp dụng cho các cơ quan có TTHC)

 

 

 

 

 

4.1

Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2

 

3,0

 

 

 

-

100% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (được rà soát, điều chỉnh, cp phát thường xuyên).

 

 

 

 

 

-

Dưới 100% TTHC được cung cấp dịch v công trc tuyến mức đ 1 và 2: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số TTHC của cơ quan và các đơn vị trc thuc:

 

 

 

 

 

-

Tng số TTHC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (Thống kê trực tiếp trên hệ thống dịch vụ hành chính công tnh Lào Cai tại địa ch: http://tthc.laocai.gov.vn).

 

 

 

 

 

4.2

Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm báo cáo

 

3,0

 

 

 

-

Đạt từ 80%: 3

 

 

 

 

 

-

Đt từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /80%]

 

 

 

 

 

-

i 60%: 0

 

 

 

 

 

4.3

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo

 

3,0

 

 

 

-

Đạt từ 40% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Đạt từ 20% đến dưới 40% thì điểm đánh giá được nh theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 40%)]

 

 

 

 

 

-

Dưới 20%: 0

 

 

 

 

 

4.4

Tlệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm báo cáo

 

3,0

 

 

 

-

Đạt từ 30% tr lên: 3

 

 

 

 

 

-

Đạt từ 10% đến dưới 30% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/30%)]

 

 

 

 

 

-

Dưới 10%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cp báo cáo chi tiết tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan

 

 

 

 

 

5

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch v bưu chính công ích (BCCI) (Áp dụng cho các cơ quan có TTHC)

 

 

 

 

 

5.1

Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trkết quả giải quyết qua dịch v BCCI

 

3,0

 

 

 

-

Đạt từ 70% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Đạt từ 50% đến dưới 70% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đt được x điểm tối đa/ 70%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 50%: 0

 

 

 

 

 

5.2

Tỷ lệ h sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI

 

3,0

 

 

 

-

Đạt từ 10% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Dưới 10% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ %) đạt được x điểm tối đa / 10%)]

 

 

 

 

 

5.3

Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trqua dịch vụ BCCI

 

3,0

 

 

 

-

Đạt từ 15% trở lên: 4

 

 

 

 

 

-

Dưới 15% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x đim tối đa /15%]

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp báo cáo chi tiết tình hình tiếp nhận hồ sơ, trkết qugiải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI của cơ quan

 

 

 

 

 

6

Trường hợp cơ quan không có TTHC

 

 

 

 

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: Tlệ điểm đạt được của ứng dụng phần mềm qun lý văn bản điều hành x Tổng điểm tối đa [Cung cấp dịch vụ công trực tuyến - Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI]

 

 

 

 

 

7

Triển khai các phần mềm ứng dụng khác, các ứng dụng chuyên ngành do bộ ngành triển khai

 

1,0

 

 

 

-

Sử dụng phần mềm chuyên ngành, có thông tin định lượng kết quả sử dụng: 1

 

 

 

 

 

-

Không sử dụng phần mềm chuyên ngành: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Danh mc phần mềm chuyên ngành: …..

 

 

 

 

 

-

Kết quả sử dụng (có định lượng kết qusử dụng)

 

 

 

 

 

-

(Ghi chú: Phần mềm chuyên ngành: Các phần mềm ngành tài chính, kho bạc, y tế, giáo dục, Qun lý nhân sự, khiếu nại tcáo, các phần mềm do các bộ, ngành triển khai...)

