Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2016 thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trong năm 2017 do tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu | 78/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Huỳnh Tấn Việt |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP, ngày 23/5/2015 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên; Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của 09 huyện, thị xã, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên xét duyệt;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND, ngày 12/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; với những nội dung chính như sau:
1. Tổng số dự án, công trình cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất: 279 dự án, công trình.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất: 1.895,09 ha. Trong đó:
- 173 dự án, công trình thu hồi đất (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) với tổng diện tích thu hồi đất là 1.662,31 ha (chi tiết kèm theo Phụ lục số 01).
- 106 công trình, dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, với tổng diện tích thu hồi là 232,76 ha; trong đó:
+ Đất trồng lúa:108,77 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 78,29 ha).
+ Đất rừng phòng hộ: 35,08 ha.
+ Các loại đất khác: 89,91 ha.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục số 02)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có dự án cấp bách cần phải thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ có nguồn vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước, vốn vay, vốn tài trợ của các tổ chức hoặc các dự án có vốn đầu tư lớn, cần thiết (ngoài danh mục các dự án tại Nghị quyết này); giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16/12/2016 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP, ngày 23/5/2015 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên; Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của 09 huyện, thị xã, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên xét duyệt;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND, ngày 12/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; với những nội dung chính như sau:
1. Tổng số dự án, công trình cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất: 279 dự án, công trình.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất: 1.895,09 ha. Trong đó:
- 173 dự án, công trình thu hồi đất (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) với tổng diện tích thu hồi đất là 1.662,31 ha (chi tiết kèm theo Phụ lục số 01).
- 106 công trình, dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, với tổng diện tích thu hồi là 232,76 ha; trong đó:
+ Đất trồng lúa:108,77 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 78,29 ha).
+ Đất rừng phòng hộ: 35,08 ha.
+ Các loại đất khác: 89,91 ha.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục số 02)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có dự án cấp bách cần phải thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ có nguồn vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước, vốn vay, vốn tài trợ của các tổ chức hoặc các dự án có vốn đầu tư lớn, cần thiết (ngoài danh mục các dự án tại Nghị quyết này); giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16/12/2016 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT (KHÔNG
PHẢI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG) THỰC HIỆN TRONG NĂM
2017
(Kèm theo Nghị quyết số:78/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện, dự án, công trình |
Ghi chú |
||||
Tổng diện tích khoảng (ha) |
Trong đó |
|||||||
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, TX, TP |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
TỔNG CỘNG |
1662.31 |
1124.21 |
46.56 |
491.54 |
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ TUY HÒA |
115.52 |
46.50 |
6.86 |
62.16 |
|
|
|
1 |
Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng tỉnh Phú Yên (giai đoạn 1) |
0.35 |
|
0.35 |
|
Phường 9 |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng tỉnh Phú Yên (giai đoạn 1) |
2 |
Đầu tư xây dựng cầu Đà Rằng, cầu Sông Chùa trên tuyến Quốc lộ 1 cũ |
34.50 |
34.50 |
|
|
Phú Lâm Bình Ngọc |
TP. Tuy Hòa |
Công văn số 3741/UBND-ĐTXD của UBND tỉnh Phú Yên ngày 26/7/2016 về việc đầu tư cầu Đà Rằng, cầu Sông Chùa trên tuyến Quốc lộ 1 cũ |
3 |
Khu dân cư phía Bắc của khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa (thuộc dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa - giai đoạn 1) |
54.70 |
|
|
54.70 |
Phú Đông |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 15/QĐ-HĐND ngày 13/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa - giai đoạn 1 |
4 |
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tại thành phố Tuy Hòa; hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản - Nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các Bệnh viện huyện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An - tỉnh Phú Yên |
1.00 |
1.00 |
|
|
Hòa Kiến |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tại thành phố Tuy Hòa; hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản - Nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các Bệnh viện huyện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An - tỉnh Phú Yên |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc trụ sở UBND phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
2.50 |
|
2.50 |
|
Phú Thạnh |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 4308/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc trụ sở UBND phường Phú Thạnh |
6 |
Nâng cấp đường Hồng Bàng, thành phố Tuy Hòa (đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường bê tông hiện hữu) |
0.24 |
|
0.24 |
|
Phú Thạnh |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 4938/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp đường Hồng Bàng, thành phố Tuy Hòa (đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường bê tông hiện hữu) |
7 |
Xây dựng đường Lê Trung Kiên, TP Tuy Hòa; Đoạn: Từ đường Tản Đà đến đại lộ Nguyễn Tất Thành |
0.62 |
|
0.62 |
|
Phường 1 |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng đường Lê Trung Kiên, TP Tuy Hòa; Đoạn: Từ đường Tản Đà đến đại lộ Nguyễn Tất Thành |
8 |
Khép kín khu dân cư khu phố 1 Nguyễn Trung Trực, Phường 8, thành phố Tuy Hòa |
0.15 |
|
0.15 |
|
Phường 8 |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự án: Khép kín khu dân cư khu phố 1 Nguyễn Trung Trực, Phường 8, thành phố Tuy Hòa |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất phía Tây đường Trần Suyền, Phường 9, thành phố Tuy Hòa |
1.00 |
|
1.00 |
|
Phường 9 |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 4312/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất phía Tây đường Trần Suyền, Phường 9, thành phố Tuy Hòa |
10 |
Kè bảo vệ, chống sạt lở hai bên bờ Sông Ba đoạn từ cầu Đà Rằng cũ đến cầu Đà Rằng mới thuộc dự án: Hệ thống thoát lũ bảo vệ dân cư dọc sông Ba các huyện Tây Hòa, Đông Hòa, Phú Hòa và thành phố Tuy Hòa |
9.40 |
5.00 |
|
4.40 |
Bình Ngọc |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Ba, các huyện Tây Hòa, Đông Hòa, Phú Hòa và TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (Viết tắt là QĐ 1970/QĐ-UBND ngày 31/10/2008); Thông báo 455/TB-UBND ngày 30/5/2015 của UBND Tỉnh V/v Chấp thuận đề nghị của Giám đốc Sở KHĐT về giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Ba, các huyện Tây Hòa, Đông Hòa, Phú Hòa và TP. Tuy Hòa (giai đoạn 2) (viết tắt TB 455/TB-UBND ngày 30/5/2015 |
11 |
Kè chống sạt lở bao quanh làng rau, hoa Ngọc Lãng xã Bình Ngọc thuộc dự án: Hệ thống thoát lũ bảo vệ dân cư dọc sông Ba các huyện Tây Hòa, Đông Hòa, Phú Hòa và thành phố Tuy Hòa |
11.00 |
6.00 |
2.00 |
3.00 |
Bình Ngọc |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh; Thông báo 455/TB-UBND ngày 30/5/2015 của UBND Tỉnh |
12 |
Bia chiến công Chóp Chài |
0.06 |
|
|
0.06 |
Bình Kiến |
TP. Tuy Hòa |
QĐ số: 2103/QĐ-UBND ngày 29/10/2015của UBND tỉnh Phú Yên |
II |
HUYỆN ĐÔNG HÒA |
64.54 |
50.50 |
1.80 |
12.24 |
|
|
|
13 |
Khu thương mại, dịch vụ hỗn hợp phía Đông trường Trần Kiệt |
