Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
Số hiệu | 365/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Tôn Thị Ngọc Hạnh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bọ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 12/TTr-STTTT ngày 03 tháng 03 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh, cụ thể như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông: 000.00.00.H16.
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2 gồm: các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
4. Mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
5. Mã định danh của các đơn vị khác tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện từ trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tình quản lý và điều chỉnh Danh sách mã định danh tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.
3. Ủy quyền Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp mã định danh các cơ quan, đơn vị phát sinh từ mã định danh dự phòng và báo cáo kết quả thực hiện cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Danh sách mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh; bãi bỏ các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây có nội dung trái với quy định tại Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc tỉnh và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP
2 THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bọ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 12/TTr-STTTT ngày 03 tháng 03 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh, cụ thể như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông: 000.00.00.H16.
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2 gồm: các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
4. Mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
5. Mã định danh của các đơn vị khác tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện từ trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tình quản lý và điều chỉnh Danh sách mã định danh tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.
3. Ủy quyền Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp mã định danh các cơ quan, đơn vị phát sinh từ mã định danh dự phòng và báo cáo kết quả thực hiện cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Danh sách mã định danh của các cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh; bãi bỏ các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây có nội dung trái với quy định tại Quyết định này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc tỉnh và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP
2 THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.01.H16 |
2 |
Sở Công thương |
000.00.02.H16 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H16 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.04.H16 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H16 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H16 |
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.07.H16 |
8 |
Sở Nội vụ |
000.00.08.H16 |
9 |
Thanh Tra tỉnh |
000.00.09.H16 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.10.H16 |
11 |
Sở Tài chính |
000.00.11.H16 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.12.H16 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.13.H16 |
14 |
Sở Tư pháp |
000.00.14.H16 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.15.H16 |
16 |
Sở Xây dựng |
000.00.16.H16 |
17 |
Sở Y tế |
000.00.17.H16 |
18 |
Ban Dân tộc |
000.00.18.H16 |
Ban quản lý, các cơ quan khác thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
19 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
000.00.19.H16 |
20 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
000.00.20.H16 |
21 |
Ban Quản lý Công viên Địa chất Đắk Nông |
000.00.21.H16 |
22 |
Ban Quản lý dự án Giao thông, dân dụng, công nghiệp tỉnh |
000.00.22.H16 |
23 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
000.00.23 .H16 |
24 |
Công ty TNHH xổ số Kiến thiết tỉnh Đắk Nông |
000.00.24.H16 |
25 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn |
000.00.25 .H16 |
26 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil |
000.00.26.H16 |
27 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư PT Đại Thành |
000.00.27.H16 |
28 |
Công ty TNHH MTV Đắk N’Tao |
000.00.28.H16 |
29 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa |
000.00.29.H16 |
30 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên |
000.00.30.H16 |
31 |
Công ty TNHH MTV Nam Nung |
000.00.31.H16 |
32 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Đắk Nông |
000.00.32.H16 |
33 |
Công ty Cà phê Đức Lập |
000.00.33.H16 |
34 |
Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học tỉnh Đắk Nông |
000.00.34.H16 |
35 |
Quỹ Đầu tư và Phát triển Đắk Nông |
000.00.35.H16 |
36 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
000.00.36.H16 |
37 |
Trường Cao đẳng cộng đồng Đắk Nông |
000.00.37.H16 |
38 |
Hội Luật gia tỉnh |
000.00.38.H16 |
39 |
Hội Nhà báo tỉnh |
000.00.39.H16 |
40 |
Hội Khuyến học tỉnh |
000.00.40.H16 |
41 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
000.00.41.H16 |
42 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
000.00.42.H16 |
43 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
000.00.43.H16 |
44 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
000.00.44.H16 |
45 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh |
000.00.45.H16 |
46 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia tỉnh Đắk Nông |
000.00.46.H16 |
47 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
000.00.47.H16 |
48 |
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
000.00.48.H16 |
49 |
Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh |
000.00.49.H16 |
50 |
Ủy ban nhân dân thành phố Gia Nghĩa |
000.00.50.H16 |
51 |
Ủy ban nhân dân huyện Cư Jút |
000.00.51.H16 |
52 |
Ủy ban nhân dân huyện Đắk Mil |
000.00.52.H16 |
53 |
Ủy ban nhân dân huyện Đắk R’lấp |
000.00.53.H16 |
54 |
Ủy ban nhân dân huyện Đắk Song |
000.00.54.H16 |
55 |
Ủy ban nhân dân huyện Tuy Đức |
000.00.55.H16 |
56 |
Ủy ban nhân dân huyện K’rông Nô |
000.00.56.H16 |
57 |
Ủy ban nhân dân huyện Đắk G’long |
000.00.57.H16 |
