Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2422/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2422/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 03 tháng 12 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Kế hoạch số 6475/KH-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về định hướng, giải pháp thu hút và quản lý vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong thời gian tới;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3201/SKHĐT-HTĐT ngày 22 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN GỌI VỐN ĐẦU NƯỚC NGOÀI CỦA TỈNH BÌNH THUẬN GIAI
ĐOẠN 2013 -2015
(Kèm theo Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 03/11/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Tên Dự án |
Địa điểm đầu tư |
Qui mô đầu tư |
Dự kiến tổng vốn đầu tư |
Hình thức đầu tư |
Các điều kiện thuận lợi về vị trí đầu tư |
Cơ quan đề xuất |
Ghi chú |
1 |
Khu du lịch Sông Quao |
xã Hàm Trí, huyện HTBắc |
Diện tích: 250 ha |
7,5 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Nằm gần QL 28, có đề án QH được duyệt. |
UBND huyện HTBắc |
|
2 |
Khu du lịch Suối nước nóng Bưng Thị- Tà cú (PA 2) |
xã Tân Thuận, Hàm Thuận Nam |
310 ha |
50 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Đã có đường giao thông, điện. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Khu du lịch Hồ Hàm Thuận Đa Mi |
xã Đa Mi, Hàm Thuận Bắc |
700 ha |
42 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Nằm trong qui họach du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4 |
Khu du lịch sinh thái Thác Bà |
huyện Tánh Linh |
250 ha |
45 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Nằm trong qui họach du lịch |
UBND h. Tánh Linh |
|
|
Công nghiệp chế biến Nông - lâm - thuỷ sản |
|||||||
5 |
Nhà máy giày da xuất khẩu (không thuộc da) |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Cụm CN-TTCN |
3 – 7 triệu đôi/năm |
8-10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN Cụm CN-TTCN |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương |
|
6 |
Nhà máy may mặc xuất khẩu |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong. |
Tùy chọn |
4-5,0 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
7 |
Nhà máy sản xuất ván nhân tạo; Bao bì carton |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong. |
Tùy chọn |
5-7 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
8 |
Nhà máy chế biến – đóng hộp thịt, thực phẩm các loại |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ, Phan Thiết 2. |
2.000 tấn SP/năm hoặc tùy chọn |
3-7 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN, Cụm CN-TTCN. |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương. |
|
9 |
Nhà máy chế biến, đóng hộp nước giải khát, trái cây |
KCN Hàm Kiệm 1, Phan Thiết 2. |
1.000 tấn SP/năm hoặc tùy chọn |
8-10 triệu USD |
L.doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương |
|
10 |
Nhà máy sản xuất nhựa và các sản phẩm từ nhựa |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1 |
tùy chọn |
5-10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương |
|
11 |
Nhà máy sản xuất các SP từ muối và sau sản xuất muối. |
KCN Tuy Phong |
tùy chọn |
1-3 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh. |
|
12 |
Nhà máy sản xuất các SP từ tảo, rong biển. |
KCN Tuy Phong |
tùy chọn |
3-5 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh. |
|
13 |
Nhà máy sản xuất gốm, sứ. |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Tân Đức. |
tùy chọn |
3-10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh. |
|
14 |
Nhà máy Sản xuất phân bón |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong. |
10.000 tấn SP/năm hoặc tùy chọn |
5-7 triệu USD |
L.doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương |
|
15 |
Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp, sản xuất lốp xe các loại
|
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1. |
10.000 - 40.000 tấn/năm |
|
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh. |
|
16 |
Nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học (Ethanol) |
KCN Tân Đức |
108 triệu lít/năm Dtích: 20 ha |
100 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh. |
|
17 |
Nhà máy xử lý nhiệt (trái thanh long) |
Phan Thiết; Hàm Thuận Nam |
10.000 tấn/năm Dtích: 03 ha |
10 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
|
Sở Công Thương, Sở NNPTNT |
|
18 |
Nhà máy chế biến thức ăn giá súc các loại |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Cụm CN-TTCN Lạc Tánh, Tánh Linh |
Dtích: 03 ha |
8-10 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Trong các KCN; Các cụm CN-TTCN |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương |
|
19 |
Nhà máy chiếu xạ thực phẩm |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Phan Thiết. |
tùy chọn |
10-30 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh, |
|
20 |
Nhà máy sản xuất bia, rượu cao cấp |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong. |
100 triệu lít/năm |
10-20 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh, |
|
21 |
Dự án chế biến cát thủy tinh tỉuh Bình Thuận |
Cụm Công nghiệp Thắng Hải |
Công suất: 100.000 tấn/năm |
10 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Trong các cụm CN-TTCN |
Sở Công Thương |
|
|
Công nghiệp-Cơ khí -Xây dựng |
|||||||
22 |
Nhà máy sản xuất thép từ phôi thép |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong. |
100.000 tấn SP/năm |
80-100 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
23 |
Nhà máy khí cụ và thiết bị điện -điện tử |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong. |
tùy chọn |
10-15 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương. |
|
24 |
Nhà máy sản xuất phụ tùng ôtô, lắp ráp ôtô |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong. |
- 2000 tấn SP/năm - 2.000-3.000 ôtô/năm hoặc tùy chọn |
15-20 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương. |
|
25 |
Nhà máy SX phụ tùng xe máy, lắp ráp xe máy. |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ |
300 -500 tấn SP/năm |
10-15 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
Sở Công Thương. |
|
26 |
Nhà máy sản xuất thiết bị dụng cụ trường học |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong. |
300 tấn SP/năm hoặc tùy chọn |
3,0 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương. |
|
27 |
Nhà máy SX đồ chơi trẻ em |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong. |
300 tấn SP/năm họac tùy chọn |
2 -3,0 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương. |
|
28 |
Nhà máy sản xuất đồ thủy tinh, pha lê |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tuy Phong |
Tùy chọn |
5 -10 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh. |
|
29 |
Nhà máy SX nhôm định hình |
KCN Hàm Kiệm, Sơn Mỹ, Tân Đức |
2000-3000 tấn SP/năm |
3,0-5,0 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
Sở Công Thương. |
|
30 |
Nhà máy chế biến đá ốp lát |
KCN Hàm Kiệm 1, Tân Đức, Tuy Phong |
Tùy chọn |
5-10 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
31 |
Nhà máy SX vật tư, thiết bị y tế. |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tuy Phong, Phan Thiết. |
Tùy chọn |
3-5 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh. |
|
32 |
Sản xuất máy động lực phục vụ nông nghiệp (máy kéo, máy cày nhỏ 20-50 mã lực) |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức. |
5.000 máy/năm |
10-15 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
33 |
Nhà máy dệt lưới đánh cá và sản xuất ngư cụ |
KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tuy Phong. |
Tùy chọn |
2-3 triệu USD |
100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
34 |
Nhà máy chiếu xạ thực phẩm |
KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ, Tân Đức |
Tùy chọn |
10-30 triệu USD |
L.Doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
35 |
Nhà máy sản xuất các thiết bị điện gió |
KCN Tuy Phong, Hàm Kiệm |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
L.Doanh, 100% NN |
Trong các KCN |
BQL các KCN Tỉnh |
|
36 |
Cụm Công nghiệp Lagi (Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp) |
Xã Tân Phước, Thị xã Lagi. |
103 ha |
100 triệu USD |
L.Doanh, 100%NN |
Gần đường giao thông, điện |
UBND thị xã Lagi |
|
37 |
Khu đô thị- Thương mại- Dịch vụ và đường trục ngang QL55 – Đ719 |
Phường Tân Thiện, Bình Tân và Xã Tân Bình, thị xã Lagi. |
322 ha |
500 triệu USD |
L.Doanh, 100%NN |
Gần đường giao thông, điện |
UBND thị xã Lagi |
|
38 |
Cầu Hùng Vương, thành phố Phan Thiết |
Thành phố Phan Thiết |
Chiều dài cầu 108 m, khổ cầu rộng 28,5 m |
7 triệu USD |
BT, BOT |
Đã có dự án phê duyệt. |
Sở Giao thông Vận tải |
|
39 |
Tàu cao tốc Phan Thiết –Phú Quý |
Phú Quý |
250-280 khách/tàu |
2,0 triệu USD |
BOO |
Đã có bến ở 2 đầu. |
Sở Giao thông Vận tải |
|
40 |
Sân bay Phan Thiết |
Xã Thiện Nghiệp, TP.Phan Thiết. |
260- 392 ha |
280 triệu USD |
100% NN, LD, BOT |
Cách trung tâm Tp.Phan Thiết 20km, gần KDL. |
Sở Giao thông Vận tải |
|
41 |
Khu liên hiệp thể dục thể thao tỉnh |
Phường Xuân An, TP.Phan Thiết và Xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc |
10.000 người diện tích: 35,9 ha |
30 triệu USD |
100% NN, LD, BOT |
Đã phê duyệt dự án |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|