2.00 |
|
|
2.00 |
Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
Kêu gọi đầu tư, xã lập thủ tục doanh nghiệp đầu tư |
14 |
Đường nội thị TT Hòa Hiệp Trung (đoạn từ nút giao vào Bệnh viện đến đường đi Hòa Hiệp Trung - Hòa Hiệp Bắc) |
0.90 |
0.60 |
0.30 |
|
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
15 |
Đường nội thị 21 thị trấn Hòa Hiệp Trung huyện Đông Hòa |
1.50 |
1.00 |
0.50 |
|
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
16 |
Đường nội thị 23 thị trấn Hòa Hiệp Trung huyện Đông Hòa |
1.60 |
1.00 |
0.60 |
|
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
17 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ cầu thôn Cảnh Phước (nhà ông 10 Hoàng) đến cầu mương rút xã Hòa Tân Đông |
0.50 |
0.40 |
0.10 |
|
Hòa Tân Đông |
Đông Hòa |
Theo Quy hoạch Nông Thôn mới xã Hòa Tân Đông |
18 |
Kè chống sạt lở phía Nam sông Đà Rằng (đoạn từ cầu Đà Rằng đến giáp xã Hòa Thành) thuộc dự án: Hệ thống thoát lũ bảo vệ dân cư dọc sông Ba các huyện Tây Hòa, Đông Hòa, Phú Hòa và thành phố Tuy Hòa |
8.50 |
6.00 |
|
2.50 |
Hòa Thành |
Đông Hòa |
QĐ số 1790/QĐ -UBND ngày 31/10//2008 của UBND Tỉnh; TB 445/TB-UBND ngày 30/5/2015 của UBND tỉnh |
19 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình chỉnh trị cửa sông Đà Nông |
0.80 |
0.80 |
|
|
Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
Thông báo 421/TB-UBND ngày 22/6/2015 của UBND Tỉnh V/v Chấp thuận đề nghị của Giám đốc Sở KHĐT về giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án sửa chữa, nâng cấp công trình chỉnh trị cửa sông Đà Nông. |
20 |
Xây dựng trường Mẫu giáo Phú Lạc |
0.18 |
|
|
0.18 |
Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
21 |
Mở rộng trường tiểu học số 1 thôn Đa Ngư |
0.20 |
0.20 |
|
|
Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
22 |
QH Chợ và khu dân cư dãy phố chợ |
3.00 |
|
|
3.00 |
Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
23 |
Bãi rác huyện Đông Hòa và nhà máy xử lý rác thải giai đoạn 2 |
21.00 |
21.00 |
|
|
Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa. |
24 |
Điểm dân cư nông thôn khu Bầu Diêm |
0.66 |
|
|
0.66 |
Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
25 |
Khép kín khu dân cư sau Chùa Nam Long, Nam Bình 1 |
0.50 |
0.50 |
|
|
Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
26 |
Khép kín khu dân cư nông thôn, thôn Hảo Sơn Bắc (khu 2) |
0.16 |
0.16 |
|
|
Hòa Xuân Nam |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
27 |
Khép kín khu dân cư thôn Phú Lạc |
3.90 |
|
|
3.90 |
Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
28 |
Khép kín Khu dân cư từ nhà ông Bá đến nhà ông Mậu, thôn Đa Ngư |
0.33 |
0.33 |
|
|
Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
29 |
Khu dân cư mới Phú Hòa |
6.16 |
6.16 |
|
|
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
30 |
Khu dân cư Phú Thọ 3, giáp KCN Hòa Hiệp II |
3.00 |
3.00 |
|
|
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
31 |
Khu dân cư Phú Thọ - khu vực rừng của ông Lý |
3.90 |
3.90 |
|
|
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
32 |
Nghĩa trang Soi Tri xã Hòa Xuân Đông |
3.73 |
3.73 |
|
|
Hòa Xuân Đông |
Đông Hòa |
UBND huyện đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư (cam kết thực hiện trong năm, 2017) |
33 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu phố Phú Hiệp 3 |
0.60 |
0.60 |
|
|
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
UBND huyện đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư (cam kết thực hiện trong năm, 2017) |
34 |
Khu vui chơi giải trí Bàn Nham Bắc |
0.30 |
|
0.30 |
|
Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
35 |
Trường Mẫu giao thôn Mỹ Hòa |
1.00 |
1.00 |
|
|
Hòa Hiệp Bắc |
Đông Hòa |
Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
36 |
Khu Thể dục, thể thao thôn Hảo Sơn |
0.12 |
0.12 |
|
|
Hòa Xuân Nam |
Đông Hòa |
Quyết định 2769/QĐ-UBND, ngày 27/6/2016 của UBND Huyện V/v phân bổ nguồn vốn kiến thiết |
III |
HUYỆN SÔNG HINH |
37.49 |
36.83 |
0.66 |
0.00 |
|
|
|
37 |
Mở rộng nút giao thông QL 29 đến Trường dân tộc nội trú |
0.70 |
0.70 |
|
|
TT Hai Riêng |
Sông Hinh |
TB 410/TB-UBND ngày 30/12/2015 của UBND Huyện Cho chủ trương đầu tư |
38 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu phố 3;4 |
0.50 |
|
0.50 |
|
TT Hai Riêng |
Sông Hinh |
TB 117;116/TB-UBND ngày 26/01/2016 của UBND Huyện Cho chủ trương đầu tư |
39 |
Sân thể thao cơ bản huyện, Hạng mục: Đường vào sân thể thao |
0.03 |
0.01 |
0.02 |
|
TT Hai Riêng |
Sông Hinh |
TB 182/TB-UBND ngày 08/9/2010 của UBND Huyện Cho chủ trương đầu tư |
40 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu phố 10 |
0.10 |
|
0.10 |
|
TT Hai Riêng |
Sông Hinh |
TB 473/TB-UBND ngày 13/12/2012 của UBND Huyện Cho chủ trương đầu tư |
41 |
Nhà văn hóa -Khu thể thao buôn La Bách |
0.12 |
0.12 |
|
|
Buôn La Bách , thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
Quyết định số 1533/QĐ-UBND (H) ngày 31/7/2014 |
42 |
Trạm Y tế xã Đức Bình Đông |
1.00 |
1.00 |
|
|
Đức Bình Đông |
Sông Hinh |
Thông báo cho chủ trương đầu tư của UBND huyện |
43 |
Thu hồi, chuyển MĐ đất trụ sở sang đất ở đô thị bán đấu giá |
0.01 |
|
0.01 |
|
TT Hai Riêng |
Sông Hinh |
Thông báo số 578 /TB-UBND ngày 03/8/2016 của UBND Tỉnh |
44 |
Thủy điện Sơn Giang |
35.00 |
35.00 |
|
|
Sơn Giang |
Sông Hinh |
QĐ 1638/QĐ-UBND, ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
45 |
Nhà làm việc BQLRPH Sông Hinh |
0.03 |
|
0.03 |
|
TT Hai Riêng |
Sông Hinh |
QĐ 2043/QĐ-UBND, ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Phú Yên. |
IV |
HUYỆN TÂY HÒA |
512.05 |
510.82 |
1.23 |
0.00 |
|
|
|
46 |
Khép kín KDC Khu vực thôn Lễ Lộc Bình (Đấu giá) |
0.36 |
0.36 |
|
|
Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1147/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
47 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Cảnh Tịnh và Trường Mầm non thôn Cảnh Tịnh |
0.23 |
0.11 |
0.12 |
|
Xã Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1556/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
48 |
MR Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Mỹ Lâm |
0.11 |
0.11 |
|
|
Xã Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1556/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
49 |
Trụ sở Chi nhánh điện Nam Tây Hòa |
0.06 |
0.06 |
|
|
Xã Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Phú Yên về chủ trương đầu tư dự án Nhà trực vận hành điện lực Tây Tây Hòa của Công ty Diện lực Phú Yên |
50 |
Khu du lịch khoáng nóng Lạc Sanh |
10.00 |
10.00 |
|
|
Xã Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
51 |
Chợ Trung tâm Sơn Thành Tây |
0.85 |
|
0.85 |
|
Xã Sơn Thành Tây |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án nông thôn mới số 1146/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
52 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Trường |
0.18 |
0.18 |
|
|
Xã Sơn Thành Tây |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án nông thôn mới số 1146/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
53 |
Chợ Trung tâm xã tại thôn Phước Mỹ |
0.26 |
|
0.26 |
|
Xã Hòa Bình 1 |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án nông thôn mới số 896/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
54 |
Chăn nuôi bò thịt (Công ty cổ phần chăn nuôi Thảo Nguyên Phú Yên) |
500.00 |
500.00 |
|
|
Tân Mỹ-Hòa Phú, Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
QĐ số 2698/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Phú Yên về chủ trương đầu tư |
V |
HUYỆN TUY AN |
615.89 |
337.55 |
35.05 |
243.29 |
|
|
|
55 |
Khu chế biến thuốc thủy sản |
0.05 |
|
|
0.05 |
An Chấn |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
56 |
Tuyến đường giao thông từ UB xã An Chấn đến đường ĐT 649 |
1.20 |
1.20 |
|
|
An Chấn |
Tuy An |
Thông báo số 1407/TB-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tuy An v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
57 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ ngã 3 Phú Điềm - Tân An |
2.40 |
2.30 |
|
0.10 |
An Hòa |
Tuy An |
Quyết định Số 2181/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 Của UBND huyện Tuy An. |
58 |
Kè chống sạt lở sông Cái nhánh sông Kỳ Lộ bờ hữu sông Ngân Sơn - thị trấn Chí Thạnh |
3.80 |
3.80 |
|
|
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND tỉnh Phú Yên về phê duyệt dự án đầu tư |
59 |
Xây dựng kè chống sạt lở sông Nhân Mỹ thuộc sông Kỳ Lộ - bờ tả, hữu thôn An Thổ, xã An Dân |
3.00 |
3.00 |
|
|
An Dân |
Tuy An |
QĐ số 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh; TB 455/TB-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Tỉnh |
60 |
Kè chống sạt lở sông Cái nhánh sông Kỳ Lộ bờ hữu sông Ngân Sơn - thị trấn Chí Thạnh |
3.80 |
3.80 |
|
|
An Thạch |
Tuy An |
QĐ số 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh; TB 455/TB-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Tỉnh |
61 |
Kè biển An Chấn |
1.60 |
0.50 |
|
1.10 |
An Chấn |
Tuy An |
Thông báo số 517/TB-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên v/v chấp thuận triển khai thực hiện đầu tư dự án |
62 |
Các công trình điện |
1.20 |
1.20 |
|
|
Toàn Huyện |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
63 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ xã An Ninh Đông |
0.07 |
|
|
0.07 |
An Ninh Đông |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
64 |
Phân trường MN xã An Ninh Tây |
0.55 |
0.55 |
|
|
An Ninh Tây |
Tuy An |
Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 3/9/2015 của UBND huyện Tuy An về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
65 |
Trường Mầm non xã An Nghiệp |
0.40 |
0.40 |
|
|
An Nghiệp |
Tuy An |
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Tuy An về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
66 |
Trường mầm non thôn Phú Tân 2 |
0.40 |
0.40 |
|
|
An Cư |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
67 |
Trường mầm non thôn Tân Long |
0.38 |
|
0.38 |
|
An Cư |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
68 |
Phân trường mầm non Xuân Yên |
0.25 |
0.25 |
|
|
An Xuân |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
69 |
Chợ xã An Nghiệp |
0.16 |
|
0.16 |
|
An Nghiệp |
Tuy An |
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Tuy An về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
70 |
Chợ Phú Quý |
0.50 |
|
0.50 |
|
An Chấn |
Tuy An |
QĐ 14/QĐ-UBND ngày 6/1/2012 về phê duyệt phương án bồi thường ; |
71 |
Phục hồi, tôn tạo Di tích địa đạo Gò Thì Thùng,tỉnh Phú Yên |
0.11 |
0.11 |
|
|
An Xuân |
Tuy An |
Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt hồ sơ báo cáo KT-KT dự án; Thông báo số 21/TB-BQLDA tỉnh ngày 04/11/2015 về việc khởi công dự án |
72 |
Bia chiến công Phong Niên + Hòn Đồn |
0.06 |
0.06 |
|
|
An Định |
Tuy An |
Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 3/03/2016 của UBND tỉnh về kiện toàn tổ nội dung xây dựng Bia chiến công các trận đánh tiêu biểu |
73 |
Bia chiến công Phú Điềm |
0.06 |
0.06 |
|
|
An Hòa |
Tuy An |
Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 3/03/2016 của UBND tỉnh về kiện toàn tổ nội dung xây dựng Bia chiến công các trận đánh tiêu biểu |
74 |
Bia chiến công Phú Cần |
0.06 |
0.06 |
|
|
An Thọ |
Tuy An |
Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 3/03/2016 của UBND tỉnh về kiện toàn tổ nội dung xây dựng Bia chiến công các trận đánh tiêu biểu |
75 |
Khép kín KDC vườn dừa Hội cựu chiến binh |
1.04 |
1.04 |
|
|
An Ninh Tây |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
76 |
Khu TĐC Trại Heo |
0.75 |
0.75 |
|
|
An Ninh Tây |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
77 |
Khu dân cư thôn Phú Sơn |
1.00 |
1.00 |
|
|
An Ninh Đông |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
78 |
Chuyển mục đích trụ sở thôn sang đất ở |
0.03 |
|
0.03 |
|
An Ninh Đông |
Tuy An |
Thông báo số 203/TB-UBND ngày 01/07/2015 của UBND huyện Tuy An |
79 |
KDC thôn Quảng Đức (lấy trường tiểu học cũ) |
0.21 |
|
0.21 |
|
An Thạch |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
80 |
Khép kín KDC thôn Hội Tín 1 |
0.12 |
|
0.12 |
|
An Thạch |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
81 |
Khép kín KDC thôn Hội Tín 2 |
0.06 |
0.06 |
|
|
An Thạch |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
82 |
Khép kín KDC thôn Hội Tín 5 |
0.66 |
0.66 |
|
|
An Thạch |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
83 |
Khép kín KDC thôn Quảng Đức1 |
0.03 |
0.03 |
|
|
An Thạch |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
84 |
Khép kín KDC thôn Quảng Đức2 |
0.12 |
0.12 |
|
|
An Thạch |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
85 |
Khép kín KDC thôn Phú Thinh |
0.80 |
0.80 |
|
|
An Thạch |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
86 |
KDC thôn Định Trung 3 |
0.35 |
|
|
0.35 |
An Định |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
87 |
Khu dân cư vùng 13 |
0.18 |
|
0.18 |
|
An Nghiệp |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
88 |
Chuyển mục đích hợp tác xã cũ sang đất ở |
0.10 |
|
0.10 |
|
An Cư |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
89 |
QH KDC đồi Kiều Ngựa |
0.35 |
0.35 |
|
|
An Cư |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
90 |
Nhà tránh lũ |
0.02 |
|
0.02 |
|
An Cư |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
91 |
KDC Thôn Xuân Lộc |
0.50 |
0.50 |
|
|
An Xuân |
Tuy An |
Thông báo 236/TB-UBND huyện ngày 11/11/2011 V/v thu hồi đất NN,thôn Xuân Thành |
92 |
KDC ven đường ĐT650 (Đường liên Huyện đi Xuân Hòa) |
1.50 |
1.50 |
|
|
An Xuân |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
93 |
Khép kín KDC Xuân Yên |
0.03 |
|
0.03 |
|
An Xuân |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
94 |
Khép kín KDC Xuân Lộc |
0.04 |
|
0.04 |
|
An Xuân |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
95 |
Khép kín KDC Xuân Trung |
0.20 |
0.20 |
|
|
An Xuân |
Tuy An |
Thông báo 238/TB-UBND huyện ngày 11/11/2011 V/v thu hồi đất NN,thôn Xuân Trung |
96 |
Khép kín KDC chợ Yến cũ |
0.20 |
|
0.20 |
|
An Hòa |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
97 |
Khép kín KDC thôn Mỹ Phú 1 |
1.00 |
1.00 |
|
|
An Hiệp |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
98 |
Khu TĐC Mỹ Quang Nam (ao bà Giảng) |
1.20 |
1.20 |
|
|
An Chấn |
Tuy An |
Thông báo cho phép lập thủ tục đầu tư số 120/TB-UBND ngày 24/5/2013 của UB huyện Tuy An |
99 |
Khép kín KDC sau trường Trần Rịa |
0.05 |
0.05 |
|
|
An Chấn |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
100 |
KDC thôn Phú Mỹ |
0.22 |
0.22 |
|
|
An Thọ |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
101 |
KDC thôn Phú Cần |
0.07 |
0.07 |
|
|
An Thọ |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
102 |
Khép kín KDC khu tập thể đông lạnh cũ |
0.05 |
|
0.05 |
|
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
103 |
Khép kín KDC khu bến xe cũ QL1 - KP Chí Thạnh |
0.50 |
|
0.50 |
|
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
104 |
Khép kín KDC khu bến xe cũ đường Lê Thành Phương |
0.05 |
|
0.05 |
|
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
105 |
Khép kín khu dân cư khu trạm điện cũ - Long Bình |
0.10 |
|
0.10 |
|
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
106 |
Khép kín khu dân cư dọc đường Trần Rịa |
0.15 |
0.15 |
|
|
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
107 |
Trạm Cấp nước thôn Xóm Cát |
0.06 |
0.06 |
|
|
An Hải |
Tuy An |
Quyết định số 1019/QĐ-UB ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh về phân bổ nguồn vốn; |
108 |
Kho lương thực dự trữ quốc gia |
5.00 |
4.80 |
0.20 |
|
An Mỹ |
Tuy An |
Đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
109 |
Nghĩa trang TT Chí Thạnh |
2.00 |
2.00 |
|
|
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
110 |
Nghĩa trang Gò Đá xã An Định |
2.00 |
2.00 |
|
|
An Định |
Tuy An |
UBND huyện đang lập thủ tục đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
111 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Long Hòa |
0.06 |
|
|
0.06 |
An Định |
Tuy An |
QĐ 1592/QĐ-UBND huyện ngày 30/11/2015 v/v BCKTKT xây dựng; QĐ 1499/QĐ-UBND huyện ngày 17/12/2014 giao chỉ tiêu kế hoạch KTXH và dự toán ngân sách nhà nước 2015; QĐ 1019/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/6/2015 phân bổ vốn TPCP |
112 |
