Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Số hiệu 208/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/03/2020
Ngày có hiệu lực 06/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Mùa A Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 208/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 06 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP VÀ TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, LÂM NGHIỆP VÀ TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 208/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Quy trình số: 01

Tên thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

- Đối với trường hợp: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

(Ngày/ngày làm việc)

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

 

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Giờ hành chính

(Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc môi trường mạng)

 

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ

 

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

(Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày)

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Lâm nghiệp tham mưu xử lý

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

0,5 ngày làm việc

 

Bước 4

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục

Văn thư CCLN

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn tham mưu xử lý

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

 

Bước 6

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên tham mưu xử lý

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

0,5 ngày làm việc

 

Bước 7

 

 

- Xem xét hồ sơ

- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng KH-KT

05 ngày làm việc

- Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Bước 8

Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Bước 9

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Lãnh đạo Chi cục Lâm nghiệp

01 ngày làm việc

Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Bước 10

Xem xét, trình UBND tỉnh Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Dự thảo Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Bước 11

Phê duyệt hồ sơ

Ký Thông báo.

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Bước 12

- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

- Trả kết quả cho Chủ dự án;

- Chuyển kết quả đến Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh Điện Biên (Để biết)

- UBND tỉnh

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên

02 ngày làm việc

Thông báo chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 13

Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo của UBND tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng, Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và PTR

- Chủ dự án

- Quỹ Bảo vệ và PTR

30 ngày làm việc

 

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 47 ngày làm việc

Trong đó:

- Thời hạn trả lời bằng văn bản đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 02 ngày làm việc

- Thời hạn xem xét, giải quyết và thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án: 15 ngày làm việc;

- Thời hạn Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và PTR sau nhận được thông báo chấp thuận phương án của UBND tỉnh: 30 ngày làm việc

- Đối với trường hợp: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

(Ngày/ngày làm việc)

Kết quả/Sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

 

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giờ hành chính

(Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc môi trường mạng)

 

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ

 

Bước 2

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Dự thảo văn bản gửi Bộ NN và PTNT, trình lãnh đạo Sở

Phòng chuyên môn

1,5 ngày làm việc

- Dự thảo Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo Văn bản gửi Bộ NN và PTNT

Bước 3

Xem xét, trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản gửi Bộ NN và PTNT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Tờ trình+ Dự thảo Văn bản gửi Bộ NN và PTNT

Bước 4

Phê duyệt văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Văn bản gửi Bộ NN và PTNT

Bước 5

Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của UBND cấp tỉnh, Bộ NN và PTNT xem xét, bố trí đất trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng

Bộ Nông nghiệp và PTNT

20 ngày làm việc

Văn bản của Bộ NN và PTNT đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng

Bước 6

Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản của Bộ NN và PTNT, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ NN và PTNT

UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế

30 ngày làm việc

Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế

Bước 7

Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Bộ NN và PTNT thông báo bằng văn bản cho, UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền phải nộp .

Bộ Nông nghiệp và PTNT

10 ngày làm việc

Thông báo

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 67 ngày làm việc

Trong đó:

- Thời hạn Sở NN và PTNT xem xét, thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc

- Thời hạn UBND tỉnh lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc;

- Thời hạn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh: 20 ngày làm việc;

- Thời hạn UBND tỉnh phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày làm việc;

- Thời hạn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND cấp tỉnh biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế: 10 ngày làm việc

2. Quy trình số: 02

Nhóm thủ tục:

- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón;

- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp, qua môi trường mạng và dịch vụ BCCI.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Giờ hành chính

( Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung).

 

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ

 

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

(Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày)

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (bản phô tô)

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu, tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục.

- Trường hợp, hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản.

- Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đủ điều kiện giải quyết, thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.

Phòng thanh tra Chi cục bảo vệ thực vật

- 10 ngày làm việc đối với cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

- 2 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Bước 4

Trình Chi cục trưởng ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Phòng thanh tra Chi cục bảo vệ thực vật

01 ngày làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục BVTV

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bước 6

- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Thu phí, lệ phí

- Phòng Thanh tra Chi cục Bảo vệ thực vật

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả)

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc đối với cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân); 5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi về nội dung thông tin tổ chức cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

[...]