Chú thích: Các mã từ 000.00.58.H16 đến 000.00.99.H16 để dự trữ. |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP
3 THUỘC, TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1.1 |
Ban Tiếp công dân |
000.01.01.H16 |
1.2 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh |
000.02.01.H16 |
Các mã từ 000.03.01.H16 đến 000.99.01.H16 để dự trữ |
||
2.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.02.H16 |
2.2 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại |
000.02.02.H16 |
Các mã từ 000.03.02.H16 đến 000.99.02.H16 để dự trữ |
||
3.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.03.H16 |
3.2 |
Trung tâm GDTX-Ngoại ngữ, Tin học tỉnh |
000.02.03.H16 |
3.3 |
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh |
000.03.03.H16 |
3.4 |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí Thanh |
000.04.03.H16 |
3.5 |
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An |
000.05.03.H16 |
3.6 |
Trường Trung học phổ thông Gia Nghĩa |
000.06.03.H16 |
3.7 |
Trường Trung học phổ thông DTNT N’Trang Long |
000.07.03.H16 |
3.8 |
Trường Trung học phổ thông Đắk Glong |
000.08.03.H16 |
3.9 |
Trường Trung học phổ thông Lê Duẩn |
000.09.03.H16 |
3.10 |
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn |
000.10.03.H16 |
3.11 |
Trường Trung học phổ thông Phạm Văn Đồng |
000.11.03.H16 |
3.12 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành |
000.12.03.H16 |
3.13 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu |
000.13.03.H16 |
3.14 |
Trường Trung học phổ thông Trường Chinh |
000.14.03.H16 |
3.15 |
Trường Trung học phổ thông Phan Đình Phùng |
000.15.03.H16 |
3.16 |
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
000.16.03.H16 |
3.17 |
Trường Trung học phổ thông Đắk Song |
000.17.03.H16 |
3.18 |
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo |
000.18.03.H16 |
3.19 |
Trường Trung học phổ thông Đắk Mil |
000.19.03.H16 |
3.20 |
Trường Trung học phổ thông Quang Trung |
000.20.03.H16 |
3.21 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du |
000.21.03.H16 |
3.22 |
Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
000.22.03.H16 |
3.23 |
Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu |
000.23.03.H16 |
3.24 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm |
000.24.03.H16 |
3.25 |
Trường Trung học phổ thông Krông Nô |
000.25.03.H16 |
3.26 |
Trường Trung học phổ thông Hùng Vương |
000.26.03.H16 |
3.27 |
Trường Trung học phổ thông Trần Phú |
000.27.03.H16 |
3.28 |
Trường THCS và THPT DTNT huyện Krông Nô |
000.28.03.H16 |
3.29 |
Trường THCS và THPT DTNT huyện Cư Jút |
000.29.03.H16 |
3.30 |
Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk Glong |
000.30.03.H16 |
3.31 |
Trường THCS và THPT DTNT huyện Tuy Đức |
000.31.03.H16 |
3.32 |
Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk R’lấp |
000.32.03.H16 |
3.33 |
Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk Mil |
000.33.03.H16 |
3.34 |
Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk Song |
000.34.03.H16 |
3.35 |
Trường THCS và THPT DTNT Trương Vĩnh Ký |
000.35.03.H16 |
Các mã từ 000.36.03.H16 đến 000.99.03.H16 để dự trữ |
||
4.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.04.H16 |
4.2 |
Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ |
000.02.04.H16 |
Các mã từ 000.03.04.H16 đến 000.99.04.H16 để dự trữ |
||
5.1 |
Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra Sở |
000.01.05.H16 |
5.2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh và Hỗ trợ doanh nghiệp |
000.02.05.H16 |
5.3 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
000.03.05.H16 |
5.4 |
Ban quản lý Dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên - tỉnh Đắk Nông |
000.04.05.H16 |
5.5 |
Ban Quản lý dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới tỉnh Đắk Nông |
000.05.05.H16 |
Các mã từ 000.06.05.H16 đến 000.99.05.H16 để dự trữ |
||
6.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.06.H16 |
6.2 |
Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và ứng dụng khoa học công nghệ |
000.02.06.H16 |
Các mã từ 000.03.06.H16 đến 000.99.06.H16 để dự trữ |
||
7.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.07.H16 |
7.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Đắk Nông |
000.02.07.H16 |
7.3 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đắk Nông |
000.03.07.H16 |
Các mã từ 000.04.07.H16 đến 000.99.07.H16 để dự trữ |
||
8.1 |
Thanh tra Sở |
000 01.08.H16 |
8.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
000.02.08.H16 |
8.3 |
Ban Tôn giáo |
000.03.08.H16 |
8.4 |
Trung tâm Lưu trữ |
000.04.08.H16 |
Các mã từ 000.05.08.H16 đến 000.99.08.H16 để dự trữ |
||
9.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.10.H16 |
9.2 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.02.10.H16 |
9.3 |
Chi cục Phát triển nông nghiệp |
000.03.10.H16 |
9.4 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.04.10.H16 |
9.5 |
Chi cục Thủy lợi |
000.05.10.H16 |
9.6 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.06.10.H16 |
9.7 |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
000.07.10.H16 |
9.8 |
Trung tâm Quy hoạch khảo sát thiết kế nông lâm nghiệp |
000.08.10.H16 |
9.9 |
Trung tâm Giống thủy sản |
000.09.10.H16 |
9.10 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Thác Mơ |
000.10.10.H16 |
9.11 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Vành đai biên giới |
000.11.10.H16 |
9.12 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Cát Tiên |
000.12.10.H16 |
9.13 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Gia Nghĩa |
000.13.10.H16 |
9.14 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đắk Măng |
000.14.10.H16 |
9.15 |
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
000.15.10.H16 |
9.16 |
Ban Quản lý dự án VnSAT |
000.16.10.H16 |
9.17 |
Ban Quản lý dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn |
000.17.10.H16 |
9.18 |
Ban Quản lý tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8 |
000.18.10.H16 |
9.19 |
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh Đắk Nông |
000.19.10.H16 |
9.20 |
Vườn Quốc gia Tà Đùng |
000.20.10.H16 |
9.21 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung |
000.21.10.H16 |
