Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020
Số hiệu | 980/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/11/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 980/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 UBND tỉnh Kon Tum về phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1907/SKHĐT-ĐN ngày 29/10/2013 về việc ban hành Danh mục dự án thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục dự án thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020".
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức xây dựng mô tả tóm tắt dự án; quảng bá, thu hút đầu tư FDI vào địa bàn tỉnh có hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Ban Quản lý Khu Kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI) ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 980/QĐ-UBND,
ngày 22/11 /2013 của
UBND tỉnh Kon Tum)
TT |
LĨNH VỰC, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
MỤC TIÊU, QUY MÔ DỰ ÁN |
VỐN ĐẦU TƯ (tỷ đồng) |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
A |
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
I |
Hạ tầng giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
Sân bay Taxi Măng Đen |
Huyện KonPlông |
100 ha |
1.000 |
Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và Văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
(1) |
II |
Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu Đô thị Bắc Bờ Y |
Phía bắc Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y |
1.440 ha |
7.220 |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
(2) |
2 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu Đô thị Nam Bờ Y |
Phía nam Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y |
970 ha |
4.850 |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
(2) |
III |
Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu Công nghiệp Bờ Y, Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y |
Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum |
1.566 ha; Giai đoạn I: 794,11 ha |
7.905 |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
(2) |
2 |
Đầu tư hạ tầng khu chế xuất Bờ Y, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum |
68 ha |
|
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
(2) |
3 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Đắk La |
Huyện Đăk Hà |
|
|
|
(2) |
IV |
Hạ tầng thương mại |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng khu Thương mại quốc tế, Khu Kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y |
Khu đô thị nam Bờ Y, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum |
403 ha |
1.468 |
Quyết định 225/QD-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
(2) |
B |
Kết cấu hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
|
I |
Hạ tầng giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Trường học chất lượng cao |
Thành phố Kon Tum |
Đa cấp |
|
Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
(2) |
II |
Hạ tầng y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa hoặc chuyên khoa |
Thành phố Kon Tum |
Cung cấp các dịch vụ về tư vấn, khám chữa bệnh và các dịch vụ y tế kỹ thuật cao cho nhân dân trên địa bàn tỉnh và các tỉnh trong khu vực Tam giác phát triển; Quy mô từ 50-100 giường bệnh/01 bệnh viện (dự kiến 2 bệnh viện) |
100 |
Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 (Quyết định số 02/2012/QD-UBND ngày 09/01/2012 của UBND tỉnh Kon Tum) |
(2) |
III |
Hạ tầng văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
|
|
|
1 |
Sân golf |
Huyện KonPlông, hoặc thành phố Kon Tum |
18 - 36 lỗ kết hợp biệt thự và nhà nghỉ; quy mô 125 ha |
1.000 |
Quyết định 298/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND, ngày 06/10/2011 và Văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
(1) |
2 |
Khách sạn 5 sao huyện Kon Plông |
Huyện KonPlông |
9,6 ha |
100 |
Quyết định 298/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng du lịch sinh thái Măng Đen và Quy hoạch chung đô thị Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2030 |
(2) |
3 |
Khách sạn 5 sao thành phố Kon Tum |
thành phố Kon Tum |
7 ha |
100 |
|
(2) |
C |
Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Nuôi cá nước lạnh |
Huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum |
Phát huy tiềm năng nguồn nước lạnh vùng Đông Trường Sơn, phát triển nghề nuôi cá nước lạnh trở thành sản phẩm chủ lực. Quy mô 900 tấn/năm |
560 |
Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và Văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013; Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch vùng nuôi cá nước lạnh huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum đến năm 2020 |
(1) |
2 |
Nông trại hữu cơ sản xuất rau, củ, quả xứ lạnh xuất khẩu, chăn nuôi, chế biến gia súc, gia cầm, chăn nuôi bò sữa, chế biến sữa - xã Đăk Tăng |
Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
2.500 ha - 2.700 ha |
|
Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
(2) |
3 |
Trồng và chăm sóc cây Sâm Ngọc Linh |
Huyện Tu Mơ Rông và Đăk Glei, tỉnh Kon Tum |
Phát triển giống Sâm quý hiếm để trồng, thu hoạch và chế biến Sâm Ngọc Linh phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu; diện tích 1.000 ha |
500 |
Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển Sâm Ngọc Linh, tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012-2020, tầm nhìn đến 2025. |
(2) |
II |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy chế biến thủy sản Măng Đen |
Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
Tạo đầu mối thi mua, chế biến và tiêu thụ sản phẩm thủy sản; công suất 1.000 tấn/năm, quy mô 20 ha |
50 |
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch vùng nuôi cá nước lạnh huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2020. |
(2) |
2 |
Các nhà máy chế biến sản phẩm từ mủ cao su |
Các cụm, khu công nghiệp của tỉnh |
3.100.000 SP/năm |
495 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/201 và Văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013 |
(1) |
3 |
Nhà máy sản xuất săm lốp xe |
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
100.000 SP/năm; quy mô 12,88 ha |
1.000 |
Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 và số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh Kon Tum |
(2) |
4 |
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ Sâm Ngọc Linh |
Cụm Công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum |
100 triệu SP/năm: quy mô 4,57 ha |
100 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 của UBND tỉnh Kon Tum |
(2) |
5 |
Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu |
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
150.000 tấn SP/năm: quy mô 8.81 ha |
100 |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
(2) |
6 |
Nhà máy sản xuất giấy đế |
Các cụm, khu công nghiệp của tỉnh |
Cung cấp giấy đế cho sản xuất giấy trong nước và xuất khẩu; 6.000 - 10.000 tấn/năm |
100 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND, ngày 06/10/2011 và Văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
(1) |
7 |
Chế biến các sản phẩm y tế, tiêu dùng, công nghiệp... từ nguyên liệu cao su |
thành phố Kon Tum |
Chế biến sâu các sản phẩm từ nguyên liệu cao su, tăng giá trị hàng hóa và xuất khẩu; 03 triệu SP/năm |
120 |
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Công Thương giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025. |
(2) |
8 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc |
Cụm Công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum |
20.000 tấn/năm |
100 |
Quyết định số 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QD-UBND ngày 06/10/2011 và Văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
(1) |
9 |
Nhà máy sản xuất giày vải |
Huyện Ngọc Hồi |
1,5 triệu đôi/năm |
61 |
Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Ngọc Hồi giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 |
(2) |
10 |
Trồng, chế biến chè Ô Long |
|
|
|
|
(*) |
III |
Thương mại |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Hội chợ, triển lãm |
Thành phố Kon Tum |
Triển khai tổ chức các hội chợ thường niên, triển lãm các thành tựu kinh tế của tỉnh và khu vực; diện tích từ 2 - 3 ha |
100 |
Quy hoạch phát triển chợ, siêu thị và trung tâm Thương mại trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 |
(2) |
2 |
Siêu thị trung tâm thương mại |
Thị trấn PleiKần, huyện Ngọc Hồi |
Phục vụ nhu cầu tiêu dùng và mua sắm của nhân dân; Quy mô cấp II, diện tích 3.000 m2 |
50 |
Quy hoạch phát triển chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020; Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Ngọc Hồi giai đoạn 2011-2020 định hướng năm 2025 |
(2) |
3 |
Siêu thị trung tâm thương mại |
Thành phố Kon Tum |
Phục vụ nhu cầu tiêu dùng và mua sắm của nhân dân; Quy mô cấp II, diện tích khoảng 1,5 ha |
150 |
Quy hoạch phát triển chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 |
(2) |
4 |
Chợ trong Khu kinh tế |
Khu Kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Xây dựng hạ tầng và kinh doanh chợ. Diện tích 16,7 ha |
50 |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và Văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
(1) |
5 |
Khu thương mại miễn thuế |
Khu Kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Kinh doanh hàng miễn thuế; diện tích 3,58 ha |
100 |
Quyết định 225/QĐ-TTg ngày 08/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và Văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
(1) |
IV |
Du lịch và dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch hồ YaLy |
Lòng hồ Ya Ly |
100 ha |
100 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07/7/2008; Danh mục thu hút đầu tư tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 và Văn bản số 560/UBND-TH ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
(1) |
2 |
Tổ hợp Khu du lịch sinh thái Măng Đen |
Huyện KonPlông, Kon Rẫy |
Du lịch leo núi, cáp treo, săn bắn,... Diện tích 4.750 ha |
1.197 |
Các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: 581/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 và số 298/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Kon Tum |
(2) |
(1): Dự án thuộc Danh mục thu hút đầu tư được ban hành tại Quyết định số 1055/QĐ-UBND, ngày 06/10/2011 của UBND tỉnh Kon Tum
(2): Dự án bổ sung
(*) Dự án đưa vào kêu gọi đầu tư (các thông tin bổ sung, làm rõ trong quá trình lập dự án).