ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 101/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 19
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
1651/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của
Sở Xây dựng tỉnh An Giang thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng
tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số
1916/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tỉnh An Giang tại Tờ trình số 172/TTr-SXD ngày 18 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ sửa
đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
xây dựng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung tại Bước 1, 5,
6; mục 5.8; Phụ lục 2 Ban hành kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 13
tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang An Giang về việc
phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan trên cơ sở
quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Xây dựng;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
UBND cấp huyện
|
QUY TRÌNH
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Mã hiệu:
|
B-BXD-…-TT
|
Ngày BH
|
....../.../2021
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Cung cấp thông tin về quy hoạch
cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về quy hoạch
thuộc thẩm quyền xem xét của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về quy hoạch trong phạm vi đồ án quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
- CV: Chuyên viên
- QLĐT: Quản lý đô thị
- KTHT: Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày
19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
- Quyết định số 808/QĐ-BXD
ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc Về việc công bố thủ tục hành chính
“Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn
xây dựng hiện hành.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Cung cấp đầy đủ và chịu
trách nhiệm về các thông tin theo đơn đề nghị.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1 Đơn đề nghị cung cấp
thông tin quy hoạch, trong đó nêu rõ lý do mục đích, vị trí khu đất xin cung
cấp thông tin quy hoạch.
|
01 bản
|
|
|
5.3.2 Để đảm bảo việc xác định
được vị trí mốc, ranh khu đất theo hệ tọa độ VN-2000, do cơ quan có tư cách
pháp nhân thực hiện với thời hạn chưa quá 2 năm trong đó bao gồm: giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, bản đồ hiện trạng vị trí, Bản vẽ sơ đồ nhà đất, Bản
trích lục, trích đo địa chính thửa đất...
|
|
01 bản
|
|
5.3.3 Các văn bản pháp lý có
liên quan theo quy định của pháp luật.
|
|
01 bản
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả : Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
5.7
|
- Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc tại UBND cấp
xã (BPTN&TKQ)
- Chuyển hồ sơ về Phòng QLĐT
hoặc phòng KTHT.
|
Chuyên viên tại BPTN& TKQ huyện, cấp xã
|
04 giờ
|
- Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Phiếu Chuyển hồ sơ.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử
lý
|
Lãnh đạo phòng QLĐT hoặc KTHT
|
08 giờ
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo Tờ trình.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
44 giờ
|
Kiểm tra thông tin hồ sơ hoặc soạn văn bản hướng dẫn nếu hồ sơ chưa phù
hợp
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các cơ quan có
liên quan (nếu có)
|
Sở, ban, ngành tỉnh
|
40 giờ
|
Văn bản ý kiến
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình ký Văn bản
|
Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch phụ trách)
|
16 giờ
|
Văn bản cung cấp thông tin hoặc văn bản hướng dẫn hồ sơ chưa phù hợp
|
Bước 5
|
- Văn phòng
- Chuyển kết quả cho
BPTN&TKQ cấp huyện hoặc cấp UBND cấp xã (đơn vị đã tiếp nhận hồ sơ)
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
Phát hành văn bản theo quy định
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức, cá nhân
|
Chuyện viên tại BPTN& TKQ cấp huyện hoặc cấp xã
|
04 giờ
|
Văn bản cung cấp thông tin về
địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông
tin khác liên quan đến quy hoạch
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
|
Không có.
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài
liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Văn bản cung cấp thông tin về
địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và
thông tin khác liên quan đến quy hoạch.
|
2
|
Bản vẽ quy hoạch vị trí cung
cấp thông tin.
|
3
|
Các hồ sơ pháp lý có liên
quan tại thành phần hồ sơ đầu vào.
|
Hồ sơ được lưu tại phòng 12
tháng. Sau đó, chuyển lưu trữ hồ sơ theo quy định hiện hành.
|