Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2391/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/07/2023
Ngày có hiệu lực 05/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2391/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 07 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021- 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN BÁ THƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-C3 ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ -CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2055, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Bá Thước tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 31/5/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-UBND ngày 27/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 77.757,20 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 70.588.75 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.110,74 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 57,71 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

77.757,20

 

77.757,20

 

77.757,20

 

1

Đất nông nghiệp

70.897,29

91,18

70.588,61

0,14

70.588,75

90,78

1.1

Đất trồng lúa

4.912,72

6,32

4.066,87

 

4.066,87

5,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.382,52

4,35

3.366,87

 

3.366,87

4,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.266,04

6,77

 

7.176,53

7.176,53

9,23

1,3

Đất trồng cây lâu năm

1.504,12

1,93

2.108,94

 

2.108,94

2,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

11 483,80

14,77

11.477,80

 

11.477,80

14,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

12.057,77

15,51

12.040,42

 

12.040,42

15,48

1.6

Đất rừng sản xuất

35.364,18

45,48

31.758,92

 

31.758,92

40,84

 

Trong đó: Đát có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

14.164,94

 

14.164,94

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

249,39

0,32

 

350,48

350,48

0,45

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

59,28

0,08

 

1.608,79

1.608,79

2,07

2

Đất phi nông nghiệp

6.645,99

8,55

7.110,74

 

7.110,74

9,14

2.1

Đất quốc phòng

28,47

0,04

78,35

 

78,35

0,10

2.2

Đất an ninh

0,47

0,00

6,65

 

6,65

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

18,65

0,02

139,50

 

139,50

0,18

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

4,90

0,01

48,09

43,32

91,41

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

26,24

0,03

55,25

14,64

69,89

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

45,16

0,06

66,66

6,91

73,57

0,09

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

46,98

0,06

 

59,98

59,98

0,08

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.022,04

2,60

2.119,65

 

2.119,65

2,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

937,34

1,21

1.031,04

 

1.031,04

1,33

-

Đất thủy lợi

143,52

0,18

145,02

 

145,02

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

22,60

0,03

27,14

 

27,14

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

8,14

0,01

10,30

 

10,30

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

63,81

0,08

69,69

 

69,69

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

104,35

0,13

90,86

 

90,86

0,12

-

Đất công trình năng lượng

350,08

0,45

355,39

 

355,39

0,46

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,17

0,00

2,27

 

2,27

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,67

0,00

4,68

 

4,68

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,42

0,01

17,52

 

17,52

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,24

0,00

2,91

 

2,91

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

381,18

0,49

381,44

 

381,44

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

2,53

0,00

3,59

3,59

3,59

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

0,34

0,00

 

0,34

0,34

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

0,74

0,74

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.617,56

3,37

2.680,62

5,31

2.685,93

3,45

2.14

Đất ở tại đô thị

276,19

0,36

288,17

 

288,17

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,06

0,03

20,13

 

20,13

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,30

0,01

6,51

 

6,51

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,25

0,00

 

2,74

2,74

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.408,34

1,81

 

1.327,48

1.327,48

1,71

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

123,49

0,16

 

114,94

114,94

0,15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

2,54

0,00

 

2,54

2,54

0,00

3

Đất chưa sử dụng

213,91

0,28

57,71

 

57,71

0,07

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

2.522,37

 

2.522,37

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

5.465,81

 

5.465,81

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

4.3236,72

 

4.3236,72

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

12.040,42

 

12.040,42

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

139,50

 

139,50

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

3.174,23

 

3.174,23

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

51,69

 

51,69

 

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

3.016,88

3.016,88

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

13.648,69

 

13.648,69

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

3.024,05

3.024,05

 

 

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

549,18

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

131,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

292,54

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.348,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,21

(Chi tiết theo Phụ biểu số 2 đính kèm)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

[...]