Kè chống sạt lở sông Hà Yến thuộc sông Kỳ Lộ - bờ tả, hữu thôn Hà Yến, xã An Thạch thuộc dự án Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ, các huyện Đồng Xuân, Tuy An |
4.00 |
4.00 |
|
|
An Thạch |
Tuy An |
QĐ số 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh; TB 455/TB-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Tỉnh |
113 |
Trồng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016 - 2020 thuộc chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
89.92 |
|
|
89.92 |
An Ninh Đông |
Tuy An |
QĐ 1734/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 v/v Phê duyệt TKKT - Dự toán trồng rừng phòng hộ ven biển năm 2016-2019 thuộc chương trình SP-RCC QĐ 1733/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 v/v Phê duyệt TKKT - Dự toán trồng rừng phòng hộ ven biển năm 2016-2019 thuộc chương trình SP-RCC |
114 |
Sân Golf và khu nghỉ dưỡng cao cấp vườn Phượng Hoàng |
480.90 |
297.30 |
32.18 |
151.42 |
An Ninh Đông |
Tuy An |
Thông báo số 817/TB-UBND ngày 27/10/2016 Kết luận của PCT. UBND Tỉnh - Nguyễn Chí Hiến về việc lập quy hoạch chung đô thị Ô Loan và việc thực hiện các dự án Phoenix Golf and Resort tại xã An Ninh Đông, huyện Tuy An; dự án Phoenix Garden Urban tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa (dự án sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa) |
115 |
Xây dựng đường đi bộ ven vành đai phía Đông đến Gành Đá Đĩa |
0.22 |
|
|
0.22 |
An Ninh Đông |
Tuy An |
Thông báo số 418/TB-UBND ngày 10/6/2016 của UBND Tỉnh về chấp thuận đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu và mời gọi đầu tư dịch vụ tại khu du lịch thắng cảnh Gành Đá Đĩa |
VI |
HUYỆN PHÚ HÒA |
0.10 |
0.04 |
0.00 |
0.06 |
|
|
|
116 |
Nhà trực vận hành điện lực Bắc Phú Hòa của Công ty điện lực Phú Yên |
0.04 |
0.04 |
|
|
Hòa Quang Nam |
Phú Hòa |
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 29/08/2016 của UBND tỉnh Phú Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà trực vận hành Điện lực Bắc Phú Hòa của Công ty Điện lực Phú Yên |
117 |
Bia chiến công Núi Miếu |
0.06 |
|
|
0.06 |
Hòa Quang Bắc |
Phú Hòa |
Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Bia chiến công các trận đánh tiêu biểu ở tỉnh Phú Yên |
VII |
THỊ XÃ SÔNG CẦU |
280.45 |
110.66 |
0.00 |
169.79 |
|
|
|
118 |
Mở rộng trụ sở công an phường Xuân Thành |
0.02 |
0.02 |
|
|
Xuân Thành |
Sông Cầu |
CV số 468/CV-CATX v/v cam kết thực hiện dự án |
119 |
Xây dựng nhà quản lý và điều hành điện khu vực phía Bắc thị xã Sông Cầu |
0.05 |
0.05 |
|
|
Xuân Bình |
Sông Cầu |
Quyết định số 1983 ngày 1/4/2016 của tổng cty điện lực miền trung v/v giao quản lý dự án đầu tư Ct trong đó có phân bổ vốn đầu tư 2017-2017 (700 triệu đồng) |
120 |
Cầu phía đông thuộc sông Thị Thạc ( Khu A- KDL Long Hải Bắc) |
0.60 |
|
|
0.60 |
Xuân Yên |
Sông Cầu |
Đang lập thủ tục đầu tư dự án |
121 |
Cầu cảng du lịch vịnh Xuân Đài |
3.60 |
|
|
3.60 |
Xuân Thành |
Sông Cầu |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND của HĐND thị xã Sông Cầu ngày 28/7/2016 về thông qua danh mục đầu tư công |
122 |
Đường từ đồn biên phòng Xuân Thịnh đến lăng Ông thôn Vịnh Hòa |
0.40 |
|
|
0.40 |
Xuân Thịnh |
Sông Cầu |
UBND xã cam kết thực hiện trong năm 2017, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư |
123 |
Trường tiểu học thôn Hòa Lợi |
1.20 |
|
|
1.20 |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
TB 06/TB-HĐND ngày 29/2/2016 v/v thống nhất chủ trương đầu tư công trình |
124 |
Nâng cấp mở rộng trường tiểu học Xuân Phương |
0.40 |
|
|
0.40 |
Xuân Phương |
Sông Cầu |
Quyết định số 10552/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương |
125 |
Nâng cấp mở rộng trường tiểu học Xuân Thịnh |
0.30 |
|
|
0.30 |
Xuân Thịnh |
Sông Cầu |
Quyết định số 10547/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương |
126 |
Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến |
1.51 |
|
|
1.51 |
Xuân Đài |
Sông Cầu |
Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
127 |
Nhà VH-TT thôn Hòa An |
0.50 |
|
|
0.50 |
Xuân Hòa |
Sông Cầu |
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND thị xã về danh mục đầu tư công 2017 |
128 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Xuân Thọ 1 |
1.10 |
|
|
1.10 |
Xuân Thọ 1 |
Sông Cầu |
Thông báo số 22/TB-UBND ngày 11/7/2016 v/v thống nhất phân bổ vốn chương trình mục tiêu QG về xây dựng nông thôn mới |
129 |
Điểm dân cư trường tiểu học Xuân Lộc 2 |
0.03 |
|
|
0.03 |
Xuân Lộc |
Sông Cầu |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND của HĐND thị xã ngày 28/7/2016về thông qua danh mục đầu tư công |
130 |
Khu dân cư phía nam Trường tiểu học Xuân Lộc 1 |
0.10 |
|
|
0.10 |
Xuân Lộc |
Sông Cầu |
Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt bản vẽ |
131 |
Điểm dân cư Thọ Lộc |
0.24 |
|
|
0.24 |
Xuân Lộc |
Sông Cầu |
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND thị xã về danh mục đầu tư công 2017 |
132 |
Điểm dân cư thôn Hòa Lợi (giai đoạn 2) |
2.50 |
|
|
2.50 |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
Quyết định 594/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư các dự án khép kín khu dân cư nông thôn trên địa bàn thị xã Sông Cầu |
133 |
Tạo quỹ đất ở từ diện tích đất manh mún - thôn Hòa Mỹ (gần nhà ông Cẩn) |
0.03 |
|
|
0.03 |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
Văn bản số 563/UBND v/v cam kết thực hiện dự án trong năm 2017 |
134 |
Tạo quỹ đất ở từ diện tích đất manh mún - thôn Hòa Lợi (gần nhà ông Thái) |
0.03 |
|
|
0.03 |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
Văn bản số 563/UBND ngày 13/9/2016 của UBND xã Xuân Cảnh v/v cam kết thực hiện dự án trong năm 2017 |
135 |
Khép kín KDC thôn Hòa Thạnh |
0.65 |
|
|
0.65 |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
UBND xã cam kết thực hiện trong năm 2017, đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư |
136 |
Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A), thị xã Sông Cầu. |
9.60 |
|
|
9.60 |
Xuân Phú |
Sông Cầu |
Thông báo số 153/TB-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh Phú Yên về Chấp thuận đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc cho phép triển khai thực hiện đầu tư dự án |
137 |
Trụ sở Đội QLTTXD và VSMT thị xã |
1.00 |
|
|
1.00 |
Xuân Lộc |
Sông Cầu |
Công văn số 1169/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND thị xã về thống nhất vị trí dự kiến xây dựng |
138 |
Chùa Long Hưng |
0.34 |
0.34 |
|
|
Xuân Lộc |
Sông Cầu |
Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 v/v chấp thuận thành lập tổ chức tôn giáo |
139 |
Nghĩa trang nhân dân xã Xuân Thọ 1 |
2.00 |
|
|
2.00 |
Xuân Thọ 1 |
Sông Cầu |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND thị xã Sông Cầu v/v thông qua danh mục đầu tư công |
140 |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Lộc |
0.08 |
|
|
0.08 |
Xuân Lộc |
Sông Cầu |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND thị xã Sông Cầu v/v thông qua danh mục đầu tư công |
141 |
Công viên cây xanh, ngã tuyến tránh phía Bắc |
3.80 |
|
|
3.80 |
Xuân Yên |
Sông Cầu |
QĐ số 10540/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
142 |
Hồ chứa nước Xuân Lâm |
110.00 |
110.00 |
|
|
Xuân Lâm |
Sông Cầu |
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND thị xã về danh mục đầu tư công 2017 |
143 |
Nhà văn hóa thôn Hoà Phú |
0.10 |
0.10 |
|
|
Xuân Hòa |
Sông Cầu |
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND thị xã về danh mục đầu tư công 2017 |
144 |
Trồng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016- 2020 thuộc chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
126.41 |
|
|
126.41 |
Xuân Thịnh Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
QĐ 1732/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 v/v Phê duyệt TKKT - Dự toán trồng rừng phòng hộ ven biển năm 2016-2019 thuộc chương trình SP-RCC QĐ 1725/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 v/v Phê duyệt TKKT - Dự toán trồng rừng phòng hộ ven biển năm 2016-2019 thuộc chương trình SP-RCC QĐ 1724/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 v/v Phê duyệt TKKT - Dự toán trồng rừng phòng hộ ven biển năm 2016-2019 thuộc chương trình SP-RCC |
145 |