 

 

 

 

 

8

Sử dụng các phần mềm mã nguồn mở phổ biến: Unikey, Open Office, Mozilla Firefox, Mozilla ThunderBird, HĐH Ubuntu

 

2,0

 

 

 

-

Trin khai từ 3 phần mm mã nguồn mở nêu trên trở lên tới 100% máy tính trong cơ quan: 2

 

 

 

 

 

-

Trin khai từ 2 phần mềm mã nguồn mnêu trên trở lên tới 100% máy tính trong cơ quan: 1

 

 

 

 

 

-

Triển khai dưới 2 phn mềm mã nguồn mở nêu trên hoặc Không triển khai sử dụng phần mềm nào: 0

 

 

 

 

 

9

Triển khai ứng dụng chữ ký số

 

 

 

 

 

9.1

Triển khai ứng dụng ch ký sđến cơ quan và các đơn vị trực thuc

 

3,0

 

 

 

-

90% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đt được x điểm ti đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng sđơn vị đã triển khai ứng dụng chữ ký số tổ chức:

 

 

 

 

 

9.2

Tỷ lệ văn bản đi được ký số

 

3,0

 

 

 

-

90% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

70% - dưới 90% thì đim đánh giá được nh theo công thức : [tlệ % đt được x đim tối đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bn đi được ký s trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

III

NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

1

Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT

 

2,0

 

 

 

-

Có: 2

 

 

 

 

 

-

Không có: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng

 

 

 

 

 

-

Tng số cán bộ chuyên trách CNTT trong cơ quan, đơn vị trực thuộc:

 

 

 

 

 

-

Ghi chú: Là tổng số cán bộ (kỹ thuật hoặc quản lý) trực tiếp làm các công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của đơn vị (quản lý đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website v.v.)

 

 

 

 

 

2

Cán bộ chuyên trách/phụ trách về an toàn thông tin.

 

2,0

 

 

 

-

Có: 2

 

 

 

 

 

-

Không có: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp phân công nhiệm vcủa cán bộ chuyên trách

 

 

 

 

 

3

Chun môn được đào tạo của cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT

 

1,0

 

 

 

-

Từ Đi hc chuyên ngành CNTT hoặc ĐTVT trở lên: 1

 

 

 

 

 

-

Dưới Đi hc hoc không chuyên ngành: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng s cán bộ chuyên trách CNTT có bng trên đại học:

 

 

 

 

 

-

Tổng số cán b chuyên trách CNTT có bằng đại học:

 

 

 

 

 

-

Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bng cao đng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số cán b chuyên trách CNTT có bng trung cấp:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp các chứng ch photo kèm theo

 

 

 

 

 

4

Cán bộ chuyên trách CNTT tham gia các khóa tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tnh tổ chức

 

2,0

 

 

 

-

Tham gia đầy đủ: 2

 

 

 

 

 

-

Tham gia không đy đ: 1

 

 

 

 

 

-

Không tham gia: 0

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào to và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc

 

2,0

 

 

 

-

100%: 2

 

 

 

 

 

-

Dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số CBCCVC được đào tạo và sdụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc:

 

 

 

 

 

IV

CHÍNH SÁCH NỘI BỘ VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT

 

 

 

 

 

1

Thành lập Ban Chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT

 

3,0

 

 

 

-

Có : 3

 

 

 

 

 

-

Không: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp Quyết định thành lập Ban chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT

 

 

 

 

 

2

Kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị

 

 

 

 

 

2.1

Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT cho năm báo cáo

 

4,0

 

 

 

-

Ban hành kịp thời (trong quý IV năm trước năm kế hoạch): 4

 

 

 

 

 

-

Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch): 2 điểm

 

 

 

 

 

-

Không ban hành hoặc ban hành ngoài thời gian quy định 0 đim

 

 

 

 

 

2.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT của năm báo cáo

 

4,0

 

 

 

-

Hoàn thành 100%: 4

 

 

 

 

 

-

Hoàn thành từ 80% -100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%)]

 

 

 

 

 

-

Dưới 80%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp kế hoạch, báo cáo tình hình triển khai kế hoạch của năm báo cáo

 

 

 

 

 

3

Gắn kết giữa ứng dụng công nghthông tin với cải cách hành chính

 

2,0

 

 

 

-

Có ni dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 2

 

 

 

 

 

-

Không có ni dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp văn bản, tài liệu liên quan kèm theo

 

 

 

 

 

4

Bố trí ngân sách chi cho CNTT

 

2,0

 

 

 

-

200 triu đng trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Dưới 200 triệu đồng: 1

 

 

 

 

 

-

Không bố trí ngân sách: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp văn bn liên quan đến chi ngân sách cho CNTT của đơn vị

 

 

 

 

 

V

CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ TRỪ ĐIỂM

 

 

 

 

 

1

Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so với thời điểm yêu cu (trước 20/11 của năm báo cáo) mỗi ngày trừ 0,5 điểm.

