Quyết định 24/2006/QĐ-BCN ban hành Tiêu chuẩn ngành từ 16 TCN 986: 2006 đến 16 TCN 991: 2006 do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

Số hiệu 24/2006/QĐ-BCN
Ngày ban hành 14/07/2006
Ngày có hiệu lực 08/11/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công nghiệp
Người ký Đỗ Hữu Hào
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ CÔNG NGHIỆP
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***********

Số: 24/2006/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Quyết định số 2264/1999/QĐ-BKHCN&MT ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc ban hành các tiêu chuẩn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 Tiêu chuẩn ngành có số hiệu như sau:

16 TCN 986: 2006 đến 16 TCN 991: 2006

Các Tiêu chuẩn này được khuyến khích áp dụng đối với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo và các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trong phạm vi cả nước

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hữu Hào

 

PHỤ LỤC

(kèm theo Quyết định số 24/2006/QĐ-BCN ngày 14 tháng 7 năm 2006)

TT

Tên tiêu chuẩn

Số hiệu tiêu chuẩn

1

Xác định hàm lượng ferit trong thép đúc không gỉ austenit

16 TCN 986: 2006

2

Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận quy trình hàn thép đúc

16 TCN 987: 2006

3

Thép đúc mangan austenit

16 TCN 988: 2006

4

Kiểm tra chất lượng bề mặt thép đúc bằng mắt thường

16 TCN 989: 2006

5

Thép và hợp kim đúc chị nhiệt thông dụng

16 TCN 990: 2006

6

Thép đúc độ bền cao dùng cho chết tạo máy và kết cấu

16 TCN 991: 2006

TIÊU CHUẨN NGÀNH

NHÓM B (ISO 13520)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FERIT TRONG THÉP ĐÚC KHÔNG GỈ AUSTENIT

16 TCN 986: 2006

BỘ CÔNG NGHIỆP

Determination of ferrite content in austenitic stainless steel castings

KHUYẾN KHÍCH
ÁP DỤNG

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định hàm lượng ferit trong một số hợp kim đúc sắt-crom-niken austenit, có các thành phần cân bằng để tạo ra pha ferit thứ cấp trong giới hạn quy định. Các phương pháp xác định hàm lượng ferit bao gồm phương pháp hóa học, từ tính và kim tương.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 4990: - 19961), Steel castings – General technical delivery requirements. (Thép đúc - Các yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp).

ISO 9042: 1988, Steels - Manual point counting method for statistically estimating the volume fraction of a constituent with a point grid. (Phương pháp tính điểm thủ công để đánh giá thống kê phần thể tích của một pha với một mạng lưới điểm).

ASTM A799, Standard Practice for Steel Castings, Stainless, Instrument Calibration, for Estimating Ferrite Content. (Quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn của thép đúc, không gỉ, hiệu chỉnh dụng cụ để đánh giá hàm lượng ferit).

BNIF 345, Evaluation de la teneur en ferrite dans les aciers inoxydables moulés austénitiques. (Xác định hàm lượng ferit trong thép không gỉ austenit).

3. Thuật ngữ và định nghĩa.

[...]