9.22 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
000.22.10.H16 |
Các mã từ 000.23.10.H16 đến 000.99.10.H16 để dự trữ |
||
10.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.12.H16 |
10.2 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đắk Nông |
000.02.12.H16 |
10.3 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
000.03.12.H16 |
10.4 |
Trung tâm Đo đạc và Tư vấn Tài nguyên Môi trường |
000.04.12.H16 |
10.5 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
000.05.12.H16 |
10.6 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh |
000.06.12.H16 |
10.7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường và Phát triển đất |
000.07.12.H16 |
Các mã từ 000.08.12.H16 đến 000.99.12.H16 để dự trữ |
||
11.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.13.H16 |
11.2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Đắk Nông |
000.02.13.H16 |
Các mã từ 000.03.13.H16 đến 000.99.13.H16 để dự trữ |
||
12.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.14.H16 |
12.2 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Nông |
000.02.14.H16 |
12.3 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đắk Nông |
000.03.14.H16 |
Các mã từ 000.04.14.H16 đến 000.99.14.H16 để dự trữ |
||
13.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.15.H16 |
13.2 |
Bảo tàng tỉnh |
000.02.15.H16 |
13.3 |
Thư viện tỉnh |
000.03.15.H16 |
13.4 |
Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh |
000.04.15.H16 |
13.5 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
000.05.15.H16 |
13.6 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
000.06.15.H16 |
Các mã từ 000.07.15.H16 đến 000.99.15.H16 để dự trữ |
||
14.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.16.H16 |
14.2 |
Chi cục Giám định Xây dựng |
000.02.16.H16 |
14.3 |
Trung tâm Quy hoạch Xây dựng |
000.03.16.H16 |
Các mã từ 000.04.16.H16 đến 000.99.16.H16 để dự trữ |
||
15.1 |
Thanh tra Sở |
000.01.17.H16 |
15.2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.02.17.H16 |
15.3 |
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
000.03.17.H16 |
15.4 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
000.04.17.H16 |
15.5 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
000.05.17.H16 |
15.6 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
000.06.17.H16 |
15.7 |
Trung tâm Pháp Y |
000.07.17.H16 |
15.8 |
Trung tâm Y tế thành phố Gia Nghĩa |
000.08.17.H16 |
15.9 |
Trung tâm Y tế huyện Cư Jút |
000.09.17.H16 |
15.10 |
Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil |
000.10.17.H16 |
15.11 |
Trung tâm Y tế huyện Đắk R’Lấp |
000.11.17.H16 |
15.12 |
Trung tâm Y tế huyện Đắk Song |
000.12.17.H16 |
15.13 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức |
000.13.17.H16 |
15.14 |
Trung tâm Y tế huyện Krông Nô |
000.14.17.H16 |
15.15 |
Trung tâm Y tế huyện Đắk G'Long |
000.15.17.H16 |
Các mã từ 000.16.17.H16 đến 000.99.17.H16 để dự trữ |
||
16.1 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tâm Thắng |
000.01.19.H16 |
Các mã từ 000.02.19.H16 đến 000.99.19.H16 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP
3 THUỘC, TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
000.01.50.H16 |
2 |
Phòng Nội vụ thành phố |
000.02.50.H16 |
3 |
Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố |
000.03.50.H16 |
4 |
Phòng Kinh tế thành phố |
000.04.50.H16 |
5 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố |
000.05.50.H16 |
6 |
Phòng Dân tộc thành phố |
000.06.50.H16 |
7 |
Phòng Tư pháp thành phố |
000.07.50.H16 |
8 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch thành phố |
000.08.50.H16 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố |
000.09.50.H16 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố |
000.10.50.H16 |
11 |
Phòng Y tế thành phố |
000.11.50.H16 |
12 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố |
000.12.50.H16 |
13 |
Thanh tra thành phố |
000.13.50.H16 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông thành phố |
000.14.50.H16 |
15 |
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật nông nghiệp thành phố |
000.15.50.H16 |
16 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố |
000.16.50.H16 |
17 |
Đội Quản lý trật tự cảnh quan thành phố |
000.17.50.H16 |
18 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố |
000.18.50.H16 |
19 |
Hội Người cao tuổi thành phố |
000.19.50.H16 |
20 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thành phố |
000.20.50.H16 |
21 |
Ủy ban nhân dân phường Quảng Thành |
000.21.50.H16 |
22 |
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Phú |
000.22.50.H16 |
23 |
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Thành |
000.23.50.H16 |
24 |
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Tân |
000.24.50.H16 |
25 |
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Trung |
000.25.50.H16 |
26 |
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Đức |
000.26.50.H16 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Nia |
000.27.50.H16 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk R’Moan |
000.28.50.H16 |
Các mã từ 000.29.50.H16 đến 000.99.50.H16 để dự trữ |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.51.H16 |
2 |
Phòng Nội vụ huyện |
000.02.51.H16 |
3 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện |
000.03.51.H16 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
000.04.51.H16 |
5 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện |
000.05.51.H16 |
6 |
Phòng Dân tộc huyện |
000.06.51.H16 |
7 |
Phòng Tư pháp huyện |
000.07.51.H16 |
8 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện |
000.08.51.H16 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
000.09.51.H16 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
000.10.51.H16 |
11 |
Phòng Y tế huyện |
000.11.51.H16 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
000.12.51.H16 |
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.51.H16 |
14 |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp huyện |
000.14.51.H16 |
15 |
Trung tâm Văn hóa,Thể thao và truyền thông huyện |
000.15.51.H16 |
16 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện |
000.16.51.H16 |
17 |
Ban Quản lý các Dự án và Phát triển quỹ đất huyện |
