Quyết định 24/2023/QĐ-UBND điều chỉnh quy định của Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 24/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Nguyễn Hữu Quế |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 22 tháng 05 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII - Kỳ họp thứ Mười hai (Chuyên đề), nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số:24/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường |
Vị trí 2: Hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên |
Vị trí 3: Hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m |
Vị trí 4: Hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m |
||||
Từ nơi |
Đến nơi |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m |
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m |
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 |
Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m |
Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 |
|||
2 |
A Sanh |
Lê Thánh Tôn |
Ngã tư đầu tiên |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
3 |
Ama Quang |
Cách Mạng Tháng Tám |
Đường ngang thứ 2 (dài 250m) |
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
560.000 |
Đường ngang thứ 2 (dài 250m) |
Cuối đường |
4.600.000 |
1.400.000 |
920.000 |
780.000 |
640.000 |
580.000 |
550.000 |
||
5 |
Anh Hùng Đôn |
Toàn tuyến |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
|
7 |
Âu Cơ |
Hết ranh giới nhà số 92, 99 |
Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
8 |
Âu Dương Lân |
Phạm Văn Đồng |
Hết ranh giới khu liên hợp thể thao |
7.800.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
Từ hết khu liên hợp thể thao |
Lê Thị Hồng Gấm |
4.600.000 |
1.400.000 |
920.000 |
780.000 |
640.000 |
580.000 |
550.000 |
||
9 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Lê Duẩn |
Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) |
Đặng Trần Côn |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
||
10 |
Bà Triệu |
Toàn tuyến |
7.000.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
1.300.000 |
1.000.000 |
760.000 |
600.000 |
|
11 |
Bạch Đằng |
Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn |
Hết ranh giới phường Yên Thế |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
16 |
Bùi Viện |
Toàn tuyến |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
|
17 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Phạm Văn Đồng |
Ama Quang |
16.500.000 |
4.800.000 |
3.400.000 |
3.300.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
1.100.000 |
Ama Quang |
Bùi Dự |
9.700.000 |
2.900.000 |
2.000.000 |
1.900.000 |
1.400.000 |
970.000 |
680.000 |
||
Bùi Dự |
Hẻm 350 |
6.600.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
920.000 |
660.000 |
590.000 |
||
Hẻm 350 |
Tôn Thất Tùng |
4.600.000 |
1.400.000 |
920.000 |
780.000 |
640.000 |
580.000 |
550.000 |
||
Tôn Thất Tùng |
Cống |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
||
Cống |
Lý Thường Kiệt |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
||
19 |
Cao Bằng |
Toàn tuyến |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
|
22 |
Chi Lăng |
Toàn tuyến |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
|
24 |
Chu Văn An |
Toàn tuyến |
4.600.000 |
1.400.000 |
920.000 |
780.000 |
640.000 |
580.000 |
550.000 |
|
28 |
Dã Tượng |
Toàn tuyến |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
|
34 |
Đặng Thai Mai |
Lê Duẩn |
Mét thứ 310 |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
Mét thứ 310 |
Nguyễn Chí Thanh |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
||
35 |
Đặng Thùy Trâm |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cô Giang |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
38 |
Đinh Công Tráng |
Toàn tuyến |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
|
49 |
Hàn Mạc Tử |
Trường Chinh |
Lý Nam Đế |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
57 |
Hoàng Sa |
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Nhật Duật |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
Trần Nhật Duật |
Giáp Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
||
60 |
Hùng Vương |
Lê Lai |
Trần Hưng Đạo |
23.000.000 |
7.400.000 |
5.100.000 |
4.800.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
1.600.000 |
67 |
Lạc Long Quân |
Lê Duẩn |
Hết ranh giới nhà số 27 |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
68 |
Lam Sơn |
Ngô Quyền |
Ỷ Lan |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
Ỷ Lan |
Cuối đường |
500.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
395.000 |
390.000 |
||
69 |
Lê Anh Xuân |
Lê Duẩn |
Đặng Thai Mai |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
73 |
Lê Duẩn |
Hết ranh giới nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ |
Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A |
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
560.000 |
Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A |
Nguyễn Chí Thanh |
4.600.000 |
1.400.000 |
920.000 |
780.000 |
640.000 |
580.000 |
550.000 |
||
Nguyễn Chí Thanh |
Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
