ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2376/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ
thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông, UBND các huyện, thành phố/ thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Trường;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
Ng. Trang. 31/7/19
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2376/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 7 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật.
|
2
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng
ký hội thảo phân bón
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy phép
vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
2 giờ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Công chức phòng Hành chính-Tổng hợp
|
3 giờ
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
10
giờ
|
Bước
4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế
|
2 giờ
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
2 giờ
|
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
1 giờ
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả, vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
2 giờ
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
2 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
24
giờ làm việc : 03 ngày làm việc
|
2. Xác nhận nội
dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
Thứ
tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
1.
|
Trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ
chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng,
lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
5,5
ngày
|
Bước
4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng
Hành chính -Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Hành chính -Tổng
hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 9
ngày làm việc (Thời gian theo quy định là 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
2.
|
Trường hợp đăng ký hội thảo phân
bón
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn
giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
2 giờ
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm
định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Chuyên viên Phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
2 giờ
|
Bước
3
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
1 giờ
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1 giờ
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
1 giờ
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
8 giờ làm việc: 01 ngày làm việc
|
3. Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả TTHC trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả, vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu phí thẩm định.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
9 ngày làm việc (Thời gian theo quy định là 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc(1)
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiếp
nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; thông báo cho
đối tượng thực hiện TTHC; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào
cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn
giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
- Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo kết
quả thẩm định
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu thành lập Đoàn đánh giá thẩm
định
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo bằng văn bản(hoặc điện
thoại) cho cơ sở về kế hoạch đánh giá
|
Đoàn đánh giá thẩm định
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Tổ chức thẩm định đánh giá tại cơ sở
|
Đoàn đánh giá thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ và kết quả
đánh giá thẩm định đáp ứng theo quy định, lập Biên bản kết quả đánh giá chuyển
về phòng Hành chính
- Tổng hợp.
- Trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, tham mưu văn bản trả lời và
nêu rõ lý do;
- Trường hợp chưa đủ điều kiện,
tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời
hạn khắc phục trong vòng 60 ngày;
|
- Chuyên viên phòng Thanh tra -
Pháp chế
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
đánh giá thẩm định (Biên bản đánh giá) về Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Dự thảo Giấy chứng nhận (kết quả giải
quyết TTHC), trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu phí thẩm định.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc (Thời
gian theo quy định là 21 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (đối với cơ sở trong thời
gian hoạt động được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; thông
báo cho đối tượng thực hiện TTHC;quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử;
bàn giao hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
- Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ sơ
đến phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, báo cáo
Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
3
ngày
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ về
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Dự thảo Giấy chứng nhận (kết quả giải
quyết TTHC), trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức; Thu phí thẩm định.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
7
ngày làm việc
|
6. Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
1 giờ
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
1 giờ
|
Bước
3
|
Kiểm tra lô vật thể, dự thảo kết quả:
- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
khi hồ sơ và kết quả kiểm tra đạt yêu cầu;
- Trường hợp
kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật
thông báo hoặc dự thảo văn bản gửi cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật biết trong đó nêu rõ lý do.
- Trường hợp phát hiện lô vật thể
không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật nội địa dự thảo văn bản thông báo
trong đó nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Trạm Kiểm dịch thực
vật nội địa phê duyệt kết quả.
|
Viên chức Kiểm dịch thực vật thuộc
Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa
|
1 giờ
|
Bước
4
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Trạm trưởng Trạm Kiểm dịch thực vật
nội địa
|
1 giờ
|
Bước
5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1 giờ
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Viên chức Kiểm dịch thực vật thuộc
Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa
|
1 giờ
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
1 giờ
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
1 giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
8
giờ: 1 ngày làm việc
|
7. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt
động đóng gói phân bón hết hạn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian Giải quyết (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
- Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận Một cửa;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo kết
quả thẩm định
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
3
ngày
|
Bước
4
|
Tham mưu thành lập Đoàn đánh giá thẩm
định
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
2
ngày
|
Bước
5
|
Thông báo bằng văn bản (hoặc điện
thoại) cho cơ sở về kế hoạch đánh giá
|
Đoàn đánh giá thẩm định
|
5
ngày
|
Bước
6
|
Thực hiện đánh giá thẩm định thực tế
tại cơ sở sản xuất phân bón
|
Đoàn đánh giá thẩm định
|
1
ngày
|
Bước
7
|
Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC: ‘
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ và kết quả
đánh giá thẩm định đáp ứng theo quy định, lập Biên bản kết quả đánh giá chuyển
về phòng Hành chính
- Tổng hợp.
- Trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
3
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả đánh giá thẩm định
(Biên bản đánh giá) về Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Dự thảo Giấy chứng nhận (kết quả giải
quyết TTHC), trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức; Thu phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc (Thời gian theo quy định là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
8. Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân
bón trong trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung
thông tin ghi trên Giấy chứng nhận
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
- Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận Một cửa;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, trình Lãnh đạo Chi cục phê
duyệt
- Trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do,
trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
4
ngày làm việc
|
9. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian Giải quyết (Ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của
Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
- Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận Một cửa;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
|
1
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển hồ
sơ đến phòng Thanh tra - Pháp chế
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo kết
quả thẩm định
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Tham mưu thành
lập Đoàn đánh giá thẩm định
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Thông báo qua điện thoại cho cơ sở
về kế hoạch đánh giá
|
Đoàn đánh giá thẩm định
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Thực hiện đánh giá thẩm định thực tế
tại cơ sở buôn bán phân bón
|
Đoàn đánh giá thẩm định
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Tổng hợp kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ và kết quả
đánh giá thẩm định đáp ứng theo quy định, lập Biên bản kết quả đánh giá chuyển
về phòng Hành chính
- Tổng hợp.
- Trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý
do;
- Trường hợp chưa đủ điều kiện,
tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời
hạn khắc phục trong vòng 60 ngày.
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả kết quả thẩm định
(Biên bản đánh giá) về Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - Pháp
chế
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Dự thảo Giấy chứng nhận, trình Lãnh
đạo Chi cục phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu phí.
|
Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
10
ngày làm việc
|
10. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
phối hợp với Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem
xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu
rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; bàn giao hồ sơ cho Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
|
- Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ bàn giao tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, trình Lãnh đạo Chi cục phê
duyệt
- Trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận đủ điêu kiện buôn bán phân bón dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do,
trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức; Thu phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
Một cửa
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
4
ngày làm việc
|