 

 

 

 

 

2

Số liệu báo cáo không đảm bảo chất lượng đánh giá: mỗi tiêu chí không đảm bảo chất lượng đánh giá trừ 0,5 điểm

 

 

 

 

 

3

Sdụng hộp thư điện tmiễn phí gmail, yahoo,...trong văn bản hành chính gửi nhận giữa các cơ quan nhà nước trừ 02 điểm

 

 

 

 

 

 

TNG ĐIỂM

 

100,0

 

 

 

Chú thích: + Sliệu cung cấp tính đến ngày 15/11 của năm báo cáo;

+ Cán bộ công chức viên chức trong cơ quan, đơn vị trực thuộc không bao gồm bảo vệ, lái xe, tạp vụ;

+ Các đơn vị trực thuộc không bao gồm các bệnh viện, trường học trên địa bàn tỉnh;

+ Cách điền sliệu: Điền số liệu vào cột (3), tự chấm điểm vào cột (5) trong biểu mẫu.

 

PHỤ LỤC 02:

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tiêu chí

Số liệu

Điểm tối đa

Đơn vị tự đánh giá

Kết quả thẩm đnh

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ máy tính được trang bị cho CBCCVC cấp huyện

 

2,0

 

 

 

-

100%: 2

 

 

 

 

 

-

Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm ti đa / 100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 80% : 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Số lượng máy chủ (server)

 

 

 

 

 

-

Slượng máy để bàn (desktop)

 

 

 

 

 

-

Số lượng máy xách tay (laptop)

 

 

 

 

 

-

Tng s CBCCVC cp huyện:

 

 

 

 

 

2

Tỷ lệ máy tính cấp huyện được kết nối Internet

 

2,0

 

 

 

-

100% trở lên: 2 (trừ máy tính phục vụ văn bản mật)

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa /100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số máy tính trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện được kết ni Internet ng rộng:

 

 

 

 

 

3

Tỷ lệ máy tính cấp huyện đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...:

 

2,0

 

 

 

-

100 %: 2

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số máy tính trong cơ quan chuyên môn cấp huyện có cài đặt phần mềm diệt và phòng chng virus (bao gồm cbản quyền và miễn phí)

 

 

 

 

 

4

Mạng nội bộ (LAN)

 

1,0

 

 

 

-

100% cơ quan chuyên môn cấp huyện có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 60% - dưới 100% cơ quan chuyên môn cấp huyện có mạng LAN đáp ứng tt yêu cu công việc chuyên môn thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60% cơ quan chuyên môn cấp huyn có mng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng

 

 

 

 

 

-

Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện:

 

 

 

 

 

-

Tổng số cơ quan chuyên môn cấp cấp huyện có mạng LAN đáp ứng yêu cầu công việc chuyên môn (bao gồm cả văn phòng UBND cấp huyện):

 

 

 

 

 

5

Hệ thống tường lửa giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN

 

 

 

 

 

5.1

Ti UBND cấp huyện

 

2,0

 

 

 

-

hệ thống tường lửa giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: 2

 

 

 

 

 

-

Không có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: 0

 

 

 

 

 

5.2

Ti các cơ quan chuyên môn cấp huyn

 

1,0

 

 

 

-

Từ 30% cơ quan chuyên môn cp huyện có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mang LAN tr lên: 1

 

 

 

 

 

-

Dưới 30% cơ quan chuyên môn cấp huyện có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mang LAN: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin cung cp bổ sung:

 

 

 

 

 

-

Tng số cơ quan chuyên môn cấp huyện có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mng LAN:

 

 

 

 

 

II

ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA HUYỆN, TP

 

 

 

 

 

1

Ứng dụng phn mềm qun lý văn bản điu nh

 

 

 

 

 

1.1

Triển khai phần mềm quản lý văn bản điều hành

 

2,0

 

 

 

-

100% cơ quan chuyên môn cấp huyện được trin khai phần mềm: 2

 

 

 

 

 

-

Từ 60% - dưới 100% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng s cơ quan chuyên môn cấp huyện được triển khai phần mềm (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyn):

 

 

 

 

 

1.2

T lvăn bản đến được cp nhật vào phần mềm

 

2,0

 

 

 

-

90% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm ti đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đến của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gm c Văn phòng UBND cp huyện) trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

-

Tng s văn bn đến của các cơ quan chuyên môn cấp huyn (bao gồm c Văn phòng UBND cp huyện) được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm):

 

 

 

 

 

1.3

Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật vào phần mềm

 

2,0

 

 

 

-

90% trở lên

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm c Văn phòng UBND cấp huyện) trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bn đi của các cơ quan chuyên môn cp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cp huyện) được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mm):

 

 

 

 

 

1.4

Mức độ khai thác, sử dụng phần mềm

 

2,0

 

 

 

-

Từ 90% văn bản đi được lập hsơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Từ 60% - dưới 90% văn bản đi được lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phn mm thì đim đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm ti đa / 90%)]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60% văn bản đi được lập hồ xử lý, duyệt hoàn toàn trên phần mm: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng s văn bn đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm c Văn phòng UBND cấp huyện) được tạo lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

1.5

Trao đi văn bản điện tử trong nội bộ huyện

 

2,0

 

 

 

-

Tỷ lệ văn bn đi nội bộ được chuyn hoàn toàn trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi nội bộ của các cơ quan chun môn cấp huyện (bao gồm cVăn phòng UBND cấp huyện) đạt t90% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Tlệ văn bản đi nội bộ được chuyn hoàn toàn trên môi trường mạng / tng svăn bản đi nội bộ của các cơ quan chuyên môn cp huyện (bao gồm c Văn phòng UBND cấp huyện) đạt từ 70%) đến dưới 90% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x đim ti đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Tlệ văn bản đi nội bộ được chuyn hoàn toàn trên môi trường mạng / tng số văn bản đi nội bộ của các cơ quan chuyên môn cp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) đạt dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đi nội bộ của các quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm c Văn phòng UBND cấp huyện):

 

 

 

 

 

-

Tng svăn bản đi nội bộ được chuyn hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm c Văn phòng UBND cp huyện):

 

 

 

 

 

1.6

Trao đi văn bản điện tử với các cơ quan, đơn vị khác trong tnh

 

2,0

 

 

 

-

Tlệ văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm c Văn phòng UBND cấp huyện) được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh đạt từ 90% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Tlệ văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được chuyn trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tnh đạt từ 70% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x đim tối đa / 90%)]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cp huyện (bao gồm c Văn phòng UBND cấp huyn) được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tnh:

 

 

 

 

 

2

Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (….@laocai.gov.vn)

 

 

 

 

 

2.1

Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp hp thư điện t chung

 

2,0

 

 

 

-

100% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưi 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]

 

 

 

 

 

-

dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp hộp thư điện t chung:

 

 

 

 

 

2.2

Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung

 

1,0

 

 

 

-

100% trở lên: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%)]

 

 

 

 

 

-

dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng s cơ quan chuyên môn cp huyện được cấp hộp thư điện tử chung thường xuyên sdụng:

 

 

 

 

 

2.3

Tỷ lệ CBCCVC cấp huyện đã được cấp hộp thư điện t

 

2,0

 

 

 

-

100% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm ti đa/100%]

 

 

 

 

 

