Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 24/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị; Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2954/TTr-SXD ngày 25 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình”, cụ thể như sau:
1. Danh mục này áp dụng đối với các nhóm cây thân gỗ bóng mát và cây bụi thân gỗ; không xem xét đối với cây bụi nhỏ có hoa, cây thân thảo... Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế áp dụng trong việc lập, thẩm định quy hoạch chi tiết, thiết kế đô thị, hồ sơ thiết kế hạng mục trồng cây xanh tại các dự án đầu tư và để định hướng trong công tác quản lý, trồng mới, thay thế cây xanh công cộng cũng như thực hiện việc xã hội hóa phát triển cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh.
2. Danh mục cây xanh trồng gồm các loại cây đáp ứng được phần lớn các nguyên tắc lựa chọn cây xanh công cộng; ít sâu bệnh, phù hợp với điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng; đáp ứng yêu cầu về mỹ quan và không gian cảnh quan khu vực công cộng; đảm bảo an toàn cho người và phương tiện tham gia giao thông và vệ sinh môi trường; hạn chế làm ảnh hưởng các công trình cơ sở hạ tầng trên mặt đất, dưới mặt đất cũng như trên không; tuân thủ các quy định hiện hành đối với cây xanh trồng tại đô thị và khu chức năng đồng thời phải mang bản sắc địa phương.
3. Danh mục cây trồng tại đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này, gồm các loại cây đáp ứng được phần lớn các nguyên tắc lựa chọn cây xanh công cộng.
4. Danh mục cây cấm trồng được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này, gồm những cây có độc tố, chất gây nghiện, có khả năng gây nguy hiểm tới người, phương tiện và công trình.
5. Danh mục cây trồng hạn chế được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này, gồm những cây ăn quả, cây tạo ra mùi gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường, cây dễ bị sâu hại hoặc cây có rễ ăn nổi, rễ ngang phát triển mạnh làm hư hại, mất mỹ quan công trình; tuy nhiên, có thể phù hợp trồng trong khuôn viên các trụ sở, trường học, bệnh viện, nghĩa trang, các công trình tín ngưỡng, biệt thự, nhà ở và các công trình công cộng khác do các tổ chức, cá nhân quản lý và sử dụng.
6. Đối với cây xanh nằm ngoài danh mục hoặc du nhập từ nước ngoài cần tham khảo nguồn gốc, xuất xứ và xin ý kiến các cơ quan có chuyên môn, cơ quan quản lý Nhà nước trước khi trồng đảm bảo không gây ảnh hưởng đến hệ thống hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng và cảnh quan đô thị.
7. Đối với cây xanh đã trồng trong đô thị thuộc danh mục cấm trồng hoặc không phù hợp với tính chất, vị trí, đặc điểm cây trồng theo danh mục cây xanh trồng hạn chế thì cơ quan đơn vị theo phân công phân cấp có trách nhiệm đánh giá, xem xét cây có thuộc loại được bảo tồn không để có biện pháp quản lý phù hợp hoặc lập kế hoạch từng bước thay thế để đảm bảo an toàn, cảnh quan đô thị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Loài cây |
Khu vực khuyến khích trồng |
Ghi chú |
|||
Tên thông thường |
Tên khoa học |
Vỉa hè |
Dải phân cách |
Công viên, vườn hoa; Khuôn viên công cộng |
|
|
1 |
Ban các loại |
Bauhinia variegata |
X |
X |
X |
Phù hợp cho các tuyến đường có vỉa hè hẹp ≤ 3m |
2 |
Bàng Đài loan (Bàng lá nhỏ) |
Terminalia mantaly |
X |
|
X |
|
3 |
Bằng lăng tím |
Lagerstroemia reginae Roxb. |
X |
|
X |
|
4 |
Chò nâu |
Dipterocarpus retusus Blume |
X |
|
|
Phù hợp các tuyến đường, vỉa hè lớn |
5 |
Dầu rái |
Dipterocarpus alatus Roxb. |
X |
X |
X |
Phù hợp các tuyến đường, vỉa hè lớn; khu vực vùng bán sơn địa. |
6 |
Giáng hương (Sưa vươn) |
Pterocarpus macrocarpus Kurz. |
X |
X |
|
Phù hợp các tuyến đường, vỉa hè lớn |
7 |
Hoàng hậu (Móng bò tím) |
Bauhinia purpurea L. |
X |
X |
X |
Phù hợp cho các tuyến đường có vỉa hè hẹp ≤ 3m |
8 |
Hồng lộc |
Syzygium campanulatum Kort h. |
|
X |
X |
|
9 |
Kèn hồng |
Tabebuia rosea |
X |
X |
X |
Phù hợp cho các tuyến đường có vỉa hè hẹp ≤ 3m |
10 |
Kèn vàng (Chuông vàng, Phong Linh Vàng) |
Tabebuia argentea |
X |
X |
X |
Phù hợp cho các tuyến đường có vỉa hè hẹp ≤ 3m |
11 |
Liễu |
Salix babylonica |
X |
|
X |
Phù hợp cho đường ven hồ, khuôn viên, vườn hoa |
12 |
Lim xẹt (Lim sét, phượng vàng) |
Peltophorum pterocarpum (A.P. de Cand.) Back ex. Heyne. |
X |
|
X |
Phù hợp các tuyến đường, vỉa hè lớn |
13 |
Long não |
Cinnamomum camphora (L.) J.S. Presl. |
X |
|
X |
Phù hợp với khuôn viên bệnh viện, trạm xử lý nước thải, khu công nghiệp... |
14 |
Muồng đen (Muồng xiêm) |
Cassia siamea Lam. |
X |
|
X |
Phù hợp các tuyến đường, vỉa hè lớn |
15 |
Tách (Giá tỵ) |
Tectona grandis |
X |
|
X |
Công viên, vườn hoa, khu công nghiệp và các khu vực công cộng khác |
16 |
Muồng tím (Muồng ngủ, Còng, Me tây) |
Samanaea saman (Jacq.) Merr. |
X |
|
X |
|
17 |
Sao đen |
Hopea odor ata Roxb |
X |
|
X |
Phù hợp các tuyến đường, vỉa hè lớn |
18 |
Sau sau (Phong hương) |
Liquidambar formosana |
X |
|
X |
Phù hợp các tuyến đường, vỉa hè lớn |
19 |
Sưa (Trắc thối, Huê mộc vàng) |
Dalbergia tonkinensis Prain. |
X |
|
X |
|
20 |
Tử vi (Tử vi thường, Tường vi) |
Lagerstroemia indica L. |
X |
X |
X |
Phù hợp cho các tuyến đường có vỉa hè hẹp ≤ 3m |
21 |
Vàng anh |
Saraca dives pierre |
X |
|
X |
Phù hợp cho các tuyến đường có vỉa hè hẹp ≤ 3m |
22 |
Gõ Mật |
Sindora Siamensis Teysm |
X |
X |
X |
Phù hợp cho Công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
23 |
Nhạc Ngựa |
Swietenia Macrophylla King in Hook |
X |
|
X |
Công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
24 |
Gỗ Vắp |
Mesua ferrea |
X |
X |
X |
Công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
25 |
Sang |
Sterculia Lanceolata |
X |
X |
X |
Vỉa hè. công viên, vườn hoa và các khu vực công cộng khác |
26 |
Nhội |
Bischofia trifolia hookf |
X |
X |
X |
Trồng trên vỉa hè, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng |
27 |
Kim Giao |
Podocarpus wallichianus C.presl |
X |
X |
X |
Trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng |