BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện
tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Y tế, Trung
tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử,
chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các
dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu
hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Sở Y tế, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Sở Y tế có trách nhiệm cập
nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc
phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên Hệ thống cơ sở dữ liệu
TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Y tế chủ động phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực
tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công
trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy
mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực
hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo
số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2370/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
(Mã TTHC)
|
Cơ quan thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
74
|
22
|
42
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh (31 TTHC)
|
|
20
|
11
|
|
1.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
(1.001086)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. (1.001138)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
3.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. (2.000559)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. (2.000552)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. (1.006780)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
6.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.002464)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
7.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. (1.000562)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
8.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo. (1.000511)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
9.
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
10.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012259)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
11.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012265)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
12.
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012269)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
13.
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề (1.012270)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
14.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
15.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
16.
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012273)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
17.
|
Đăng ký hành nghề (1.012275)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
18.
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh (1.012276)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
19.
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
(1.012278)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
20.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
(1.012279)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
21.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động (1.012280)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
22.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (1.012281)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
23.
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
24.
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh (1.012258)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
25.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
26.
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
27.
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
(1.012262)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
28.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
29.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012290)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
30.
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
31.
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Y dược cổ truyền
(05 TTHC)
|
|
3
|
2
|
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012415)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012416)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
34.
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y (1.012417)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền (1.012418)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
36.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
(1.012419)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Dược phẩm (29
TTHC)
|
|
22
|
7
|
0
|
37.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược)
theo hình thức xét hồ sơ. (1.004616)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
38.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược. (1.004604)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
39.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất). (1.004599)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
40.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. (1.004596)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
41.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền). (1.004593)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền). (1.004585)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
43.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
(1.004576)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
44.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
(1.004571)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
45.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động. (1.004557)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
46.
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế. (1.004532)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
47.
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.004529)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
48.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược. (1.004516)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
49.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược. (1.004459)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
50.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt. (1.004449)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
51.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh. (1.004087)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
52.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. (1.003963)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
53.
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước. (1.003613)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
54.
|
Công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược. (1.001908)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
55.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc. (1.001893)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002399)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
57.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. (1.002952)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
58.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc. (1.003001)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
59.
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT. (1.002934)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
60.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. (1.002258)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
61.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại. (1.002339)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
62.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. (1.002292)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
63.
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT. (1.002235)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
64.
|
Kiểm tra và công nhận thành
thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược. ( 1.002035)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
65.
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. (1.009407)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm (09 TTHC)
|
|
8
|
1
|
0
|
66.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm. (1.003055)
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
67.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm. (1.003064)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
68.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm. (1.003073)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
69.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm. ( 1.002483)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
70.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. (1.000990)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
71.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điêu 21
Thông tư số 09/2015/TT- BYT. (1.000793)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
72.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. (1.000662)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
73.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. (1.002600)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
74.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. (1.009566)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
(21 TTHC)
|
|
0
|
0
|
21
|
75.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng. (1.003691)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
76.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng. (1.003662)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
77.
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động. (1.002706)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
78.
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp. (1.002694)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
79.
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động. 1.002671
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
80.
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất. ( 1.002208)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
81.
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. (1.002190)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
82.
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần. ( 1.002168)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
83.
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. (1.002146)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
84.
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát. (1.002136)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
85.
|
Khám giám định tổng hợp.
(1.002118)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
86.
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật. (1.000281)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
87.
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người
khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật (1.011798)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
88.
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác (1.011799)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
89.
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết
tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định (1.011800)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
90.
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện. (1.002360)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
91.
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện. (2.001022)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
92.
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện. (1.002392)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
93.
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện. (1.002405)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
94.
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện. (1.002412)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
95.
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
(1.010078)
|
Trung tâm Giám định Y khoa- Pháp Y
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực y tế dự phòng (26
TTHC)
|
|
10
|
0
|
16
|
96.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.012096)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
97.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.012097)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
98.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng. (1.004568)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
99.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng. (1.004541)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
100.
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. (1.000844)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
101.
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng. (1.003481)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
102.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng. (1.004612)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
103.
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng
thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. (1.003468)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
104.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý (1.004606)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
105.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý. (1.004600)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
106.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện. ( 1.004488)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
107.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. (1.004477)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
108.
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. ( 1.004471)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
109.
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ. (1.004461)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
110.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. ( 1.003958)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
111.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng. (2.000655)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
112.
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng. (1.001386)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
113.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II. (1.003580)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
114.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt. (2.000972)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
115.
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng. (2.000997)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
116.
|
Kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải. (2.000993)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
117.
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa. (2.000981)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
118.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
(1.002204)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
119.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế. (1.006422)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
120.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế. (1.006425)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
121.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế. (1.006431)
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y
tế (03 TTHC)
|
|
3
|
0
|
0
|
122.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế. (1.003006)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
123.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B. (1.003029)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
124.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D. (1.003039)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý môi
trường y tế (02 TTHC)
|
|
2
|
0
|
0
|
125.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế. (1.002944)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
126.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm. (1.002467)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ
(02 TTHC)
|
|
2
|
0
|
0
|
127.
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh. (1.001523)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
128.
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh. (1.001514)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Đào tạo (01 TTHC)
|
|
1
|
0
|
0
|
129.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố. (1.004539)
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Dân số - Sức khoẻ
sinh sản (05 TTHC)
|
|
0
|
0
|
5
|
130.
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật
thụ tinh trong ống nghiệm. (1.008681)
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được BYT công nhận
|
|
|
x
|
131.
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật
mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. (1.008685)
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được BYT công nhận
|
|
|
x
|
132.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh. (1.003564)
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
x
|
133.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. (1.002150)
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
x
|
134.
|
Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. (1.003943)
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Trung ương và địa phương
|
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn
thực phẩm (04 TTHC)
|
|
3
|
1
|
0
|
135.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. (1.003348)
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
x
|
|
|
136.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
(1.003332)
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
x
|
|
|
137.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. (1.003108)
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
x
|
|
|
138.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (1.002425)
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
x
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
|
0
|
1
|
0
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng (01 TTHC)
|
|
0
|
1
|
0
|
139.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.002425)
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
C
|
CẤP XÃ (02 TTHC)
|
|
1
|
1
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Dân số - Sức khoẻ
sinh sản (02 TTHC)
|
|
1
|
1
|
0
|
140.
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. (2.001088)
|
Cấp xã
|
x
|
0
|
0
|
141.
|
Cấp giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán
bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. 1.002192
|
Cấp xã
|
|
x
|
|
|
Tổng số: 141 TTHC (A + B + C)
|
|
75
|
24
|
42
|