ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2419/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 27 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2336/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4465/TTr-STNMT ngày 23 tháng 10 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 16 (Mười sáu) quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 03 tháng
4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất
là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có
hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Trung tâm: PVHCC, TH-CB;
- P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.16.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ
KHOÁNG SẢN
|
1.
|
1.000778.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
Quyết định số 2336/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2.
|
1.004481.000.00.00.H61
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
3.
|
2.001814.000.00.00.H61
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
4.
|
1.005408.000.00.00.H61
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
5.
|
2.001787.000.00.00.H61
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
6.
|
1.004083.000.00.00.H61
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
7.
|
1.004446.000.00.00.H61
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
8.
|
1.004434.000.00.00.H61
|
Đấu giá quyền khai thác ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
9.
|
1.004433.000.00.00.H61
|
Đấu giá quyền khai thác ở khu
vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
10.
|
2.001783.000.00.00.H61
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
11.
|
1.004345.000.00.00.H61
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
12.
|
1.004135.000.00.00.H61
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
13.
|
1.004367.000.00.00.H61
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
14.
|
2.001781.000.00.00.H61
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
15.
|
1.004343.000.00.00.H61
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu
|
16.
|
2.001777.000.00.00.H61
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.000778.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng
sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
3.
|
- Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến chuyên gia, các cơ quan liên quan
- Chuyên gia, các cơ quan
liên quan có văn bản trả lời
|
11
|
4.
|
- Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận tổng hợp ý
kiến của chuyên gia, các cơ quan liên quan gửi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ
sơ
- Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý hồ sơ sau khi đã hoàn
chỉnh, trình Lãnh đạo Phòng
|
27
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
1,5
|
6.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10,5
|
8.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
9.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
10.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
87 ngày
|
2. Gia hạn
giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004481.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
3. Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 2.001814.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế-
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
4. Trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản (Mã TTHC: 1.005408.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng
sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
5. Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản (Mã TTHC: 2.001787.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
87
|
3.
|
- Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến chuyên gia, các cơ quan liên quan
- Chuyên gia, các cơ quan
liên quan có văn bản trả lời
|
18
|
4.
|
- Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận tổng hợp ý
kiến của chuyên gia, các cơ quan liên quan gửi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ
sơ
- Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý hồ sơ sau khi
đã hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Phòng
|
60
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
1,5
|
6.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế-
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10,5
|
8.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
9.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
10.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
184 ngày
|
6. Chấp thuận
tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề
án thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004083.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
02
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
7. Cấp, điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Mã TTHC: 1.004446.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
* Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
68
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
1,5
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10,5
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
87 ngày
|
* Điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
1,5
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10,5
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 ngày
|
* Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
38
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
1,5
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10,5
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
57 ngày
|
8. Đấu giá
quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Mã TTHC:
1.004434.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng
sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
02
|
4.
|
- Lãnh đạo Sở trình Hội đồng
đấu giá/Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để đấu giá
- Hội đồng đấu giá/Tổ chức đấu
giá chuyên nghiệp để đấu giá
- Thông báo và đăng tải công
khai kết quả trúng đấu
|
18,5
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
6.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
4,5
|
8.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
|
9.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5
|
10.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
9. Đấu giá
quyền khai thác ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Mã TTHC: 1.004433.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng
sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
02
|
4.
|
- Lãnh đạo Sở trình Hội đồng
đấu giá/Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để đấu giá
- Hội đồng đấu giá/Tổ chức đấu
giá chuyên nghiệp để đấu giá
- Thông báo và đăng tải công
khai kết quả trúng đấu
|
18,5
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
6.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế-
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
4,5
|
8.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế-Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5
|
9.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5
|
10.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
10. Gia hạn
giấy phép khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 2.001783.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế-
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế-Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
11. Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004345.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
12. Trả lại
giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004135.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng
sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và trình
Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
13. Đóng cửa
mỏ khoáng sản (Mã TTHC: 1.004367.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng để trình Lãnh đạo Sở
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
3.
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường lấy ý kiến chuyên gia, các cơ quan liên quan
- Chuyên gia, các cơ quan
liên quan có văn bản trả lời
|
10
|
4.
|
- Chuyên viên Phòng tiếp nhận
tổng hợp ý kiến của chuyên gia, các cơ quan liên quan gửi tổ chức, cá nhân
hoàn chỉnh hồ sơ
- Chuyên viên Phòng xử lý hồ
sơ sau khi đã hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Phòng
|
28
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
1,5
|
6.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10,5
|
8.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
9.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
10.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
78 ngày
|
14. Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001781.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
10
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
33 ngày
|
15. Gia hạn
giấy phép khai thác tận thu (Mã TTHC: 1.004343.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
08
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
05
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ
điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
18 ngày
|
16. Trả lại
giấy phép khai thác tận thu (Mã TTHC: 2.001777.000.00.00.H61)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo Phòng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ
sơ đã xử lý, kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và
chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
5.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ tiếp nhận xử lý hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
05
|
6.
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ
trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01
|
7.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
8.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết
|
21 ngày
|