000.17.51.H16 |
18 |
Hội Chữ Thập đỏ huyện |
000.18.51.H16 |
19 |
Hội Người cao tuổi huyện |
000.19.51.H16 |
20 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện |
000.20.51.H16 |
21 |
Ban quản lý chợ |
000.21.51.H16 |
22 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Ea Tling |
000.22.51.H16 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Tâm Thắng |
000.23.51.H16 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Dong |
000.24.51.H16 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Ea Pô |
000.25.51.H16 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Trúc Sơn |
000.26.51.H16 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Wil |
000.27.51.H16 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Cư Knia |
000.28.51.H16 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk D’rong |
000.29.51.H16 |
Các mã từ 000.30.51.H16 đến 000.99.51.H16 để dự trữ |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.52.H16 |
2 |
Phòng Nội vụ huyện |
000.02.52.H16 |
3 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện |
000.03.52.H16 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
000.04.52.H16 |
5 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện |
000.05.52.H16 |
6 |
Phòng Dân tộc huyện |
000.06.52.H16 |
7 |
Phòng Tư pháp huyện |
000.07.52.H16 |
8 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện |
000.08.52.H16 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
000.09.52.H16 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
000.10.52.H16 |
11 |
Phòng Y tế huyện |
000.11.52.H16 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
000.12.52.H16 |
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.52.H16 |
14 |
Đội Quản lý đô thị huyện |
000.14.52.H16 |
15 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện |
000.15.52.H16 |
16 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên |
000.16.52.H16 |
17 |
Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp Thuận An |
000.17.52.H16 |
18 |
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp huyện |
000.18.52.H16 |
19 |
Ban Quản lý Dự án và Phát triển quỹ đất huyện |
000.19.52.H16 |
20 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
000.20.52.H16 |
21 |
Hội Người cao tuổi huyện |
000.21.52.H16 |
22 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện |
000.22.52.H16 |
23 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Đắk Mil |
000.23.52.H16 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Gằn |
000.24.52.H16 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk N’Drót |
000.25.52.H16 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Lao |
000.26.52.H16 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk R’la |
000.27.52.H16 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Sắk |
000.28.52.H16 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Đức Mạnh |
000.29.52.H16 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Đức Minh |
000.30.52.H16 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Long Sơn |
000.31.52.H16 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Thuận An |
000.32.52.H16 |
Các mã từ 000.33.52.H16 đến 000.99.52.H16 để dự trữ |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.53.H16 |
2 |
Phòng Nội vụ huyện |
000.02.53.H16 |
3 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện |
000.03.53.H16 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
000.04.53.H16 |
5 |
Phòng Lao động, Thương Binh và Xã hội huyện |
000.05.53.H16 |
6 |
Phòng Dân tộc huyện |
000.06.53.H16 |
7 |
Phòng Tư pháp huyện |
000.07.53.H16 |
8 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện |
000.08.53.H16 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
000.09.53.H16 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
000.10.53.H16 |
11 |
Phòng Y tế huyện |
000.11.53.H16 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
000.12.53.H16 |
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.53.H16 |
14 |
Đội quản lý đô thị huyện |
000.14.53.H16 |
15 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện |
000.15.53.H16 |
16 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên |
000.16.53.H16 |
17 |
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp huyện |
000.17.53.H16 |
18 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện |
000.18.53.H16 |
19 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
000.19.53.H16 |
20 |
Hội Người cao tuổi huyện |
000.20.53.H16 |
21 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện |
000.21.53.H16 |
22 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Kiến Đức |
000.22.53.H16 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Đạo Nghĩa |
000.23.53.H16 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Ru |
000.24.53.H16 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Sin |
000.25.53.H16 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Wer |
000.26.53.H16 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Hưng Bình |
000.27.53.H16 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Kiến Thành |
000.28.53.H16 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Nhân Cơ |
000.29.53.H16 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Nhân Đạo |
000.30.53.H16 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Thắng |
000.31.53.H16 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Quảng Tín |
000.32.53.H16 |
Các mã từ 000.33.53.H16 đến 000.99.53.H16 để dự trữ |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.54.H16 |
2 |
Phòng Nội vụ huyện |
000.02.54.H16 |
3 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện |
000.03.54.H16 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
000.04.54.H16 |
5 |
Phòng Lao Động, Thương binh và Xã hội huyện |
000.05.54.H16 |
6 |
Phòng Dân tộc huyện |
000.06.54.H16 |
7 |
Phòng Tư Pháp huyện |
000.07.54.H16 |
8 |
Phòng Tài Chính và Kế hoạch huyện |
000.08.54.H16 |
9 |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường huyện |
000.09.54.H16 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
000.10.54.H16 |
11 |
Phòng Y tế huyện |
000.11.54.H16 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
000.12.54.H16 |
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.54.H16 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện |
000.14.54.H16 |
15 |
Trung tâm Giáo dục dạy nghề - Giáo dục thường xuyên huyện |
000.15.54.H16 |
16 |
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp huyện |
000.16.54.H16 |
17 |
Ban quản lý Dự án và Phát triển Quỹ đất huyện |
000.17.54.H16 |
18 |
Hội Chữ Thập đỏ huyện |
000.18.54.H16 |
19 |
Hội Người cao tuổi huyện |
000.19.54.H16 |
20 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện |
000.20.54.H16 |
21 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Đức An |
000.21.54.H16 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân |
000.22.54.H16 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Nâm N’Jang |
000.23.54.H16 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk N’Drang |
000.24.54.H16 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Thuận Hà |
000.25.54.H16 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Thuận Hạnh |
000.26.54.H16 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Bình |
000.27.54.H16 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Hòa |
000.28.54.H16 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Môl |
000.29.54.H16 |
Các mã từ 000.30.54.H16 đến 000.99.54.H16 để dự trữ |
||
1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
000.01.55.H16 |
2 |
Phòng Nội vụ huyện |
000.02.55.H16 |
3 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện |
000.03.55.H16 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
000.04.55.H16 |
5 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện |
000.05.55.H16 |
6 |
Phòng Dân tộc huyện |
000.06.55.H16 |
7 |
Phòng Tư pháp huyện |
000.07.55.H16 |
8 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện |
000.08.55.H16 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
000.09.55.H16 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
000.10.55.H16 |
11 |
Phòng Y tế huyện |
000.11.55.H16 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
000.12.55.H16 |
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.55.H16 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện |
000.14.55.H16 |
15 |
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp huyện |
000.15.55.H16 |
16 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện |
000.16.55.H16 |
17 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện |
000.17.55.H16 |
18 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
000.18.55.H16 |
19 |
Hội Người cao tuổi huyện |
000.19.55.H16 |
20 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện |
000.20.55.H16 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Quảng Trực |
000.21.55.H16 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Quảng Tâm |
000.22.55.H16 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Quảng Tân |
000.23.55.H16 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Búk So |
000.24.55.H16 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Ngo |
000.25.55.H16 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk R’Tih |
000.26.55.H16 |
Các mã từ 000.27.55.H16 đến 000.99.55.H16 để dự trữ |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.56.H16 |
2 |
Phòng Nội vụ huyện |
000.02.56.H16 |
3 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện |
000.03.56.H16 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
000.04.56.H16 |
5 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện |
000.05.56.H16 |
6 |
Phòng Dân tộc huyện |
000.06.56.H16 |
7 |
Phòng Tư pháp huyện |
000.07.56.H16 |
8 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện |
000.08.56.H16 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
000.09.56.H16 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
000.10.56.H16 |
11 |
Phòng Y tế huyện |
000.11.56.H16 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
000.12.56.H16 |
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.56.H16 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền Thông huyện |
000.14.56.H16 |
15 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên huyện |
000.15.56.H16 |
16 |
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp huyện |
000.16.56.H16 |
17 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện |
000.17.56.H16 |
18 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
000.18.56.H16 |
19 |
Hội Người cao tuổi huyện |
000.19.56.H16 |
20 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện |
000.20.56.H16 |
21 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Đắk Mâm |
000.21.56.H16 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Đà |
000.22.56.H16 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Sôr |
000.23.56.H16 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Nam Xuân |
000.24.56.H16 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Nâm Nung |
000.25.56.H16 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thành |
000.26.56.H16 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Drô |
000.27.56.H16 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Buôn Choah |
000.28.56.H16 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Nâm N'Đir |
000.29.56.H16 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Đức Xuyên |
000.30.56.H16 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Nang |
000.31.56.H16 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú |
000.32.56.H16 |
|
Các mã từ 000.33.56.H16 đến 000.99.56.H16 để dự trữ |
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.57.H16 |
2 |
Phòng Nội vụ huyện |
000.02.57.H16 |
3 |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện |
000.03.57.H16 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
000.04.57.H16 |
5 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện |
000.05.57.H16 |
6 |
Phòng Dân tộc huyện |
000.06.57.H16 |
7 |
Phòng Tư pháp huyện |
000.07.57.H16 |
8 |
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện |
000.08.57.H16 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
000.09.57.H16 |
10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện |
000.10.57.H16 |
11 |
Phòng Y tế huyện |
000.11.57.H16 |
12 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện |
000.12.57.H16 |
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.57.H16 |
14 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền Thông huyện |
000.14.57.H16 |
15 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên huyện |
000.15.57.H16 |
16 |
Trung tâm Dịch vụ Kỹ Thuật Nông nghiệp huyện |
000.16.57.H16 |
17 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện |
000.17.57.H16 |
18 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
000.18.57.H16 |
19 |
Hội Người cao tuổi huyện |
000.19.57.H16 |
20 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện |
000.20.57.H16 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Quảng Khê |
000.21.57.H16 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Plao |
000.22.57.H16 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Som |
000.23.57.H16 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk R’Măng |
000.24.57.H16 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Đắk Ha |
000.25.57.H16 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Quảng Sơn |
000.26.57.H16 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Quảng Hòa |
000.27.57.H16 |
Các mã từ 000.28.57.H16 đến 000.99.57.H16 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP
4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
Mã định danh các đơn vị trực thuộc các đơn vị sự nghiệp cấp 3 |
||
1.1 |
Chi cục Kiểm lẩm (000.02.10.H16) |
|
1.1.1 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Gia Nghĩa |
001.02.10.H16 |
1.1.2 |
Hạt Kiểm lâm huyện Cư Jút |
002.02.10.H16 |
1.1.3 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Mil |
003.02.10.H16 |
1.1.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk R’lấp |
004.02.10.H16 |
1.1.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Song |
005.02.10.H16 |
1.1.6 |
Hạt Kiểm lâm huyện Tuy Đức |
006.02.10.H16 |
1.1.7 |
Hạt Kiểm lâm huyện K’rông Nô |
007.02.10.H16 |
1.1.8 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk G’long |
008.02.10.H16 |
1.1.9 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng |
009.02.10.H16 |
Các mã từ 010.02.10. H16 đến 999.02.10.H16 để dự trữ |
||
2.1 |
Văn phòng đăng đất đai tỉnh (000.02.12.H16) |
|
2.1.1 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Gia Nghĩa |
001.02.12.H16 |
2.1.2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Cư Jút |
002.02.12.H16 |
2.1.3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Đắk Mil |
003.02.12.H16 |
2.1.4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Đắk R’lấp |
004.02.12.H16 |
2.1.5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Đắk Song |
005.02.12.H16 |
2.1.6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Tuy Đức |
006.02.12.H16 |
2.1.7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Krông Nô |
007.02.12.H16 |
2.1.8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất huyện Đắk G’long |
008.02.12.H16 |
Các mã từ 009.02.12.H16 đến 999.02.12.H16 để dự trữ |
||
3.1 |
Trung tâm Y tế thành phố Gia Nghĩa (000.08.17.H16) |
|
3.1.1 |
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Đức |
001.08.17.H16 |
3.1.2 |
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Phú |
002.08.17.H16 |
3.1.3 |
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Tân |
003.08.17.H16 |
3.1.4 |
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Thành |
004.08.17.H16 |
3.1.5 |
Trung tâm Y tế phường Trung |
005.08.17.H16 |
3.1.6 |
Trung tâm Y tế phường Quảng Thành |
006.08.17.H16 |
3.1.7 |
Trung tâm Y tế xã Đắk Nia |
007.08.17.H16 |
3.1.8 |
Trung tâm Y tế xã Đắk R’Moan |
008.08.17.H16 |
Các mã từ 009.08.17.H16 đến 999.08.17. H16 để dự trữ |
||
3.2 |
Trung tâm Y tế huyện Cư Jút (000.09.17.H16) |
|
3.2.1 |
Trạm Y tế thị trấn Ea Tling |
001.09.17.H16 |
3.2.2 |
Trạm Y tế xã Cư Knia |
002.09.17.H16 |
3.2.3 |
Trạm Y tế xã Đắk Rông |
003.09.17.H16 |
3.2.4 |
Trạm Y tế xã Đắk Wil |
004.09.17.H16 |
3.2.5 |
Trạm Y tế xã Eapô |
005.09.17.H16 |
3.2.6 |
Trạm Y tế xã Tâm Thắng |
006.09.17.H16 |
3.2.7 |
Trạm Y tế xã Trúc Sơn |
007.09.17.H16 |
3.2.8 |
Trạm Y tế xã Nam Dong |
008.09.17.H16 |
Các mã từ 009.09.17.H16 đến 999.09.17.H16 để dự trữ |
||
3.3 |
Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil (000.10.17.H16) |
|
3.3.1 |
Trạm Y tế thị trấn Đắk Mil |
001.10.17.H16 |
3.3.2 |
Trạm Y tế xã Đắk Gằn |
002.10.17.H16 |
3.3.3 |
Trạm Y tế xã Đắk Lao |
003.10.17.H16 |
3.3.4 |
Trạm Y tế xã Đắk N’Đrót |
004.10.17.H16 |
3.3.5 |
Trạm Y tế xã Đắk R’la |
005.10.17.H16 |
3.3.6 |
Trạm Y tế xã Đắk Sắk |
006.10.17.H16 |
3.3.7 |
Trạm Y tế xã Đức Mạnh |
007.10.17.H16 |
3.3.8 |
Trạm Y tế xã Đức Minh |
008.10.17.H16 |
3.3.9 |
Trạm Y tế xã Long Sơn |
009.10.17.H16 |
3.3.10 |
Trạm Y tế xã Thuận An |
010.10.17.H16 |
Các mã từ 011.10.17.H16 đến 999.10.17.H16 để dự trữ |
||
3.4 |
Trung tâm Y tế huyện Đắk R’lấp (000.11.17.H16) |
|
3.4.1 |
Trạm Y tế thị trấn Kiến Đức |
001.11.17.H16 |
3.4.2 |
Trạm Y tế xã Đạo Nghĩa |
002.11.17.H16 |
3.4.3 |
Trạm Y tế xã Đắk Ru |
003.11.17.H16 |
3.4.4 |
Trạm Y tế xã Đắk Sin |
004.11.17.H16 |
3.4.5 |
Trạm Y tế xã Đắk Wer |
005.11.17.H16 |
3.4.6 |
Trạm Y tế xã Hưng Bình |
006.11.17.H16 |
3.4.7 |
Trạm Y tế xã Kiến Thành |
007.11.17.H16 |
3.4.8 |
Trạm Y tế xã Nhân Cơ |
008.11.17.H16 |
3.4.9 |
Trạm Y tế xã Nhân Đạo |
009.11.17.H16 |
3.4.10 |
Trạm Y tế xã Nghĩa Thắng |
010.11.17.H16 |
3.4.11 |
Trạm Y tế xã Quảng Tín |
011.11.17.H16 |
Các mã từ 012.11.17.H16 đến 999.11.17.H16 để dự trữ |
||
3.5 |
Trung tâm Y tế huyện Đắk Song (000.12.17.H16) |
|
3.5.1 |
Trạm Y tế thị trấn Đức An |
001.12.17.H16 |
3.5.2 |
Trạm Y tế xã Đắk Hòa |
002.12.17.H16 |
3.5.3 |
Trạm Y tế xã Đắk Môl |
003.12.17.H16 |
3.5.4 |
Trạm Y tế xã Đắk N’Drung |
004.12.17.H16 |
3.5.5 |
Trạm Y tế xã Nam Bình |
005.12.17.H16 |
3.5.6 |
Trạm Y tế xã Nâm N’Jang |
006.12.17.H16 |
3.5.7 |
Trạm Y tế xã Thuận Hà |
007.12.17.H16 |
3.5.8 |
Trạm Y tế xã Thuận Hạnh |
008.12.17.H16 |
3.5.9 |
Trạm Y tế xã Trường Xuân |
009.12.17.H16 |
Các mã từ 010.12.17.H16 đến 999.12.17.H16 để dự trữ |
||
3.6 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức (000.13.17.H16) |
|
3.6.1 |
Trạm Y tế xã Đắk Búk So |
001.13.17.H16 |
3.6.2 |
Trạm Y tế xã Đắk Ngo |
002.13.17.H16 |
3.6.3 |
Trạm Y tế xã Đắk R’Tih |
003.13.17.H16 |
3.6.4 |
Trạm Y tế xã Quảng Tân |
004.13.17.H16 |
3.6.5 |
Trạm Y tế xã Quảng Tâm |
005.13.17.H16 |
3.6.6 |
Trạm Y tế xã Quảng Trực |
006.13.17.H16 |
Các mã từ 007.13.17.H16 đến 999.13.17.H16 để dự trữ |
||
3.7 |
Trung tâm Y tế huyện K’rông Nô (000.14.17.H16) |
|
3.7.1 |
Trung tâm Y tế thị trấn Đắk Mâm |
001.14.17.H16 |
3.7.2 |
Trung tâm Y tế xã Buôn Choah |
002.14.17.H16 |
3.7.3 |
Trung tâm Y tế xã Đắk Drô |
003.14.17.H16 |
3.7.4 |
Trung tâm Y tế xã Đắk Nang |
004.14.17.H16 |
3.7.5 |
Trung tâm Y tế xã Đắk Sôr |
005.14.17.H16 |
3.7.6 |
Trung tâm Y tế xã Đức Xuyên |
006.14.17.H16 |
3.7.7 |
Trung tâm Y té xã Nam Đà |
007.14.17.H16 |
3.7.8 |
Trung tâm Y tế xã Nam Xuân |
008.14.17.H16 |
3.7.9 |
Trung tâm Y tế xã Nâm Ndir |
009.14.17.H16 |
3.7.10 |
Trung tâm Y tế xã Nâm Nung |
010.14.17.H16 |
3.7.11 |
Trung tâm Y tế xã Quảng Phú |
011.14.17.H16 |
3.7.12 |
Trung tâm Y tế xã Tân Thành |
012.14.17.H16 |
Các mã từ 013.14.17.H16 đến 999.14.17.H16 để dự trữ |
||
3.8 |
Trung tâm Y tế huyện Đắk G’long (000.15.17.H16) |
|
3.8.1 |
Trạm Y tế xã Quảng Khê |
001.15.17.H16 |
3.8.2 |
Trạm Y tế xã Đắk Ha |
002.15.17.H16 |
3.8.3 |
Trạm Y tế xã Đắk P’lao |
003.15.17.H16 |
3.8.4 |
Trạm Y té xã Đắk R’măng |
004.15.17.H16 |
3.8.5 |
Trạm Y tế xã Đắk Som |
005.15.17.H16 |
3.8.6 |
Trạm Y tế xã Quảng Hòa |
006.15.17.H16 |
3.8.7 |
Trạm Y tế xã Quảng Sơn |
007.15.17.H16 |
Các mã từ 008.15.17.H16 đến 999.15.17.H16 để dự trữ |
||
Mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc các phòng trực thuộc UBND các huyện, thành phố |
||
1.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.50.H16) |
|
1.1.1 |
Trường Mầm non Hoa Bưởi |
001.10.50.H16 |
1.1.2 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
002.10.50.H16 |
1.1.3 |
Trường Mầm non Tân Lập Thành |
003.10.50.H16 |
1.1.4 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
004.10.50.H16 |
1.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
005.10.50.H16 |
1.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
006.10.50.H16 |
1.1.7 |
Trường Mẫu giáo Hoạ Mi |
007.10.50.H16 |
1.1.8 |
Trường Mầm non Hoa Phượng Vàng |
008.10.50.H16 |
1.1.9 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
009.10.50.H16 |
1.1.10 |
Trường Mầm non Hoa Anh Đào |
010.10.50.H16 |
1.1.11 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
011.10.50.H16 |
1.1.12 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
012.10.50.H16 |
1.1.13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
013.10.50.H16 |
1.1.14 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
014.10.50.H16 |
1.1.15 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
015.10.50.H16 |
1.1.16 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
016.10.50.H16 |
1.1.17 |
Trường Tiểu học NTrang Lơng |
017.10.50.H16 |
1.1.18 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
018.10.50.H16 |
1.1.19 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
019.10.50.H16 |
1.1.20 |
Trường Tiểu học Quang Trung |
020.10.50.H16 |
1.1.21 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
021.10.50.H16 |
1.1.22 |
Trường Tiểu học Thăng Long |
022.10.50.H16 |
1.1.23 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
023.10.50.H16 |
1.1.24 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
024.10.50.H16 |
1.1.25 |
Trường THCS Nguyễn Tất Thành |
025.10.50.H16 |
1.1.26 |
Trường THCS Trần Phú |
026.10.50.H16 |
1.1.27 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
027.10.50.H16 |
1.1.28 |
Trường THCS Phan Bội Châu |
028.10.50.H16 |
1.1.29 |
Trường Tiểu học và THCS Bế Văn Đàn |
029.10.50.H16 |
1.1.30 |
Trường Tiểu học và THCS Trần Văn Ơn |
030.10.50.H16 |
1.1.31 |
Trường Tiểu học và THCS Phan Đình Giót |
031.10.50.H16 |
Các mã từ 032.10.50.H16 đến 999.10.50.H16 để dự trữ |
||
2.1 |
Phòng Giáo dục và Đao tạo (000.10.51.H16) |
|
2.1.1 |
Trường Mẫu giáo Tâm Thắng |
001.10.51.H16 |
2.1.2 |
Trường Mẫu giáo Ea Pô |
002.10.51.H16 |
2.1.3 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
003.10.51.H16 |
2.1.4 |
Trường Mẫu giáo Ea T’ling |
004.10.51.H16 |
2.1.5 |
Trường Mẫu giáo Nam Dong |
005.10.51.H16 |
2.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoạ Mi |
006.10.51.H16 |
2.1.7 |
Trường Mẫu giáo Đắk D’rông |
007.10.51.H16 |
2.1.8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương |
008.10.51.H16 |
2.1.9 |
Trường Mẫu giáo Trúc Sơn |
009.10.51.H16 |
2.1.10 |
Trường Mẫu giáo Cư Knia |
010.10.51.H16 |
2.1.11 |
Trường Mẫu giáo Tâm Thắng |
011.10.51.H16 |
2.1.12 |
Trường Mẫu giáo Đắk Wil |
012.10.51.H16 |
2.1.13 |
Trường Mẫu giáo tư thục Hoa Mai |
013.10.51.H16 |
2.1.14 |
Trường Mẫu giáo tư thục Sơn Ca |
014.10.51.H16 |
2.1.15 |
Trường Mẫu giáo tư thục Ánh Dương |
015.10.51.H16 |
2.1.16 |
Trường Mẫu giáo tư thục Phúc Lộc |
016.10.51.H16 |
2.1.17 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
017.10.51.H16 |
2.1.18 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
018.10.51.H16 |
2.1.19 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
019.10.51.H16 |
2.1.20 |
Trường Tiểu học Y Jút |
020.10.51.H16 |
2.1.21 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
021.10.51.H16 |
2.1.22 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
022.10.51.H16 |
2.1.23 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
023.10.51.H16 |
2.1.24 |
Trường Tiểu học Hùng Vương |
024.10.51.H16 |
2.1.25 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
025.10.51.H16 |
2.1.26 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
026.10.51.H16 |
2.1.27 |
Trường Tiểu học Lương Thể Vinh |
027.10.51.H16 |
2.1.28 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
028.10.51.H16 |
2.1.29 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
029.10.51.H16 |
2.1.30 |
Trường Tiểu học Vừ A Dính |
030.10.51.H16 |
2.1.31 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
031.10.51.H16 |
2.1.32 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
032.10.51.H16 |
2.1.33 |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
033.10.51.H16 |
2.1.34 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
034.10.51.H16 |
2.1.35 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
035.10.51.H16 |
2.1.36 |
Trường THCS Phạm Văn Đồng |
036.10.51.H16 |
2.1.37 |
Trường THCS Nguyễn Tất Thành |
037.10.51.H16 |