-

dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số CBCCVC cấp huyện được cp hòm thư điện tchính thức của tỉnh:

 

 

 

 

 

2.4

Tỷ lệ CBCCVC cấp huyện được cấp hộp thư thường xuyên sdụng

 

1,0

 

 

 

-

100%: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 80%: 0

 

 

 

 

 

2.5

Số ln truy cập hộp thư điện t chung (contact-tênđơnvị@laocai.gov.vn) của cơ quan, đơn vị trong một ngày làm việc

 

2,0

 

 

 

 

Điểm đạt được = Tổng số lần truy cập hộp thư điện tử/ tng số ngày làm việc trong năm báo cáo.

Trường hợp điểm đạt được > 3 thì được tính bằng điểm tối đa.

Trường hợp điểm đạt được < 1 thì không tính đim.

 

 

 

 

 

3

Sử dụng hệ thống giao ban điện tử họp với cấp xã

 

2,0

 

 

 

-

Đạt từ 80%: 2

 

 

 

 

 

-

Dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 80%]

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng

 

 

 

 

 

-

Tổng số cuộc họp của huyện với cấp xã trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

-

Tổng số cuộc họp trực tuyến do cấp huyện thực hiện trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

4

Cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyn

 

 

 

 

 

4.1

Cung cấp tuyến mức độ 1 và 2

 

2,0

 

 

 

-

100% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (được rà soát, điều chỉnh, cập nhật thường xuyên): 2

 

 

 

 

 

-

Dưới 100% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng sTTHC cấp huyện:

 

 

 

 

 

-

Tổng s TTHC cp huyện được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (Thng kê trực tiếp trên hệ thống dịch vụ hành chính công tnh Lào Cai tại địa ch: http://tthc.laocai.gov.vn):

 

 

 

 

 

4.2

Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh h sơ trong năm báo cáo

 

2,0

 

 

 

-

Đạt từ 80%: 2

 

 

 

 

 

-

Đạt từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 80%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60%: 0

 

 

 

 

 

4.3

Tỷ lệ h sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo

 

2,0

 

 

 

-

Đạt từ 40% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Đạt từ 20% đến dưới 40% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 40%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 20%: 0

 

 

 

 

 

4.4

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm báo cáo

 

2,0

 

 

 

-

Đạt từ 30% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Đạt từ 10% đến dưới 30% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x đim ti đa / 30%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 10%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp báo cáo chi tiết tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của huyện

 

 

 

 

 

5

Thực hiện tiếp nhn hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)

 

 

 

 

 

5.1

Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI

 

3,0

 

 

 

-

Đạt từ 70% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Đt từ 50% đến dưi 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm ti đa / 70%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 50%: 0

 

 

 

 

 

5.2

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI

 

3,0

 

 

 

-

Đạt từ 10% trở lên: 3

 

 

 

 

 

-

Dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /10%]

 

 

 

 

 

5.3

Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trqua dịch vụ BCCI

 

3,0

 

 

 

-

Đạt từ 15% trở lên

 

 

 

 

 

-

Dưới 15% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đt được x điểm tối đa /15%]

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng

 

 

 

 

 

-

Cung cấp báo cáo chi tiết tình hình tiếp nhận h, trkết qugiải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI của huyện

 

 

 

 

 

6

Triển khai các phần mềm ứng dụng khác

 

1,0

 

 

 

-

Sử dụng phần mềm chuyên ngành: 1

 

 

 

 

 

-

Không sử dụng phần mềm chuyên ngành: 0

 

 

 

 

 

-

(Ghi chú: Phần mềm chuyên ngành: Các phần mềm ngành tài chính, kho bạc, y tế, giáo dục,...)

 

 

 

 

 

7

Sử dụng các phần mềm mã nguồn mở phổ biến: Unikey, Open Office, Moziila Firefox, Mozilla ThunderBird, HĐH Ubuntu

 

2,0

 

 

 

-

Triển khai từ 2 phần mềm mã nguồn mở nêu trên trở lên tới 100% máy tính trong cơ quan: 1

 

 

 

 

 

-

Triển khai dưới 02 phần mềm mã nguồn mở: 0

 

 

 

 

 

8

Triển khai ứng dụng chữ ký số

 

 

 

 

 

8.1

Triển khai ứng dụng chữ ký số đến các cơ quan chuyên môn cấp huyện

 

2,0

 

 

 

-

90% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

70% - dưới 90% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chng:

 

 

 

 

 

-

Tng số đơn vị đã trin khai ứng dụng chký) số tổ chức:

 

 

 

 

 

8.2

Tlệ văn bản đi được ký số của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (Bao gồm cả văn phòng UBND cấp huyện)

 

2,0

 

 

 

-

90% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

70% - dưới 90% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đi được ký scủa các cơ quan chuyên môn cấp huyện (Bao gồm cvăn phòng UBND cấp huyện) trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

III

NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

1

Cán b chuyên trách/phụ trách CNTT

 

2,0

 

 

 

-

Có: 2

 

 

 

 

 

-

Không có: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện:

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Là tổng số cán bộ (kỹ thuật hoặc qun lý) trực tiếp làm các công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của đơn vị (quản lý, đảm bo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website v.v…)

 

 

 

 

 

2

Cán bộ chuyên trách/phụ trách về an toàn thông tin.

 

2,0

 

 

 

-

Có: 2

 

 

 

 

 

-

Không: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp phân công nhiệm vụ của b chuyên trách

 

 

 

 

 

3

Chuyên môn được đào tạo của cán bộ chuyên trách/ph trách CNTT

 

1,0

 

 

 

-

Từ Đi học chuyên ngành CNTT hoặc ĐTVT trở lên: 1

 

 

 

 

 

-

Dưới Đi hc hoc không chuyên ngành: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng s cán b chuyên trách CNTT có bng trên đi hc:

 

 

 

 

 

-

Tng s cán b chuyên trách CNTT có bằng đi hc:

 

 

 

 

 

-

Tổng số cán b chuyên trách CNTT có bằng cao đng:

 

 

 

 

 

-

Tng s cán b chuyên trách CNTT có bng trung cp:

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Cung cp các văn bng photo kèm theo

 

 

 

 

 

4

Cán bộ chuyên trách CNTT tham gia các khóa tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh tổ chức

 

2,0

 

 

 

-

Tham gia đầy đ: 2

 

 

 

 

 

-

Tham gia không đầy đủ: 1

 

 

 

 

 

-

Không tham gia: 0

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào to và sử dụng thành tho máy tính, các phn mm phc vcông việc

 

2,0

 

 

 

-

100%: 2

 

 

 

 

 

-

Dưới 100% thì đim đánh giá được tính theo công thức: tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số CBCCVC được đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc:

 

 

 

 

 

IV

CHÍNH SÁCH NỘI BỘ VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT

 

 

 

 

 

1

Thành lp Ban Chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT

 

3,0

 

 

 

-

Có: 3

 

 

 

 

 

-

Không: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp Quyết định thành lập Ban chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT

 

 

 

 

 

2

Kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị

 

 

 

 

 

2.1

Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT cho năm báo cáo

 

4,0

 

 

 

-

Ban hành kịp thời (trong quý IV năm trước năm kế hoạch): 4

 

 

 

 

 

-

Ban hành không kịp thời (trong tháng 1 năm kế hoạch): 2 điểm

 

 

 

 

 

-

Không ban hành hoặc ban hành ngoài thời gian quy định: 0 điểm

 

 

 

 

 

2.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT của năm báo cáo

 

4,0

 

 

 

-

Hoàn thành 100%: 4

 

 

 

 

 

-

Hoàn thành từ 80%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100]

 

 

 

 

 

-

Dưới 80%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp kế hoạch báo cáo tình hình triển khai kế hoạch của năm báo cáo

 

 

 

 

 

