BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các
dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông
tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể
thao và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu
mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai
hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại
Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan
chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình
quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
3. Sở Văn hóa và Thể thao, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Cập nhật các dịch vụ công trực
tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý
3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa
Thiên Huế theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố
danh mục TTHC được ban hành Sở Văn hoá và Thể thao chủ động phối hợp với Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ
công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục TTHC được phê
duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông
tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch
phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến
hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
4. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có
trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn cấp huyện quản lý.
Thay thế Phụ lục IX ban hành kèm
theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công
trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 2369/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
(1)
|
Trực tuyến một phần[2]
(2)
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
(3)
|
I
|
CẤP TỈNH
|
96
|
76
|
20
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
61
|
48
|
13
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
14
|
12
|
2
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia (2.001631)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (2.001613)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập (1.003793)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp (2.001591)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (1.003738)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (1.003646)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật (1.003835)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001106)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001123)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích (1.001822)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích (1.002003)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích (1.003901)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (2.001641)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A2.
|
Điện ảnh
|
1
|
1
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim (1.011451)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
12
|
8
|
4
|
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
(1.001833)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (1.001778)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001738)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) (1.001671)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại (1.001229)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (1.001211)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại (1.001191)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại (1.001182)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
27
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại (1.001147)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
04
|
3
|
1
|
|
28
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
(1.009397)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
29
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu (1.009399)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
31
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu (1.009403)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
14
|
11
|
3
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh (1.003676)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp tỉnh (1.003654)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.001029)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.000963)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
38
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (1.004650)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
39
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004639)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam (1.004666)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004662)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành
lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.006412)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.001082)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
45
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.001091)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
04
|
1
|
3
|
|
46
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (1.003784)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
47
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
(1.003743)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
48
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (2.001496)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
49
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (1.003560)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
A7.
|
Thi đua, khen thưởng
|
06
|
6
|
0
|
|
50
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sĩ nhân dân” (1.001376)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
51
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) (1.001108)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
52
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.001032)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
53
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.000971)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
54
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (1.000871)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
55
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (1.000564)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A8.
|
Thư viện
|
03
|
3
|
0
|
|
56
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(1.008895)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
57
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam (1.008896)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
58
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam (1.008897)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A9.
|
Gia đình
|
03
|
3
|
0
|
|
59
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình (1.012080)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình (1.012081)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
61
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình (1.012082)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
35
|
28
|
7
|
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
(1.002445)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
63
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận (1.003441)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
65
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng (1.000983)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
66
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế
tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (1.002022)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
67
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức (1.002013)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
68
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.001782)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
69
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (1.000953)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (1.000936)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
71
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (1.000920)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
72
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (1.001195)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
73
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (1.000904)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (1.000883)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
(1.000863)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (1.000847)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(1.000830)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(1.000814)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(1.000644)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (1.000842)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness (1.005163)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (2.002188)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
(1.000594)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (1.000560)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
(1.000544)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển (1.001213)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (1.000518)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (1.000501)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (1.000485)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí (1.005357)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (1.001801)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (1.001500)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (1.005162)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
(1.001517)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (1.001527)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
(1.001056)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
7
|
5
|
2
|
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)
(1.000903)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
98
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
(1.003635)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND
cấp huyện cấp) (1.000831)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
100
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội
(1.003645)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
101
|
Thông báo thành lập đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng (1.008898)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
102
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008899)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
103
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư
viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng (1.008900)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
III
|
CẤP XÃ
|
7
|
7
|
0
|
|
104
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm
tiếp xúc theo đơn đề nghị (1.012085)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
105
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ
quan, tổ chức cá nhân (1.012084)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
106
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở (2.000794)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
107
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
(1.003622)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
108
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện đối với thư viện cộng đồng (1.008901)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
109
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008902)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
110
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng (1.008903)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
|
Tổng
|
110
|
88
|
22
|
|