Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Đường nội thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 2423/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 12/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2423/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 12 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG NỘI THỊ TRỤC D5, THỊ TRẤN HÒA VINH, HUYỆN ĐÔNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014, quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016, quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Theo Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể đối với các công trình, dự án trên địa bàn huyện Đông Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 735/TTr-STNMT ngày 07/10/2016); Biên bản thẩm định ngày 28/9/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể; đề nghị của UBND huyện Đông Hòa (tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 09/8/2016) và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Đường nội thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT |
Thửa đất số |
Loại đất |
vị trí đất |
Đường, đoạn đường hoặc khu vực |
Thời hạn sử dụng đất |
Giá đất phê duyệt (đ/m2) |
|
Mảnh trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính do Công ty TNHH Khảo sát Đo đạc Phú Yên đo vẽ, được Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt ngày 13/01/2016 |
|||||
1 |
41 thửa, gồm các thửa: 4, 5, 6, 66, 7, 8, 9, 10, 65, 11, 64, 12, 13, 67, 14, 70, 15, 16, 17, 18, 61,62, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 59, 26, 27, 57, 58, 28, 29, 30, 33, 35, 69, 55, 68. |
Đất ở tại đô thị (ODT) |
3 |
Quốc lộ 1A, đoạn từ giao đường Gò Mầm-Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên |
Lâu dài |
791.000 |
2 |
37 thửa, gồm các thửa số: 4, 5, 6, 66, 7, 8, 9, 10, 65, 11, 64, 12, 13, 67, 14, 70, 15, 17, 61, 62, 21, 24, 59, 16, 27, 57, 58, 28, 29, 30, 33, 35, 69, 55, 68, 16, 18. |
Đất vườn, ao (CLN) |
- |
Thị trấn Hòa Vinh |
xác định như lâu dài |
100.000 |
3 |
06 thửa, gồm các thửa: 19, 22, 23, 25, 60, 63. |
Đất nông nghiệp trong KDC (CLN) |
- |
75.000 |
||
4 |
21 thửa, gồm các thửa số: 1, 2, 3, 34, 36, 37, 38, 39, 41, 44, 45, 43, 46, 47, 49, 50, 40, 51, 52, 53, 42. |
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) |
1 |
48.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |