Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 240/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/02/2021
Ngày có hiệu lực 23/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nguyễn Long Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 240/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 23 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 192/TTr-SXD ngày 01 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở. Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (T/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Stt

Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I

LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC

 

1

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

 

4

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

5

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

6

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

II

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

 

1

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

 

2

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

 

III

LĨNH VỰC VT LIU XÂY DỰNG

 

1

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

 

IV

LĨNH VỰC HOẠT ĐNG XÂY DỰNG

 

1

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP.

 

2

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP.

 

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại đim b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP).

 

4

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phchính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

 

5

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

 

6

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

 

7

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phchính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

 

8

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

 

9

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

 

B

THỦ TC HÀNH CHÍNH CẤP HUYN

 

I

LĨNH VỰC HOT ĐNG XÂY DỰNG

 

1

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khon 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP.)

 

2

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).

 

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).

 

4

Cấp GPXD đối với công trình nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

 

5

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

 

6

Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

 

7

Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

 

8

Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

 

9

Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

 

PHẦN II.

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc.

1. Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/2 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1/2 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ

Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

08 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, đánh giá hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 5

Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

03 ngày làm việc

Bước 6

Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng

Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 7

Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Xây dựng

1/2 ngày làm việc

Bước 8

- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/2 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

Thứ tự các bước

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/2 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1/2 ngày làm việc

Bước 3

Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ

Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

02 ngày làm việc

Bước 4

Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chánh và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng

Chủ tịch Hội đồng xét cấp chng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Văn thư Sở Xây dựng vào sổ văn bản và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chánh chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Xây dựng

1/2 ngày làm việc

Bước 7

- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký

Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/2 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

[...]