ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2013/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 20 tháng 05 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TRONG TỔ CHỨC CÁC KỲ THI VÀ BỒI DƯỠNG ĐỘI
TUYỂN HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14/6/2005;
Căn cứ Thông tư số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ
Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản
lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế
và khu vực;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 186/TTr-SGDĐT ngày 19/12/2013;
ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 101/TC-QLNS ngày 11/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định về nội dung, mức chi trong tổ
chức các kỳ thi và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở, ngành: Giáo dục - Đào tạo, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục thuộc tỉnh và Thủ trưởng
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký. Hủy bỏ các văn bản: Công văn số 1688/UBND-TH ngày 17/8/2007 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phúc đáp Tờ
trình số 102/TT-SGD&ĐT ngày 03/8/2007 của Sở Giáo dục và Đào tạo; Công văn
số 828/UB-VX ngày 31/5/2005 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
định mức chi tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể
dục thể thao, thi giáo viên giỏi các cấp học./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo
(b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL)
(b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn đại biểu QH tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum; Đài PTTH Kon Tum;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, KTTH3.VX3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
QUY ĐỊNH
VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TRONG VIỆC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI VÀ BỒI DƯỠNG ĐỘI
TUYỂN HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND
ngày 20/5/2013 của Ủy
ban nhân tỉnh Kon Tum)
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy định này quy định về nội dung
chi, mức chi trong việc tổ chức các kỳ thi và bồi
dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm:
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm;
2. Tổ chức các kỳ
thi:
a. Thi tốt nghiệp;
b. Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp;
c. Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia lớp 12 của tỉnh, thi học sinh giỏi cấp quốc gia;
d. Thi giáo viên dạy giỏi;
e. Các kỳ xét tốt nghiệp, xét tuyển
sinh hàng năm;
f. Thi nghề phổ thông hàng năm;
g. Thi tin học trẻ cấp tỉnh hàng năm;
h. Thi học sinh giỏi cấp huyện, thành
phố;
i. Thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện,
thành phố;
j. Thi học sinh giỏi giải toán trên
máy tính cầm tay cấp tỉnh.
k. Các kỳ thi cấp toàn quốc, cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố qua mạng;
l. Các kỳ thi khác hàng năm do Sở
Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
3. Tổ chức các
nhiệm vụ khác có liên quan:
a. Tập huấn các đội tuyển học sinh giỏi dự thi quốc gia;
b. Các nhiệm vụ khác có liên quan.
Điều 2. Nội
dung chi, mức chi cụ thể
1. Quy định các nội dung chi, mức chi
các hoạt động chuyên môn ngành giáo dục và đào tạo (do Sở
GD-ĐT tổ chức) theo Phụ lục đính kèm.
2. Ngoài các kỳ thi và nội dung chi,
mức chi quy định tại khoản 1 điều này, tùy thuộc vào dự toán ngân sách của đơn
vị, được áp dụng mức chi không quá 70% mức chi tương ứng tại
Phụ lục cho các nội dung sau:
a. Thi tuyển
sinh vào các lớp đầu cấp;
b. Các kỳ xét tốt nghiệp, xét tuyển sinh hàng năm;
c. Thi nghề phổ
thông hàng năm;
d. Thi tin học trẻ cấp tỉnh hàng năm;
e. Thi học sinh giỏi cấp huyện, thành
phố;
f. Các kỳ thi cấp toàn quốc, cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố qua mạng;
g. Thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh.
* Riêng đối với thi giáo viên dạy giỏi:
cấp huyện, thành phố áp dụng mức không quá 80% cấp tỉnh; cấp trường áp dụng mức không quá 50% cấp tỉnh.
Điều 3. Nguồn
kinh phí thực hiện
Kinh phí chi cho
các nội dung trên được đảm bảo từ nguồn
ngân sách nhà nước bố trí hàng năm cho sự nghiệp giáo dục
và từ nguồn thu hợp pháp của các cơ sở giáo dục.
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
2. Trong quá trình
thực hiện nếu có vướng mắc vượt quá thẩm quyền xử lý, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở
Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, giải quyết.
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN
MÔN NGÀNH GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (ngàn đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
|
|
Theo qui định hiện hành về chế độ
chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công
chức nhà nước.
|
1.2
|
Soạn thảo câu
trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
45
|
|
1.3
|
Thẩm định và
biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
40
|
1.4
|
Đánh máy và nhập
vào ngân hàng câu trắc nghiệm
|
Người
/ngày
|
160
|
Không
áp dụng cho cán bộ thuộc Sở GD&ĐT
|
2
|
Ra đề thi (chi tổ chức rà soát xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu)
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề thi chính thức và dự bị (chi cho cán bộ
ra đề thi)
|
|
|
|
|
- Thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Thi tự luận
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
525
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển tỉnh thi quốc gia
|
Người/ngày
|
735
|
|
2.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người/ngày
|
245
|
|
|
- Phó chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng trong (24/24)
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Bảo vệ vòng
ngoài, phục vụ
|
Người/ngày
|
80
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Các phó chủ
tịch
|
Người/ngày
|
180
|
|
- Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng trong (24/24)
|
Người/ngày
|
150
|
|
- Tiền ăn cách
ly cho các thành viên (Chủ tịch,
Phó chủ tịch, Ủy viên, thư ký, giám sát, bảo vệ vòng
|
Người/ngày
|
105
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ
|
Người/ngày
|
80
|
|
3
|
Tổ chức coi thi (phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/ Ban coi thi)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
190
|
|
|
- Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
175
|
|
- Ủy viên, thư
ký, giám thị
|
Người/ngày
|
150
|
|
- Bảo vệ vòng
ngoài, phục vụ, nhân viên y tế
|
Người/ngày
|
70
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài thi tự luận
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
Bài
|
11
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Bài
|
45
|
|
|
- Thi chọn đội
tuyển học sinh giỏi quốc gia
|
Bài
|
60
|
|
|
- Phụ cấp
trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
160
|
|
|
- Chi cho việc
thuê máy nghe băng đĩa (để chấm thi nói)
|
|
|
Căn
cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
4.2
|
Chấm
bài trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người
/ngày
|
245
|
|
|
- Chi cho thuê máy chấm thi
|
|
|
Căn
cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán được giao.
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng chấm thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội
đồng
|
Người
/ngày
|
210
|
|
|
- Các phó chủ tịch
|
Người
/ngày
|
190
|
|
- Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên
|
Người
/ngày
|
150
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
Người
/ngày
|
80
|
5
|
Phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ
tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người
/ngày
|
110
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ
tham gia phúc khảo bài thi chọn HS giỏi
|
Người
/ngày
|
175
|
|
6
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
công tác thi
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi
thi
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người
/ngày
|
210
|
áp dụng
đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
|
Đoàn viên thanh tra
|
Người
/ngày
|
150
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người
/ngày
|
175
|
7
|
Tổ chức
hội thi giáo viên giỏi, giáo viên tài năng, giáo viên làm và sử dụng đồ
dùng dạy học cấp tỉnh, ra đề
kiểm tra, chấm sáng kiến kinh
|
|
|
|
7.1
|
Chi cho công tác quản lý
|
|
|
|
|
- Chủ tịch, Phó chủ tịch
|
Người
/ngày
|
70
|
|
|
- Thư ký, ủy viên
|
Người
/ngày
|
55
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng
|
Đợt
|
250
|
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người
/ngày
|
50
|
|
7.2
|
Chấm thi giáo viên giỏi toàn diện, giáo viên giỏi chuyên đề
|
|
|
|
|
- Định mức chấm
thi (dự giờ 1 tiết)
|
Tiết
|
38
|
|
|
- Chấm bài kiểm tra năng lực giáo viên, bài soạn giáo án
|
Bài
soạn
|
38
|
|
7.3
|
Ra đề kiểm tra học kỳ, kiểm tra lại cho cấp Trung học
cơ sở, Trung học phổ thông, các Hội
|
|
|
|
|
Ra đề kiểm tra có đáp án
|
Đề
|
375
|
|
|
Duyệt đề kiểm
tra
|
Đề
|
50
|
|
|
In sao đề
|
Đề
|
25
|
|
8
|
Khen thưởng đạt giải cấp tỉnh
|
|
|
|
8.1
|
Khen thưởng Giáo viên
|
|
|
|
|
Giải Nhất
|
Giải
|
500
|
|
|
Giải Nhì
|
Giải
|
375
|
|
|
Giải Ba
|
Giải
|
250
|
|
|
Giải Khuyến khích
|
Giải
|
200
|
|
8.2
|
Khen thưởng Học sinh
|
|
|
|
|
Giải Nhất
|
Giải
|
250
|
|
|
Giải Nhì
|
Giải
|
200
|
|
|
Giải Ba
|
Giải
|
150
|
|
|
Giải Khuyến khích
|
Giải
|
100
|
|
8.3
|
Đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm đồ dùng dạy học
|
|
|
|
|
Loại xuất sắc
|
Đề tài
|
500
|
|
|
Loại tốt
|
Đề tài
|
375
|
|
|
Loại khá
|
Đề tài
|
250
|
|
9
|
Khen thưởng học sinh đạt giải
trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
Giải
|
3.000
|
|
|
Giải nhì
|
Giải
|
2.500
|
|
Giải ba
|
Giải
|
2.000
|
|
Giải khuyến
khích
|
Giải
|
1.000
|
10
|
Khen thưởng đối với học sinh đạt giải khu vực và
các giải khác
|
|
|
Bằng 50% của giải quốc gia tương ứng
|
11
|
Mức chi dạy bồi dưỡng học sinh giỏi quốc gia
|
Đồng/tiết
|
150
|
Tổ
chức hằng năm tại trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
|
* Ghi chú: - Mua vật tư, VPP, in các loại
giấy thi, phiếu trả lời trắc nghiệm, in thẻ dự thi,
phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi, phương tiện đi lại, vận
chuyển đề thi, đồng phục cho đội tuyển HSG tỉnh thi quốc gia ... thanh toán theo hợp đồng, hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong khả năng nguồn
kinh phí và phạm vi dự toán được giao.