Trồng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017- 2020 thuộc chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
13.71 |
|
|
13.71 |
Xuân Đài Xuân Yên |
Sông Cầu |
QĐ 1819/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 v/v Phê duyệt TKKT - Dự toán trồng rừng phòng hộ ven biển năm 2017-2020 thuộc chương trình SP-RCC |
146 |
Trạm biến áp 110Kv Đồng Xuân và nhánh rẽ |
0.15 |
0.15 |
|
|
Xuân Thọ 2 |
Sông Cầu |
Quyết định số 3791/QĐ-EVN CPC ngày 23/7/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao quản lý dự án đầu tư xây dựng dự án trạm biến áp 110Kv Đồng Xuân + nhánh rẽ |
VIII |
HUYỆN SƠN HÒA |
0.06 |
0.06 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
147 |
Bia chiến công Núi Một |
0.06 |
0.06 |
|
|
Củng Sơn |
Sơn Hòa |
QĐ số: 2103/QĐ-UBND ngày 29/10/2015của UBND tỉnh Phú Yên |
IX |
HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
36.21 |
31.25 |
0.96 |
4.00 |
|
|
|
148 |
Kè chống sạt lở sông Kỳ Lộ- Bờ tả thôn Phú Sơn và Triêm Đức, xã Xuân Quang 2 thuộc dự án Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ, các huyện Đồng Xuân, Tuy An |
6.00 |
4.00 |
|
2.00 |
Xuân Quang 2 |
Đồng Xuân |
Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án: Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ, các huyện Đồng Xuân, Tuy An, tỉnh Phú Yên (Viết tắt là QĐ 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh) Thông báo số 456/TB-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Tỉnh V/v Chấp thuận đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ lộ, các huyện Đồng Xuân, Tuy An, tỉnh Phú Yên (giai đoạn 2)(Viết tắt TB 456/TB-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Tỉnh) |
149 |
Kè Chống sạt lở sông Kỳ Lộ - Bờ tả thôn Phước Huệ, xã Xuân Quang 2 thuộc dự án Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ, các huyện Đồng Xuân, Tuy An |
5.50 |
4.50 |
|
1.00 |
Xuân Quang 2 |
Đồng Xuân |
QĐ số 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh; TB 455/TB-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Tỉnh |
150 |
Kè Chống sạt lở sông Cô nhánh sông Kỳ Lộ - Bờ hữu thôn Long Thạch, Long Mỹ, xã Xuân Long thuộc dự án Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ, các huyện Đồng Xuân, Tuy An |
5.50 |
5.00 |
|
0.50 |
Xuân Long |
Đồng Xuân |
QĐ số 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh; TB 455/TB-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Tỉnh |
151 |
Cụm công nghiệp Phước Hòa |
5.00 |
5.00 |
|
|
Xuân Phước |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (UBND huyện Đồng Xuân cam kết thực hiện trong năm 2017) |
152 |
Nhà văn hóa xã Xuân Long |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xuân Long |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
153 |
Nhà văn hóa xã Xuân Lãnh |
0.51 |
0.51 |
|
|
Xuân Lãnh |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
154 |
Trường mẫu giáo TT La Hai (phân trường Long Hà) |
0.10 |
0.10 |
|
|
TT La Hai |
Đồng Xuân |
TB 194/TB-UBND huyện ngày 15/9/2016 |
155 |
Mở rộng Trường tiểu học Xuân Lãnh 1 |
0.19 |
0.19 |
|
|
Xuân Lãnh |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
156 |
Mở rộng trường tiểu học Xuân Phước 2 (Phân trường Phước Hòa) |
0.20 |
0.20 |
|
|
Xuân Phước |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
157 |
Trường mầm non Xuân Quang 2 |
0.60 |
0.60 |
|
|
Xuân Quang 2 |
Đồng Xuân |
Thông báo chủ trương đầu tư số 239/TB- UBND huyện ngày 25/9/2015 |
158 |
Xây dựng trường mầm non Xuân Quang 1 (phân trường Đồng Hội) |
0.10 |
0.10 |
|
|
Xuân Quang 1 |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
159 |
Trường mầm non Phú Mỡ (thôn Phú Giang) |
0.31 |
0.31 |
|
|
Phú Mỡ |
Đồng Xuân |
TB thu hồi đất số 284/TB-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Đồng Xuân |
160 |
Xây dựng mới nhà thi đấu đa năng trung tâm xã |
1.20 |
1.20 |
|
|
Xuân Quang 1 |
Đồng Xuân |
BC số 95/BC-UBND xã ngày 10/10/2016 V/v đăng ký dự án công trình thực hiện năm 2017 |
161 |
Bia chiến công Đồng tre (Đồng Chay) |
0.06 |
0.06 |
|
|
Xuân Phước |
Đồng Xuân |
QĐ 2103/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh V/v phê duyệt CTĐT |
162 |
Bia chiến công Cây Đu (Đá Chẹt) |
0.06 |
0.06 |
|
|
Xuân Quang 2 |
Đồng Xuân |
QĐ 2103/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh V/v phê duyệt CTĐT |
163 |
Bãi rác thải và chôn lấp rác |
0.46 |
0.46 |
|
|
Xuân Lãnh |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
164 |
Khép kín KDC xã Xuân Lãnh |
0.96 |
|
0.96 |
|
Xuân Lãnh |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
165 |
Khép kín khu dân nông thôn |
0.53 |
0.53 |
|
|
Xuân Sơn Nam |
Đồng Xuân |
TTr Số 32/TR-UBND xã X.S Nam ngày 19/05/2015 V/v xin chủ trương ĐTXD |
166 |
MR nghĩa trang nhân dân thôn Tân Vinh (GĐ1) |
0.50 |
0.50 |
|
|
Xuân Sơn Nam |
Đồng Xuân |
TT số 247/TB-UBND ngày 31/08/2015 V/v MR nghĩa trang thôn Tân Vinh |
167 |
Nghĩa Trang thôn Kỳ Đu |
0.50 |
|
|
0.50 |
Xuân Quang 2 |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
168 |
Nghĩa trang nhân dân |
2.00 |
2.00 |
|
|
Xuân Quang 3 |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
169 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng + sân bóng chuyền thôn Tân Phú |
0.04 |
0.04 |
|
|
Xuân Sơn Nam |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
170 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng + sân bóng chuyền thôn Tân Hòa |
0.01 |
0.01 |
|
|
Xuân Sơn Nam |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư thực hiện dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
171 |
Mỏ đá ốp lát xã Đa Lộc |
5.30 |
5.30 |
|
|
Đa Lộc |
Đồng Xuân |
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 29/GP- UBND ngày 30/6/2016 của UBND Tỉnh |
172 |
ĐZ 110Kv đi qua thị trấn La Hai huyện Đồng Xuân |
0.05 |
0.05 |
|
|
La Hai |
Đồng Xuân |
Quyết định 3791/QĐ-EVN CPC ngày 23/7/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao quản lý dự án đầu tư xây dựng dự án trạm biến áp 110Kv Đồng Xuân + nhánh rẽ |
173 |
Nhà làm việc Tổ quản lý điện tổng hợp Tây Đồng Xuân |
0.03 |
0.03 |
|
|
Xuân Phước |
Đồng Xuân |
Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà làm việc Tổ quản lý điện tổng hợp Tây Đồng Xuân |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN. CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT;
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC
HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Không thực hiện thu hồi đất đối với các dự án không thuộc trường hợp
quy định tại điều 61, 62 Luật Đất đai năm 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số: 78/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên dự án. công trình |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện. dự án. công trình |
Ghi chú |
||||||
Tổng diện tích |
Trong đó |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Xã. phường. thị trấn |
Huyện. TX. TP |
|||||
Đất trồng lúa |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
TỔNG CỘNG |
233.76 |
108.77 |
78.29 |
35.08 |
0.00 |
89.91 |
|
|
|
I |
THÀNH PHỐ TUY HÒA |
27.96 |
3.45 |
0.05 |
16.71 |
0.00 |
7.80 |
|
|
|
1 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và dịch vụ Nguyễn Văn Linh |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
Phú Lâm |
TP. Tuy Hòa |
Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên về Quyết định chủ trương đầu tư |
2 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và dịch vụ Phú Lâm |
0.1 |
0.1 |
|
|
|
|
Phường Phú Lâm |
TP Tuy Hòa |
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Phú Yên về Quyết định chủ trương đầu tư |
3 |
Đầu tư nạo vét và nâng cấp kênh tiêu từ xi phông Phước Hậu đến cầu Trần Hưng Đạo |
2.8 |
1.2 |
|
|
|
1.6 |
Xã Bình Ngọc |
TP Tuy Hòa |
Thông báo số 489/TB-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên về việc chấp thuận đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc nạo vét và nâng cấp kênh tiêu từ xi phông Phước Hậu đến cầu Trần Hưng Đạo |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng 25m (Khu nhà ở CBSC Công an Tỉnh), khu phố 4, Phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
4.3 |
|
|
3.5 |
|
0.8 |
phường Phú Thạnh |
TP Tuy Hòa |