3

Gắn kết giữa ứng dụng công nghệ thông tin với ci cách hành chính

 

2,0

 

 

 

-

Có nội dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 2

 

 

 

 

 

-

Không có nội dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp văn bản, tài liệu liên quan kèm theo

 

 

 

 

 

4

Bố trí ngân sách chi cho CNTT trong năm

 

2,0

 

 

 

-

500 triệu đồng trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

Dưới 500 triệu đồng: 1

 

 

 

 

 

-

Không bố trí ngân sách: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Cung cấp văn bản liên quan đến chi ngân sách cho CNTT của cấp huyện

 

 

 

 

 

V

ỨNG DỤNG CNTT TẠI CẤP XÃ

 

 

 

 

 

1

Tlệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức cấp xã

 

1,0

 

 

 

-

Từ 90% trở lên: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 60% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x đim tối đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng sCBCCVC cấp xã:

 

 

 

 

 

-

Tổng số máy tính được trang bị cho CBCCVC cp xã:

 

 

 

 

 

2

Tỷ lệ máy tính được kết ni Internet

 

1,0

 

 

 

-

100%: 1 (trừ máy tính phục vụ văn bản mật)

 

 

 

 

 

-

Từ 70%-dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng s máy tính cp xã được kết ni Internet băng rộng:

 

 

 

 

 

3

Tỷ lệ máy tính của cấp xã đã được trang bcác phần mềm phòng chng virus, mã độc,...:

 

1,0

 

 

 

-

100 %: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số máy tính cấp xã có cài đặt phần mềm diệt và phòng chng virus (bao gồm cbản quyền và min phí)

 

 

 

 

 

4

Tỉ lệ cấp xã có mạng LAN

 

1,0

 

 

 

-

T 70% trở lên:

 

 

 

 

 

-

Từ 50% đến dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa / 70%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 50%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số cấp xã:

 

 

 

 

 

-

Tng số cấp xã có mạng LAN đáp ứng yêu cu công việc chuyên môn:

 

 

 

 

 

5

ng dụng phần mềm qun lý văn bản điều hành

 

 

 

 

 

5.1

Triển khai phần mềm quản lý văn bản điều hành

 

2,0

 

 

 

-

100% cấp xã được triển khai phần mềm: 2

 

 

 

 

 

-

Từ 60% - dưới 100% cấp xã được triển khai phần mềm thì đim đánh giá được tính theo công thức : [t l % đt được x điểm tối đa / 100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60% cấp xã được triển khai phn mm: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số cấp xã được triển khai phn mềm:

 

 

 

 

 

5.2

Tỷ lệ văn bản đến được cp nht vào phần mềm

 

1,0

 

 

 

-

90% trở lên: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [t l % đạt đưc x điểm tối đa / 90%)]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào phần mềm được tính theo công thức: [S Văn bản đến đưc cp nht vào phần mềm của cấp xã/S Văn bản đến cp xã x 100]

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng svăn bản đến trong năm báo cáo của cấp xã:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đến được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo của cấp xã (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm):

 

 

 

 

 

5.3

T lvăn bản đi được cp nht vào phần mềm

 

1,0

 

 

 

-

90% trở lên: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 90% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt đưc x đim tối đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

ới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bn đi trong năm báo cáo của cấp xã:

 

 

 

 

 

-

Tổng số văn bản đi được cập nhật vào phần mm trong năm báo cáo của cấp xã (có quét văn bn và đính kèm vào phần mềm):

 

 

 

 

 

6

Sdụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (…@laocai.gov.vn)

 

 

 

 

 

6.1

Tỷ lệ cấp xã được cấp hộp thư điện tử chung

 

1,0

 

 

 

-

100%: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 60% - dưới 100% cấp xã được cấp hộp thư chung thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/ 100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60% số xã, phường, thị trấn được cp hộp thư chung: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng scấp xã được cấp hộp thư điện tử chung:

 

 

 

 

 