||
Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ |
Bùi Viện |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
||
82 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Phạm Văn Đồng |
Cống (giáp ranh phường Yên Đỗ) |
7.800.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
Cống (giáp ranh phường Yên Đỗ) |
Lý Thái Tổ |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
||
85 |
Lê Văn Sỹ |
Võ Văn Kiệt |
200m đầu |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
200m đầu |
Cầu treo Biển Hồ |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
||
86 |
Lê Văn Tám |
Lê Duẩn |
Hẻm 46 Phù Đổng |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
Hẻm 46 Phù Đổng |
Hẻm 94 Phù Đổng |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
||
87 |
Lữ Gia |
Toàn tuyến |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
|
88 |
Lương Định Của |
Nguyễn Viết Xuân |
Bế Văn Đàn |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
Bế Văn Đàn |
Trường Chinh |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
||
90 |
Lương Thế Vinh |
Toàn tuyến |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
|
91 |
Lý Chính Thắng |
Võ Nguyên Giáp |
Ngã Tư đầu tiên |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
Nguyễn Bá Ngọc |
Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
||
96 |
Mạc Đăng Dung |
Toàn tuyến |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
|
98 |
Mạc Thị Bưởi |
Lê Duẩn |
Nguyễn Chí Thanh |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
100 |
Mai Xuân Thưởng |
Toàn tuyến |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
|
101 |
Nay Der |
Hùng Vương |
Hết ranh giới nhà 28,47 |
7.800.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
Hết ranh giới nhà 28, 47 |
Nguyễn Tất Thành |
6.600.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1.300.000 |
920.000 |
660.000 |
590.000 |
||
106 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Duẩn |
Nguyễn Thế Lịch |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
Nguyễn Thế Lịch |
Khu đô thị Cầu Sắt |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
||
108 |
Nguyễn Bá Lại |
Nguyễn Chí Thanh |
Cầu thứ nhất |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
110 |
Nguyễn Bá Ngọc |
Trường Chinh |
Hết ranh giới nhà 22, 25 |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
Hết ranh giới nhà 22, 25 |
Nguyễn Chí Thanh |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
||
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Chính Thắng |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
||
112 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Toàn tuyến |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
|
118 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Toàn tuyến |
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
560.000 |
|
119 |
Nguyễn Đường |
Lê Thánh Tôn |
Ngã ba đầu tiên |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
121 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) |
Đặng Trần Côn |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
131 |
Nguyễn Thiếp |
Nguyễn Văn Cừ |
Phan Đình Phùng |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
Phan Đình Phùng |
Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
||
134 |
Nguyễn Tri Phương |
Toàn tuyến |
4.600.000 |
1.400.000 |
920.000 |
780.000 |
640.000 |
580.000 |
550.000 |
|
137 |
Nguyễn Tuân |
Lê Duẩn |
Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 |
Hết ranh giới Trường Mẫu giáo |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
||
146 |
Phạm Ngũ Lão |
Trường Chinh |
Hẻm 01 qua Nơ Trang Long |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
Hẻm 01 qua Nơ Trang Long |
Lý Nam Đế |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
||
151 |
Phan Đình Giót |
Tô Vĩnh Diện |
Lê Lợi |
8.000.000 |
2.500.000 |
1.700.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
880.000 |
650.000 |
155 |
Phù Đổng |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu qua ranh giới phường Hoa Lư |
9.700.000 |
2.900.000 |
2.000.000 |
1.900.000 |
1.400.000 |
970.000 |
680.000 |
Cầu qua Hoa Lư |
Cách Mạng Tháng Tám |
8.000.000 |
2.500.000 |
1.700.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
880.000 |
650.000 |
||
156 |
Phùng Hưng |
Lê Lợi |
Cuối đường |
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
560.000 |
161 |
Sư Vạn Hạnh |
Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 |
Nguyễn Trung Trực |
4.600.000 |
1.400.000 |
920.000 |
780.000 |
640.000 |
580.000 |
550.000 |
Nguyễn Trung Trực |
Đồng Tiến |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
||
175 |
Trần Cao Vân |
Toàn tuyến |
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
560.000 |
|
176 |
Trần Đại Nghĩa |
Toàn tuyến |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
|
181 |
Trần Kiên |
Nguyễn Tất Thành |
Nay Der |
7.800.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
189 |
Trần Quý Cáp |
Phan Đình Phùng |
Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68 |
7.800.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68 |
Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp |
4.600.000 |
1.400.000 |
920.000 |
780.000 |
640.000 |
580.000 |
550.000 |
||
Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp |
Lê Thị Hồng Gấm |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
||
191 |
Trần Văn Ơn |
Trường Sơn |
Nguyễn Lữ |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
192 |
Triệu Quang Phục |
Lê Duẩn |
Hết ranh giới nhà 37A, ranh giới Tiểu đoàn 27 |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
194 |
Trương Định |
Lê Duẩn |
Nguyễn Chí Thanh |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
Nguyễn Chí Thanh |
Cầu |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
||
195 |
Trường Sa |
Võ Nguyên Giáp |
Hoàng Sa |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
197 |
Tú Xương |
Lê Duẩn |
Ngã tư thứ 2 |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
Ngã tư thứ 2 |
Hàm Nghi |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
||
199 |
Út Tịch |
Hẻm 11, hết ranh giới số nhà 34 Út Tịch |
Lê Thị Riêng |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
205 |
Võ Văn Tần |
Lê Duẩn |
Ngã tư thứ 3 |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
Ngã tư thứ 3 |
Lạc Long Quân |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
||
207 |
Ỷ Lan |
Ngô Quyền |
Tôn Đức Thắng |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
211 |
Văn Cao |
Ngô Quyền |
Cuối đường |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
212 |
La Sơn |
Đường Võ Nguyên Giáp (ngã ba La Sơn) |
Hết ranh giới thành phố Pleiku |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
213 |
Nguyễn Bình |
Võ Nguyên Giáp |
Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha |
Lý Chính Thắng |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
||
215 |
Hoàng Diệu |
Lê Duẩn |
Ngã tư (dài 400m) |
700.000 |
430.000 |
420.000 |
410.000 |
400.000 |
392.000 |
390.000 |
Ngã tư (dài 400m) |
Ranh giới xã Hà Bầu |
500.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
395.000 |
390.000 |
||
216 |
Trần Can |
Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Diên Phú |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Gào |
500.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
395.000 |
390.000 |
221 |
Chử Đồng Tử |
Nguyễn Tất Thành |
Nay Der |
7.800.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
224 |
Đường quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm |
Nguyễn Tất Thành |
Hẻm Nay Der |
7.800.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
|
|
|
|
226 |
Đường số 1 song song đường Hoàng Sa |
Hẻm Hoàng Sa |
Cao Bằng |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
227 |
Nguyễn Siêu |
Trần Nhật Duật |
Trường Sa |
700.000 |
430.000 |
420.000 |
410.000 |
400.000 |
392.000 |
390.000 |
228 |
Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên |
Võ Nguyên Giáp |
Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
231 |
Đường vào làng Ia Lang |
Võ Nguyên Giáp |
Ngã tư thứ 3 |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
Ngã tư thứ 3 |
Lý Chính Thắng |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
||
232 |
Nguyễn Văn Nghi |
Lê Duẩn |
Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn |
700.000 |
430.000 |
420.000 |
410.000 |
400.000 |
392.000 |
390.000 |
Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn |
Trương Định |
500.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
395.000 |
390.000 |
||
233 |
Vũ Lăng |
Võ Nguyên Giáp |
Cầu sắt |
700.000 |
430.000 |
420.000 |
410.000 |
400.000 |
392.000 |
390.000 |
Cầu sắt |
Trần Can |
500.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
395.000 |
390.000 |
||
234 |
Hẻm 01 Lê Đại Hành |
Toàn tuyến |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
|
236 |
Hẻm 03 Mạc Đăng Dung |
Mạc Đăng Dung |
Hết hẻm |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
237 |
Hẻm 09 Mạc Đăng Dung |
Mạc Đăng Dung |
Hết hẻm |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
239 |
Bùi Đình Túy |
Tô Vĩnh Diện |
Cuối đường |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
245 |
Nguyễn Thế Lịch |
Ngô Thì Nhậm |
Hẻm 27 Lê Duẩn |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
246 |
Hẻm 23 Vạn Kiếp |
Vạn Kiếp |
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
247 |
Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng |
Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết ranh giới nhà số 57 |
Cuối hẻm |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
248 |
Hẻm 377 Lý Thái Tổ |
Lý Thái Tổ |
Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm |
Lê Thị Hồng Gấm |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
||
249 |
Hẻm 41 Lê Thị Riêng |
Toàn tuyến |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
|
251 |
Hẻm 37 Phan Đăng Lưu |
Phan Đăng Lưu |
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
252 |
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu |
Phan Đăng Lưu |
Lê Thị Hồng Gấm |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
253 |
Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) |
Toàn tuyến |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