Quyết định số 5463/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng 25m (Khu nhà ở CBSC Công an Tỉnh), khu phố 4, Phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà ở CBSC Công an Tỉnh), khu phố 3, Phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
2.05 |
|
|
1.8 |
|
0.25 |
phường Phú Thạnh |
TP Tuy Hòa |
Quyết định số 5462/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà ở CBSC Công an Tỉnh), khu phố 3, Phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
6 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch rộng 42m (đại lộ Hùng Vương nối dài); đoạn: Từ đường Võ Thị Sáu đến đường quy hoạch rộng 16m thuộc khu đất số 3, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa |
1.8 |
|
|
1.6 |
|
0.2 |
phường Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
Quyết định số 5464/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà ở CBSC Công an Tỉnh), khu phố 3, Phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa |
7 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch rộng 42m (đoạn 1: Từ đại lộ Hùng Vương nối dài đến hết đường Nguyễn Hồng Sơn; đoạn 2: Từ đường Phan Chu Trinh đến hết ranh giới phía Tây khu đất khu phố 3, phường Phú Thạnh-Phú Đông, thành phố Tuy Hòa. |
3.1 |
|
|
3.1 |
|
|
phường Phú Thạnh và phường Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
Quyết định số 5417/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng tuyến đường quy hoạch rộng 42m (đoạn 1: Từ đại lộ Hùng Vương nối dài đến hết đường Nguyễn Hồng Sơn; đoạn 2: Từ đường Phan Chu Trinh đến hết ranh giới phía Tây khu đất khu phố 3, phường Phú Thạnh-Phú Đông, thành phố Tuy Hòa. |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2 và 3 |
2 |
2 |
|
|
|
|
Phường 9 và xã Bình Kiến |
TP Tuy Hòa |
Quyết định số 4590/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2 và |
9 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Kiến |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
Bình Kiến |
TP Tuy Hòa |
Quyết định đầu tư số 1538/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND Tỉnh |
10 |
Tuyến đường đi bộ dọc đường Độc Lập đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến giáp Khu Resort Thuận Thảo (bao gồm phần cải tạo Quảng trường 1- 4) |
5.95 |
|
|
1.00 |
|
4.95 |
phường 7 |
TP Tuy Hòa |
Thông báo số 789/TB-UBND ngày 13/10/2016 của UBND Tỉnh về Kết luận của PCT. UBND Tỉnh - Nguyễn Chí Hiến về việc triển khai việc đầu tư xây dựng tuyến đường đi bộ Độc Lập (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Khu nghỉ dưỡng Hội nông dân Tỉnh) |
11 |
Khu Spot Light Resort |
5.71 |
|
|
5.71 |
|
|
Phường 7 Phường 9 |
Tuy Hoà |
Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án Spot Light Resort |
II |
Huyện Đông Hòa |
89.40 |
60.23 |
50.31 |
4.86 |
0.00 |
24.31 |
|
|
|
12 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
0.14 |
0.14 |
0.14 |
|
|
|
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Chùa Cảnh Thái |
13 |
Chợ Trung tâm - Khu phố chợ tại Hòa Vinh |
9.20 |
9.20 |
9.20 |
|
|
|
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Đang xin chủ trương đầu tư (kêu gọi đầu tư) |
14 |
Cửa hàng xăng dầu Phú Khê |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
|
|
Hòa Xuân Đông |
Đông Hòa |
Quyết định chủ trương đầu tư 2119/QĐ-UBND, ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh |
15 |
Đường nội thị D1 thị trấn Hòa Vinh |
1.20 |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
16 |
Đường nội thị D3 thị trấn Hòa Vinh |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
|
|
|
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
17 |
Đường nội thị D4 thị trấn Hòa Vinh (đoạn từ N4A đến giáp QL29) |
0.55 |
0.18 |
0.18 |
|
|
0.37 |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
18 |
Đường gom phía Tây thị trấn Hòa Vinh huyện Đông Hòa (đoạn từ nút giao trục Đông Tây đến giáp đường D5) |
0.94 |
0.50 |
0.50 |
|
|
0.44 |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
UBND huyện đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
19 |
Kè chống sạt lở kè 2 bên từ Kè Phú Đa đến cầu Bàn Thạch thuộc dự án: Hệ thống thoát lũ bảo vệ dân cư dọc sông Ba các huyện Tây Hòa, Đông hòa, Phú hòa và thành phố Tuy Hòa |
8.00 |
1.00 |
1.00 |
|
|
7.00 |
Hòa Tân Đông |
Đông Hòa |
Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh; Thông báo 455/TB-UBND ngày 30/5/2015 của UBND Tỉnh |
20 |
Xây dựng trường mầm non công lập xã Hòa Xuân Đông |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
Hòa Xuân Đông |
Đông Hòa |
Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện Đông Hòa |
21 |
Trường mầm non thôn Phước Bình Bắc |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
Hòa Thành |
Đông Hòa |
UBND huyện đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
22 |
Trung tâm văn hóa, TDTT huyện Đông Hòa |
2.30 |
1.60 |
1.60 |
|
|
0.70 |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
QĐ số 440/QĐ-UBND, ngày 10/02/2015 của UBND huyện V/v Phân bổ dự toán thuộc nguồn vốn chuẩn bị đầu tư XDCB năm 2015.QĐ số 842/QĐ-UBND huyện Đông Hòa ngày 25/10/2012 V/v phê duyệt DA đầu tư XD CT: Trung tâm VHTDTT huyện Đông Hòa |
23 |
Nâng cấp mở rộng chợ Hòa Vinh |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
QĐ số 405/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND huyện Đông Hòa V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
24 |
QH Chợ và khu dân cư dãy phố chợ |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
UBND huyện đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư dự án (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
25 |
Khu dân cư số 2 thị trấn Hòa Vinh (giai đoạn 2) (Hạ tầng kỹ thuật) |
1.42 |
1.00 |
1.00 |
|
|
0.42 |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
26 |
Khu dân cư số 3 |
1.30 |
0.81 |
0.81 |
|
|
0.49 |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện Đông Hòa |
27 |
Khu dân cư số 4 thị trấn Hòa Vinh |
1.94 |
0.80 |
0.80 |
|
|
1.14 |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
28 |
Khu dân cư số 6 thị trấn Hòa Vinh |
7.00 |
5.00 |
5.00 |
|
|
2.00 |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
29 |
Khu dân cư số 7 thị trấn Hòa Vinh |
1.40 |
1.40 |
1.40 |
|
|
|
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
30 |
Khép kín Khu dân cư đoạn từ Cầu Bi - Ba Bảng |
9.50 |
9.50 |
9.50 |
|
|
|
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
31 |
Khép kín Khu dân cư dọc tuyến Quốc lộ 1, đoạn qua thị trấn Hòa Vinh |
9.00 |
9.00 |
9.00 |
|
|
|
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Theo Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 V/v phê duyệt danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đông Hòa |
32 |
Khu tái định cư tiểu dự án 3 |
11.62 |
|
|
4.86 |
|
6.76 |
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện Đông Hòa |
33 |
Trường THPT Bán công Nguyễn Trường Tộ |
2.37 |
2.37 |
2.37 |
|
|
|
Hòa Thành |
Đông Hòa |
Quyết định chủ trương đầu tư số 22/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của HĐND Tỉnh |
34 |
Cửa hàng xăng dầu Hòa Vinh 3 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Quyết định đầu tư số 2176/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND Tỉnh |
35 |
Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh |
14.89 |
9.92 |
|
|
|
4.97 |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND huyện Đông Hòa về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Chợ Hòa Vinh và khu phố chợ |
36 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Đông Hòa |
1.04 |
1.02 |
1.02 |
|
|
0.02 |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của UBND huyện Đông Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
III |
HUYỆN TÂY HÒA |
15.27 |
10.80 |
6.65 |
0.00 |
0.00 |
4.47 |
|
|
|
37 |
Sân thể dục thể thao xã |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 898/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
38 |
Khu thể dục thể thao Phong Phú Hòa, huyện Tây Hòa |
1.73 |
0.70 |
0.70 |
|
|
1.03 |
Thị trấn Phú Thứ |
Tây Hòa |
Quyết định đầu tư số 1941/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
39 |
Siêu thị và khu dịch vụ tổng hợp Hiệp Hòa Bình |
1.45 |
1.45 |
1.45 |
|
|
|
Thị trấn Phú Thứ |
Tây Hòa |
Quyết định đầu tư số 2015/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
40 |
Nhà tưởng niệm trận chiến đấu chống càn xã Hòa Tân |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
Xã Hòa Tân Tây |
Tây Hòa |
Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Bia chiến công các trận đánh tiêu biểu ở tỉnh Phú Yên ( bổ sung đường đi) |
41 |
Khu Lù tư ra giáp bờ vùng kho 2 thôn Phước Thành Nam (Đấu giá) |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
xã Hòa Phong |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 474/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
42 |
Khu đường bê tông Trại bò thôn Mỹ Thạnh Trung 1 (Đấu giá) |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
|
|
|
xã Hòa Phong |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 474/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND huyện Tây Hòa |
43 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất sau nhà ông Sính (thôn Mỹ Xuân 1) |
0.32 |
0.32 |
0.32 |
|
|
|
Xã Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1556/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
44 |
Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất khu trên bình điện (thôn Mỹ Xuân 1) |
0.39 |
0.39 |
0.39 |
|
|
|
Xã Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1556/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND huyện Tây Hòa |
45 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu đất trước nhà Minh Bảo (thôn Mỹ Xuân 1) |
0.44 |
0.37 |
0.37 |
|
|
0.07 |
Xã Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1556/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND huyện Tây Hòa |
46 |
MR Nhà văn hóa Mỹ Xuân 1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
Xã Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1556/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND huyện Tây Hòa |
47 |
MR Nhà văn hóa Mỹ Trung |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
Xã Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1556/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
48 |
MR Nhà văn hóa Phú Hữu |
0.18 |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
Xã Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1556/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
49 |
Khép kín khu dân cư thôn Phú Phong |
0.27 |
0.07 |
0.07 |
|
|
0.20 |
Xã Hòa Đồng |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1148/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
50 |
Đấu giá quyền sử dụng đất điểm số 3-Phước Mỹ |
0.19 |
0.19 |
0.19 |
|
|
|
Xã Hòa Bình 1 |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 896/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
51 |
Khép kín điểm dân cư nông thôn tại thôn Phước Mỹ, xã Hòa Bình 1 (dự án đấu giá Rộc Ông Tấn Trong) |
0.44 |
0.31 |
0.31 |
|
|
0.13 |
Xã Hòa Bình 1 |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 896/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
52 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Ngọc Lâm 2 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
Xã Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
Quyết định phê duyệt Đồ án xây dựng nông thôn mới số 1116/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 của UBND huyện Tây Hòa và phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất của huyện |
53 |
Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Phú Thứ về phía Bắc (xây dựng Hội trường) |
0.08 |
0.05 |
0.05 |
|
|
0.03 |
Thị trấn Phú Thứ |
Tây Hòa |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
54 |
Đấu giá QSDĐ dưới máy gạo nhà ông Chí |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Hòa Tân Tây |
Tây Hòa |
Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND huyện Tây Hòa |
55 |
Khép kín khu dân cư không thông qua đấu giá: khép kín KDC Xuân Thạnh 1, KDC dưới nhà ông Huỳnh Xuân Cảnh đến nhà ông Võ Trọng Danh, KDC Vườn Dố, KDC sau nhà ông Ba Mỳ, KDC phía tây nam nhà bà Cúc |
1.76 |
0.33 |
0.33 |
|
|
1.43 |
Hòa Tân Tây |
Tây Hòa |
Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND huyện Tây Hòa |
56 |
ĐGQSDĐ 04 khu: khu mới khu vực trước cửa nhà bà Oanh (thôn Lương Phước); Lò Gạch nhà ông 5 Tỵ (thôn Liên Thạch); Gò ông Bông thôn Tân Mỹ; khu dân cư mới trước nhà ông Nguyễn Mua (thôn Tân Mỹ) |
2.01 |
0.43 |
0.43 |
|
|
1.58 |
Hòa Phú |
Tây Hòa |
Đang lập thủ tục xin chủ trương đầu tư (cam kết thực hiện trong năm 2017) |
57 |
Xây kè chống xói lở thôn Lạc Nghiệp thuộc dự án Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Ba các huyện Tây Hòa, Phú Hòa, TP Tuy Hòa |
4.00 |
4.00 |
|
|
|
|
Hòa Bình 1 |
Tây Hòa |
Quyết đinh số 1790/QĐ-UBND ngày 31/10/2008, TB số 455/TB- UBND ngày 30/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên |
58 |
Khôi phục khả năng vận hành an toàn của đường dây 110Kv khu vực Phú Yên. Hạng mục thay cột đỡ tại vị trí 517 đường dây 110Kv Tuy Hòa - Hòa Hiệp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
Quyết định số 6866/QĐ-CGC ngày 30/11/2016 của Công ty lưới điện cao thế miền Trung về phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
IV |
HUYỆN TUY AN |
46.34 |
8.27 |
3.07 |
6.81 |
0.00 |
31.26 |
|
|
|
59 |
MR QL1A đoạn qua Huyện+đường khác mức (cầu vượt đường sắt) |
27.80 |
3.00 |
|
|
|
24.80 |
An Dân, TT Chí Thạnh, An Hiệp, An Mỹ, An Chấn |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
60 |
Tuyến đường từ Ủy ban xã đến biển (thôn Xuân Hòa) |
1.35 |
|
|
0.52 |
|
0.83 |
An Hải |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
61 |
Đường nối từ Quốc lộ 1 nối bãi Xép |
6.10 |
|
|
6.10 |
|
|
An Chấn |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
62 |
Kênh mương nội đồng xã An Nghiệp |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
|
|
An Nghiệp |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
63 |
Kè chống sạt lở sông Hà Yến thuộc sông Kỳ Lộ - bờ tả, hữu thôn Đồng Cháy, xã An Cư thuộc dự án Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ, các huyện Đồng Xuân, Tuy An |
4.70 |
0.70 |
0.70 |
|
|
4.00 |
An Cư |
Tuy An |
QĐ số 1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh; TB 455/TB-UBND ngày 30/6/2015 của UBND Tỉnh |
64 |
Nhà văn hóa xã An Nghiệp |
1.20 |
1.20 |
|
|
|
|
An Nghiệp |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
65 |
MR trường tiểu học số 1 |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
|
An Mỹ |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
66 |
Phân trường Mẫu giáo Phước Đồng |
0.19 |
|
|
0.19 |
|
|
An Hải |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
67 |
MR trụ sở Ủy ban xã (Nhà làm việc chỉ huy quân sự xã) |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
|
An Định |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
68 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu phố Trường Xuân |
0.10 |
0.08 |
|
|
|
0.02 |
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
69 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Định Trung 2 |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
An Định |
Tuy An |
Phù hợp với KH SDĐ năm 2016 và ĐC QH SDĐ đến năm 2020 |
70 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu An Hòa |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
|
|
|
An Hòa |
Tuy An |
Quyết định đầu tư số 1845/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND Tỉnh |
71 |
Lắp đặt trạm cân điện tử tại trạm cảnh sát Giao thông Tuy An |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
An Mỹ |
Tuy An |
Công văn số 4318/C67-P3 ngày 17/10/2016 của Cục cảnh sát giao thông về việc dự kiến thời gian triển khai thực hiện dự án lắp đặt trạm cân tại Trạm kiểm soát giao thông tại xã An Mỹ, huyện Tuy An |
72 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu tại khu di tích thắng cảnh Gành Đá Đĩa |
2.00 |
0.50 |
|
|
|
1.50 |
An Ninh Đông |
Tuy An |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu tại Khu di tích thắng cảnh Gành Đá Đĩa |
73 |
Cửa hàng xăng dầu An Nghiệp |
0.19 |
0.08 |
0.08 |
|
|
0.11 |
An Nghiệp |
Tuy An |
Quyết định chủ trương đầu tư số 871/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND Tỉnh |
V |
HUYỆN PHÚ HÒA |
7.50 |
3.50 |
3.50 |
0.00 |
0.00 |
4.00 |
|
|
|
74 |
Cửa hàng xăng dầu Ân Niên |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
|
|
Hòa An |
Phú Hòa |
Quyết định đầu tư số 2118/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND Tỉnh |
75 |
Cửa hàng xăng dầu Phú Ân |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
|
|
Hòa An |
Phú Hòa |
Quyết định đầu tư số 1942/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND Tỉnh |
76 |
Cửa hàng xăng đầu Phú Hòa |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
|
|
Hòa Thắng |
Phú Hòa |
Công văn số 1108/XDDKPY- KHĐT ngày 08/08/2016 V/v đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 để triển khai thực hiện dự án Cữa hàng xăng đầu |
77 |
Cửa hàng xăng đầu Hòa Định Tây |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
|
|
Hòa Định Tây |
Phú Hòa |
Quyết định đầu tư số 1944/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND Tỉnh |
78 |
Mở rộng nhà xưởng, trung tâm kinh doanh thời trang và thương mại dịch vụ hàng may mặc An Hưng |
1.29 |
1.29 |
1.29 |
|
|
|
Hòa An |
Phú Hòa |
Quyết định đầu tư số 2299/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND Tỉnh |
79 |
Treo dây mạch 2 đường dây 220Kv Tuy Hòa - Nha Trang |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
|
|
|
Hòa Quang Bắc |
Phú Hòa |
Quyết định 3465/QĐ-EVNNPT ngày 21/12/2015 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia |
80 |
Trường mầm non Hòa Quang Nam - điểm trường thôn Phú Thạnh |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Hòa Quang Nam |
Phú Hòa |
Quyết định số 4261/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Phú Hòa về việc phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường mầm non Hòa Quang Nam - Điểm trường thôn Phú Thạnh |
81 |
Kè chống sạt lở Bờ phía Bắc sông Chùa, đoạn từ cầu sông Chùa đến Quốc lộ mới |
4.50 |
0.50 |
0.50 |
|
|
4.00 |
Hòa An |
Phú Hòa |
Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Tỉnh; Thông báo 455/TB-UBND ngày 30/5/2015 của UBND Tỉnh |
82 |
Trạm biến áp 110Kv Phú Hòa và đấu nối |
0.76 |
0.76 |
0.76 |
|
|
|
Hòa Định Đông TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
Quyết định 5201/QĐ-EVNCPC ngày 31/7/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc giao quản lý dự án TBA 110Kv Phú Hòa và đấu nối |
83 |
Khôi phục khả năng vận hành an toàn của đường dây 110Kv khu vực Phú Yên. Hạng mục thay cột néo vị trí 619 và 649 đường dây 110Kv Tuy Hòa - Hòa Hiệp |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Hòa An Hòa Định Đông |
Phú Hòa |
Quyết định số 6866/QĐ-CGC ngày 30/11/2016 của Công ty lưới điện cao thế miền Trung về phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
84 |
Văn phòng và Trung tâm bảo dường xe ô tô |
0.17 |
0.17 |
0.17 |
|
|
|
Hòa An |
Phú Hòa |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2811/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND Tỉnh |
VI |
THỊ XÃ SÔNG CẦU |
33.10 |
8.68 |
6.32 |
6.70 |
0.00 |
17.72 |
|
|
|
85 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và dịch vụ Sông cầu |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Xuân Thọ 2 |
Sông Cầu |
Quyết định đầu tư số 2189/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND Tỉnh |
86 |
Khu đô thị mới Xuân Phú (công ty cổ phần đầu tư Tây Bắc) |
17.00 |
6.00 |
6.00 |
|
|
11.00 |
Xuân Phú |
Sông Cầu |
Đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sông Cầu |
87 |
Phòng giao dịch Sông Cầu, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Phú Yên |
0.25 |
0.10 |
|
|
|
0.15 |
Xuân Yên |
Sông Cầu |
BC số 817/BC-SKHĐT-KTXH ngày 31/12/2015 v/v thẩm định chủ trương đầu tư dự án |
88 |
Đường nội đồng xã Xuân Thịnh |
2.00 |
0.30 |
|
|
|
1.70 |
Xuân Thịnh |
Sông Cầu |
TB 1084 /TB-UBND chấp thuận đề nghị của phòng Tài chính - Kế hoạch v/v giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và hồ sơ dự án các công trình sử dụng vốn Trung ương, Ngân sách trên địa bàn thị xã |
89 |
Trạm y tế xã Xuân Thọ 2 |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
Xuân Thọ 2 |
Sông Cầu |
Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của HDDND tỉnh Phú Yên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
90 |
Trường mầm non Xuân Thọ 2 (Điểm trường Hảo Danh) |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
|
Xuân Thọ 2 |
Sông Cầu |
TB 202/TB-UBND ngày 28/4/2014 thông báo chủ trương đầu tư |
91 |
Trường tiểu học số 2 Xuân Hải |
1.00 |
|
|
0.70 |
|
0.30 |
Xuân Hải |
Sông Cầu |
Thông báo 69 ngày 25/02/2014 của UBTX về chủ trương đầu tư dự án |
92 |
Nâng cấp mở rộng trường tiểu học Từ Nham - Xuân Thịnh |
2.00 |
|
|
2.00 |
|
|
Xuân Thịnh |
Sông Cầu |
Quyết định số 10546/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương |
93 |
Khu dân cư thôn Diêm Trường |
1.20 |
0.50 |
|
|
|
0.70 |
Xuân Bình |
Sông Cầu |
Thông báo số 196/UBND ngày 11/05/2016 v/v chấp nhận chủ trương của phòng TCKH v/v giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương sử dụng nguồn vốn ngân sách xã của dự án |
94 |
HTHT khu dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa giai đoạn 1 |
7.60 |
|
|
4.00 |
|
3.60 |
Xuân Thịnh |
Sông Cầu |
QĐ 3647/QĐ-UB ngày 26/11/2014 v/v phê duyệt thiết kế QH chi tiết xây dựng điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa xã Xuân Thịnh, tx Sông Cầu |
95 |
Khu dân cư Phương Lưu Đông |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
|
Xuân Đài |
Sông Cầu |
Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 4/10/2012 về xin chủ trương cho phép lập quy hoạch chi tiết xây dựng dự án |
96 |
Trụ sở Tòa Án thị xã Sông Cầu |
0.47 |
0.20 |
|
|
|
0.27 |
Xuân Phú |
Sông Cầu |
CV số 158/UBND v/v giới thiệu địa điểm xây dựng công trình Trụ sở tòa án nhân dân TX Sông Cầu |
97 |
Khôi phục khả năng vận hành an toàn của đường dây 110Kv khu vực Phú Yên. Hạng mục thay cột néo tại vị trí 227, 239 đường dây 110Kv Tuy Hòa - Quy Nhơn |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Xuân Phương |
Sông Cầu |
Quyết định số 6866/QĐ-CGC ngày 30/11/2016 của Công ty lưới điện cao thế miền Trung về phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
VII |
HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
14.19 |
13.84 |
8.39 |
0.00 |
0.00 |
0.35 |
|
|
|
98 |
Trạm bơm Đồng Lỗ Tây Long Mỹ |
0.45 |
0.45 |
|
|
|
|
Xuân Long |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục chuẩn bị đầu tư |
99 |
Mỏ đất nguyên liệu gạch |
5.00 |
5.00 |
|
|
|
|
Xuân Phước |
Đồng Xuân |
Quy hoạch vùng nguyên liệu |
100 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Quang 3 (km0+300- km01+300) |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
Xuân Quang 3 |
Đồng Xuân |
QĐ số 1540/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/7/2016 V/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung các CHXD |
101 |
Mở rộng hệ thống mương rút kết hợp đường nội đồng đoạn từ cầu sắt đến đội 8 Tân Long (1000x3) (Tân Vinh, Tân Long) |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Xuân Sơn Nam |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục chuẩn bị đầu tư |
102 |
Sữa chữa kênh N2 từ nhà ông Kính đến nhà bà Nghiệp (1,5km) |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
|
Xuân Quang 1 |
Đồng Xuân |
BC số 95/BC-UBND xã ngày 10/10/2016 V/v đăng ký dự án công trình thực hiện năm 2017 |
103 |
Trung tâm thể dục thể thao Xuân Sơn Nam, thôn Tân Phú (GĐ 2) |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Xuân Sơn Nam |
Đồng Xuân |
Đang lập thủ tục chuẩn bị đầu tư |
104 |
Khu đô thị mới Long Châu, thị trấn La Hai |
7.61 |
7.48 |
7.48 |
|
|
0.13 |
La Hai |
Đồng Xuân |
Tờ trình số 137/TTr-UBND, ngày 18/10/2016 của UBND huyện đề nghị cho ý kiến kết luận về việc quy hoạch đầu tư xây dựng các khu dân cư dọc đường Trần Hưng Đạo |
105 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Quang |
0.11 |
0.11 |
0.11 |
|
|
|
Xuân Quang 3 |
Đồng Xuân |
Quyết định đầu tư số 2177/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND Tỉnh |
106 |
ĐZ 110Kv đi qua huyện Đồng Xuân |
0.29 |
0.07 |
0.07 |
|
|
0.22 |
|
Đồng Xuân |
Quyết định 3791/QĐ-EVN CPC ngày 23/7/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao quản lý dự án đầu tư xây dựng dự án trạm biến áp 110Kv Đồng Xuân + nhánh rẽ |