6.2

Tỷ lệ cấp xã thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung

 

1,0

 

 

 

-

100% trở lên: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%]

 

 

 

 

 

-

dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng scấp xã thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung:

 

 

 

 

 

6.3

Tỷ lệ CBCCVC cấp xã đã được cấp hộp thư điện tử

 

1,0

 

 

 

-

100% trở lên: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 70% - dưi 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x đim ti đa/100%]

 

 

 

 

 

-

dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng sCBCCVC cấp xã được cp hòm thư điện tchính thức của tnh:

 

 

 

 

 

6.4

Tỷ lệ CBCCVC cấp xã được cấp hộp thư thường xuyên sử dụng

 

1,0

 

 

 

-

100%: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 80% - dưới 100% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 80%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số CBCCVC cấp xã được cấp hòm thư điện tthường xuyên sử dụng:

 

 

 

 

 

7

Ứng dụng phần mềm dịch vụ hành chính công

 

 

 

 

 

7.1

Triển khai phần mềm dịch vụ hành chính công

 

1,0

 

 

 

-

100% cấp xã được triển khai phần mềm: 1

 

 

 

 

 

-

Từ 60% - dưới 100% cp xã được triển khai phần mềm thì đim đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60% cấp xã được triển khai phần mềm: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số cấp xã được triển khai phần mềm:

 

 

 

 

 

7.2

Tỷ lệ hồ sơ giải quyết TTHC được cập nhật, xử lý trên phần mềm dịch vụ hành chính công

 

2,0

 

 

 

-

Đạt từ 80%: 2

 

 

 

 

 

-

Đạt từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tlệ % đạt được x điểm tối đa/80%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC cấp xã:

 

 

 

 

 

-

Tng s h sơ gii quyết TTHC cấp xã được cập nhật, xử lý trên phần mềm dịch vụ hành chính công:

 

 

 

 

 

7.2

Tỷ lệ cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trkết qugiải quyết TTHC qua dịch BCCI

 

1,0

 

 

 

-

Đạt 100%: 1

 

 

 

 

 

-

Đạt từ 60% đến dưi 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 60%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kiểm chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng scấp xã thực hiện tiếp nhn hồ sơ, trkết qugiải quyết TTHC qua dịch BCCI:

 

 

 

 

 

8

Triển khai ứng dng chữ ký số

 

 

 

 

 

8.1

Triển khai ứng dụng chữ ký số đến cấp xã

 

2,0

 

 

 

-

90% trở n: 2

 

 

 

 

 

-

70% - dưới 90% thì đim đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng sđơn vị đã triển khai ứng dng chữ ký số tổ chức:

 

 

 

 

 

8.2

Tỷ lệ văn bản đi được ký số của cấp xã

 

2,0

 

 

 

-

90% trở lên: 2

 

 

 

 

 

-

70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tlệ % đạt được x điểm ti đa / 90%]

 

 

 

 

 

-

Dưới 70%: 0

 

 

 

 

 

-

Thông tin kim chứng:

 

 

 

 

 

-

Tng số văn bản đi được ký scủa cấp xã trong năm báo cáo:

 

 

 

 

 

VI

CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ TRỪ ĐIỂM

 

 

 

 

 

1

Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so với thời điểm yêu cu (trước 20/11 của năm báo cáo) mỗi ngày trừ 0,5 điểm.

 

 

 

 

 

2

Số liệu báo cáo không đảm bảo chất lượng đánh giá: mỗi tiêu chí không đm bo chất lượng đánh giá trừ 0,5 điểm

 

 

 

 

 

3

Sử dụng hộp thư điện tử miễn phí gmail, yahoo,...trong văn bản hành chính gửi nhận trong các cơ quan nhà nước trừ 02 điểm

 

 

 

 

 

 

TNG ĐIỂM

 

100,0

 

 

 

Ghi chú: + Số liệu cung cấp tính đến ngày 15/11 của năm báo cáo;

[...]