|
254 |
Hẻm 07 Bế Văn Đàn |
Bế Văn Đàn |
Hẻm 62 Lương Định Của |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
257 |
Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ |
Lý Thái Tổ |
Giáp xã Ia Der |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
264 |
Hẻm 58 Phạm Văn Đồng |
Cổng nhà hàng Thiên Thanh |
Hết ranh giới Khu tập thể công ty Xây lắp |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
267 |
Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong) |
Yết Kiêu |
Lê Thị Hồng Gấm |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
269 |
Hẻm 225 Phạm Văn Đồng |
Phạm Văn Đồng |
Ngã ba đầu tiên (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 |
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết ranh giới nhà số 225/27 |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
||
270 |
Hẻm 269 Phạm Văn Đồng |
Phạm Văn Đồng |
Phan Đăng Lưu |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
271 |
Hẻm 279 Phạm Văn Đồng |
Phạm Văn Đồng |
Hẻm 23 Vạn Kiếp |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
Hẻm 23 Vạn Kiếp |
Cuối đường |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
||
272 |
Hẻm 370 Phạm Văn Đồng |
Phạm Văn Đồng |
Hết ranh giới nhà 370/56, 370/27A |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
278 |
Hẻm 02 Trường Chinh |
Trường Chinh |
Mét thứ 235 |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
Mét thứ 235 |
Ngô Gia Khảm |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
||
279 |
Hẻm 90 Trường Chinh |
Toàn tuyến |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
|
280 |
Hẻm 162 Trường Chinh |
Trường Chinh |
Ngô Gia Khảm |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
284 |
Hẻm 46 Phù Đổng |
Phù Đổng |
Lê Văn Tám |
3.200.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
Lê Văn Tám |
Huyền Trân Công Chúa nhánh B |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
||
285 |
Hẻm 94 Phù Đổng |
Phù Đổng |
Lê Văn Tám |
3.200.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
Lê Văn Tám |
Kim Lân |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
||
287 |
Trần Xuân Soạn |
Lê Thánh Tôn |
Ngã tư đầu tiên (1.300m) |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
Ngã tư đầu tiên (1.300m) |
Cuối đường |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
||
288 |
Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn |
Lê Thánh Tôn |
Ngã tư đầu tiên |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
289 |
Hẻm 461 Lê Thánh Tôn |
Lê Thánh Tôn |
Hẻm Nguyễn Viết Xuân |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
290 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô Tất Tố |
Toàn tuyến |
7.000.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
1.300.000 |
1.000.000 |
760.000 |
600.000 |
||
Kim Lân |
Phù Đổng |
Ngô Tất Tố |
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
560.000 |
|
Tô Hoài |
Phù Đổng |
Ngô Tất Tố |
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
560.000 |
|
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội |
Toàn tuyến |
|
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
292 |
Hẻm 37 Lê Duẩn |
Lê Duẩn |
Hẻm 34B Huyền Trân Công Chúa |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
293 |
Hẻm 131 Lê Duẩn |
Lê Duẩn |
Nguyễn Thế Lịch |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
294 |
Hẻm 191 Lê Duẩn |
Lê Duẩn |
Nguyễn Thế Lịch |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
295 |
Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh |
Lê Duẩn |
Đặng Trần Côn |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
297 |
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hoàng Quốc Việt |
3.200.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám |
Tô Vĩnh Diện |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
||
298 |
Hẻm 169 Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Tô Vĩnh Diện |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
299 |
Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
300 |
Hẻm 22 Trần Phú |
Toàn tuyến |
16.500.000 |
4.800.000 |
3.400.000 |
3.300.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
1.100.000 |
|
301 |
Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Cừ |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
302 |
Hẻm 4 (323) Trần Phú |
Trần Phú |
Nguyễn Thiếp |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
303 |
Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (cũ) Phường Thắng Lợi) |
Quân đoàn 3 |
Khu giao đất cho người có thu nhập thấp |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
304 |
Hẻm 154 Âu Cơ |
Âu cơ |
Cuối đường |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
305 |
Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) |
Âu cơ |
Cuối đường |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
306 |
Hẻm 176 Âu Cơ |
Âu cơ |
Cuối đường |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
307 |
Hẻm 184 Âu Cơ |
Âu cơ |
Hết nhà số 184/118 Âu Cơ |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
308 |
Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) |
Âu cơ |
