ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2451/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 30 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 06
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 2372/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục 02 thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu nổ,
tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Căn cứ Quyết định
số 2377/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1825/TTr-SCT ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu nổ và lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ quy trình số (quy trình số 38/VLN, 39/VLN, 54/Đ, 55/Đ, 58/Đ,
59/Đ) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp
Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này.
2. Trên cơ sở nội
dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung 06 quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, TTPVHCC, KT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
I
|
Lĩnh vực: Vật
liệu nổ, tiền chất thuốc nổ (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
Quyết định số
2372/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
02 thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu nổ, tiền
chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
01/VLN
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
02/VLN
|
II
|
Lĩnh vực: Điện:
(04 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
Quyết định số
2377/QĐ- UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
01/Đ
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới
03MW đặt tại địa phương
|
02/Đ
|
3
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
03/Đ
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
04/Đ
|
Quy trình số: 01/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kỹ thuật an toàn và môi trường
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra cho tổ chức, cá
nhân
- Tổ chức huấn luyện, kiểm tra
- Tổng hợp kết quả huấn luyện, kiểm tra, dự thảo Quyết định
cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao nhiệm vụ tại Phòng Kỹ thuật an toàn
và môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả.
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kỹ thuật an toàn và môi trường
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra cho tổ chức, cá
nhân
- Tổ chức huấn luyện, kiểm tra
- Tổng hợp kết quả huấn luyện, kiểm tra, dự thảo Quyết định
cấp giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao nhiệm vụ tại Phòng Kỹ thuật an toàn
và môi trường
|
08 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản
|
Lãnh đạo sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả.
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc
|
Quy trình số: 01/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY MÔ CÔNG SUẤT DƯỚI 3MW
ĐẶT TẠI ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình
lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết
quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính
công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY MÔ
CÔNG SUẤT DƯỚI 3MW ĐẶT TẠI ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình
lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết
quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính
công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 35KV TẠI ĐỊA PHƯƠNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết quả
thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình
ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA
ĐỔI BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 35KV TẠI ĐỊA
PHƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình
lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết
quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính
công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|