Quyết định 39/2013/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 39/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Võ Kim Cự |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2013/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ vể việc cấp giấy phép xây dựng.
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 713/SXD-CV ngày 21/8/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xây dựng và Quy hoạch xây dựng áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, được ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố, thị xã cập nhật các thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG ÁP DỤNG
CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TÌNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 3/9/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Số Seri |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Xây dựng |
||
1 |
T-HTI-072716-TT |
Cấp phép xây dựng công trình tạm |
2 |
T-HTI-072739-TT |
Cấp phép xây dựng công trình cấp 4 |
3 |
T-HTI-072753-TT |
Cấp phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẽ đô thị |
4 |
T-HTI-072776-TT |
Cấp giấy phép xây dựng cải tạo, sửa chữa và nâng cấp cho các công trình nhà ở riêng lẽ trên địa bàn phường |
5 |
T-HTI-072783-TT |
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng |
6 |
T-HTI-072806-TT |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
7 |
T-HTI-072823-TT |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình (nhóm C4 báo cáo kinh tế kỹ thuật) |
8 |
T-HTI-072866-TT |
Cấp giấy phép cho các công trình hạ tầng thuộc dự án |
9 |
T-HTI-072881-TT |
Cấp giấy phép cho các công trình dân dụng, công nghiệp, dịch vụ thuộc dự án |
10 |
T-HTI-072887-TT |
Cấp giấy phép xây dựng đào đường, vỉa hè lắp đặt điện, nước, đường điện thoại,… |
11 |
T-HTI-072919-TT |
Cấp giấy phép trồng cây xanh trên vỉa hè đô thị cho hộ gia đình, cá nhân |
12 |
T-HTI-072927-TT |
Cấp giấy phép cải tạo nhà ở tư nhân |
13 |
T-HTI-073126-TT |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở tư nhân |
14 |
T-HTI-073130-TT |
Cấp giấy phép xây dựng mở cổng vào cơ quan, công trình công cộng |
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
||
15 |
T-HTI-073133-TT |
Thẩm định đồ án quy hoạch điểm dân cư nông thôn |
16 |
T-HTI-073141-TT |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch tỷ lệ 1/2000 |
17 |
T-HTI-073147-TT |
Thẩm định đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/500 (Đô thị loại đặc biệt đến loại 5) |
18 |
T-HTI-073917-TT |
Thẩm định đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 (Đô thị loại 4,loại 5) |
19 |
T-HTI-073924-TT |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch điểm dân cư nông thôn |
20 |
T-HTI-074645-TT |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch tỷ lệ 1/500 |
21 |
T-HTI-074648-TT |
Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 và 1/2000 |
22 |
T-HTI-074649-TT |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch tỷ lệ 1/500 và 1/2000 |
23 |
T-HTI-074650-TT |
Phê duyệt đồ án quy hoạch điểm dân cư nông thôn |
24 |
T-HTI-074653-TT |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch điểm dân cư nông thôn |
25 |
T-HTI-074657-TT |
Thẩm định Thiết kế cơ sở đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật giao thông nông thôn ở địa phương. |