Cuối đường |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
315 |
Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi |
Toàn tuyến |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
|
321 |
Đặng Dung |
Lê Duẩn |
Cầu |
700.000 |
430.000 |
420.000 |
410.000 |
400.000 |
392.000 |
390.000 |
Cầu |
Cuối đường |
500.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
395.000 |
390.000 |
||
323 |
Hẻm 206 Lê Thánh Tôn |
Lê Thánh Tôn |
Cuối đường |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
330 |
Hẻm 42 Lê Lợi |
Lê Lợi |
D2 suối Hội Phú |
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
560.000 |
331 |
Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh |
Sư Vạn Hạnh |
Cuối đường |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
333 |
Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu |
Hết số nhà 61 Nguyễn Đình Chiểu |
Lý Tự Trọng |
7.000.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
1.300.000 |
1.000.000 |
760.000 |
600.000 |
349 |
Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng |
Toàn tuyến |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
|
352 |
Nguyễn Kiệm |
Phạm Ngọc Thạch |
Giáp xã Ia Dêr |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
353 |
Võ Nguyên Giáp |
Lê Thánh Tôn |
Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ |
5.600.000 |
1.700.000 |
1.200.000 |
1.100.000 |
780.000 |
620.000 |
560.000 |
Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ |
Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ |
3.600.000 |
1.100.000 |
760.000 |
680.000 |
580.000 |
520.000 |
470.000 |
||
Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ |
Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
||
Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ |
La Sơn |
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
||
La Sơn |
Ngã ba Hàm Rồng |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
||
354 |
Võ Văn Kiệt |
Tôn Đức Thắng |
Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Văn Kiệt |
4.600.000 |
1.400.000 |
920.000 |
780.000 |
640.000 |
580.000 |
550.000 |
Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Văn Kiệt |
Lê Chân |
2.200.000 |
660.000 |
550.000 |
530.000 |
510.000 |
460.000 |
440.000 |
||
Lê Chân |
Ranh giới huyện Chư Păh |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
||
355 |
Tô Hiệu |
331 Lý Thái Tổ |
Giáp ranh xã Ia Dêr |
2.800.000 |
920.000 |
670.000 |
590.000 |
530.000 |
500.000 |
450.000 |
356 |
Dương Thành Đạt |
Lê Thánh Tôn |
Ngã tư đầu tiên |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
Ngã tư đầu tiên |
Cuối đường |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
||
357 |
Thế Lữ |
271 Lê Thánh Tôn |
Ngã tư đầu tiên |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
Ngã tư đầu tiên |
Cuối đường |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
||
358 |
Lương Ngọc Quyến |
52 Chu Mạnh Trinh |
A Sanh |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
359 |
Huỳnh Văn Bánh |
Lê Duẩn |
Mét thứ 400 |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
Tiếp |
Hết ranh giới làng Thung Dôr |
600.000 |
425.000 |
420.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
||
360 |
Nguyễn Duy Trinh |
Lê Duẩn |
Thôn 1 (cây xăng đầu đường) |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
361 |
Nguyễn Thị Chiên |
Lê Duẩn |
Hết ranh giới xã An Phú |
700.000 |
430.000 |
420.000 |
410.000 |
400.000 |
392.000 |
390.000 |
Tiếp giáp xã An Phú |
Sân bóng làng Bông Bao, Chư Á |
500.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
395.000 |
390.000 |
||
362 |
Phạm Văn Hai |
Đường thôn 5 (trường Tiểu học Trần Quý Cáp) |
Bùi Viện |
600.000 |
425.000 |
420.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
363 |
Đoàn Kết |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú |
Trần Can |
500.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
395.000 |
390.000 |
364 |
Đào Duy Anh |
Đường Cách Mạng Tháng Tám (ranh giới quy hoạch cầu Sắt) |
Trần Văn Bình |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |
365 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Phạm Hùng (ngã ba Phạm Hùng) |
Cuối đường |
600.000 |
425.000 |
420.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
366 |
Ngô Sỹ Liên |
Ngô Quyền (ngã ba Ngô Quyền) |
Giáp ranh xã Trà Đa |
900.000 |
450.000 |
440.000 |
420.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
367 |
Trương Vĩnh Ký |
Đặng Thái Thân |
Giáp ranh xã Tân Sơn |
600.000 |
425.000 |
420.000 |
415.000 |
410.000 |
405.000 |
400.000 |
368 |
Hẻm 29 Nơ Trang Long |
Toàn tuyến |
|
1.400.000 |
520.000 |
490.000 |
480.000 |
460.000 |
445.000 |
420.000 |
369 |
Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn |
Trần Nguyên Hãn |
Phạm Ngọc Thạch |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
370 |
Hẻm 83 đường 17/3 |
Đường 17/3 |
Hẻm 370 Phạm Văn Đồng |
1.800.000 |
540.000 |
520.000 |
500.000 |
470.000 |
450.000 |
430.000 |
371 |
Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch |
Phạm Ngọc Thạch |
Lê Đại Hành |
1.100.000 |
480.000 |
470.000 |
450.000 |
440.000 |
429.000 |
400.000 |