2.1.38 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
038.10.51.H16 |
2.1.39 |
Trường THCS Phạm Hồng Thái |
039.10.51.H16 |
2.1.40 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
040.10.51.H16 |
2.1.41 |
Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
041.10.51.H16 |
2.1.42 |
Trường THCS Cao Bá Quát |
042.10.51.H16 |
2.1.43 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
043.10.51.H16 |
2.1.44 |
Trường THCS Tiểu học và THCS Trúc sơn |
044.10.51.H16 |
Các mã từ 045.10.51.H16 đến 999.10.51.H16 để dự trữ |
||
3.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.52.H16) |
|
3.1.1 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
001.10.52.H16 |
3.1.2 |
Trường Mầm non Măng Non |
002.10.52.H16 |
3.1.3 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
003.10.52.H16 |
3.1.4 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
004.10.52.H16 |
3.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
005.10.52.H16 |
3.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
006.10.52.H16 |
3.1.7 |
Trường Mầm non Bình Minh |
007.10.52.H16 |
3.1.8 |
Trường Mầm non Hòa Bình |
008.10.52.H16 |
3.1.9 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
009.10.52.H16 |
3.1.10 |
Trường Mầm non Kids House |
010.10.52.H16 |
3.1.11 |
Trường Mầm non Sóc Nâu |
011.10.52.H16 |
3.1.12 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
012.10.52.H16 |
3.1.13 |
Trường Mầm non Tư thục Thỏ Ngọc |
013.10.52.H16 |
3.1.14 |
Trường Mầm non Tư thục Tuổi Thơ |
014.10.52.H16 |
3.1.15 |
Trường Tư thục Sao Mai |
015.10.52.H16 |
3.1.16 |
Trường Tư thục Vành Khuyên |
016.10.52.H16 |
3.1.17 |
Trường Mẫu giáo Mầm Non |
017.10.52.H16 |
3.1.18 |
Trường Mẫu giáo Măng Non |
018.10.52.H16 |
3.1.19 |
Trường Mẫu giáo Thanh Xuân |
019.10.52.H16 |
3.1.20 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
020.10.52.H16 |
3.1.21 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
021.10.52.H16 |
3.1.22 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
022.10.52.H16 |
3.1.23 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
023.10.52.H16 |
3.1.24 |
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám |
024.10.52.H16 |
3.1.25 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
025.10.52.H16 |
3.1.26 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
026.10.52.H16 |
3.1.27 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
027.10.52.H16 |
3.1.28 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
028.10.52.H16 |
3.1.29 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
029.10.52.H16 |
3.1.30 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
030.10.52.H16 |
3.1.31 |
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng |
031.10.52.H16 |
3.1.32 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
032.10.52.H16 |
3.1.33 |
Trường Tiểu học Bi Năng Tắc |
033.10.52.H16 |
3.1.34 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
034.10.52.H16 |
3.1.35 |
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác |
035.10.52.H16 |
3.1.36 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
036.10.52.H16 |
3.1.37 |
Trường THCS Hoàng Diệu |
037.10.52.H16 |
3.1.38 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
038.10.52.H16 |
3.1.39 |
Trường THCS Nguyễn Tất Thành |
039.10.52.H16 |
3.1.40 |
Trường THCS Chu Văn An |
040.10.52.H16 |
3.1.41 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
041.10.52.H16 |
3.1.42 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
042.10.52.H16 |
3.1.43 |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
043.10.52.H16 |
3.1.44 |
Trường THCS Lê Lợi |
044.10.52.H16 |
3.1.45 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến |
045.10.52.H16 |
3.1.46 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
046.10.52.H16 |
3.1.47 |
Trường THCS Phan Chu Trinh |
047.10.52.H16 |
3.1.48 |
Trường TH-THCS Kim Đồng |
048.10.52.H16 |
Các mã từ 049.10.52.H16 đến 999.10.52.H16 để dự trữ |
||
4.1. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.53.H16) |
|
4.1.1 |
Trường Mầm non Hoa Đào |
001.10.53.H16 |
4.1.2 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
002.10.53.H16 |
4.1.3 |
Trường Mầm non Họa My |
003.10.53.H16 |
4.1.4 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
004.10.53.H16 |
4.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Huệ |
005.10.53.H16 |
4.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
006.10.53.H16 |
4.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
007.10.53.H16 |
4.1.8 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
008.10.53.H16 |
4.1.9 |
Trường Mầm non Lê Thị Hồng Gấm |
009.10.53.H16 |
4.1.10 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
010.10.53.H16 |
4.1.11 |
Trường Mầm non Hoa Sim |
011.10.53.H16 |
4.1.12 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
012.10.53.H16 |
4.1.13 |
Trường Mầm non Tư thục 1/6 |
013.10.53.H16 |
4.1.14 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
014.10.53.H16 |
4.1.15 |
Trường Mầm non Thỏ Ngọc |
015.10.53.H16 |
4.1.16 |
Trường MN-TH-THCS Hai Bà Trưng |
016.10.53.H16 |
4.1.17 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
017.10.53.H16 |
4.1.18 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
018.10.53.H16 |
4.1.19 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
019.10.53.H16 |
4.1.20 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
020.10.53.H16 |
4.1.21 |
Trường Tiểu học Hà Huy Tập |
021.10.53.H16 |
4.1.22 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân |
022.10.53.H16 |
4.1.23 |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
023.10.53.H16 |
4.1.24 |
Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm |
024.10.53.H16 |
4.1.25 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
025.10.53.H16 |
4.1.26 |
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng |
026.10.53.H16 |
4.1.27 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
027.10.53.H16 |
4.1.28 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
028.10.53.H16 |
4.1.29 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học |
029.10.53.H16 |
4.1.30 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
030.10.53.H16 |
4.1.31 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
031.10.53.H16 |
4.1.32 |
Trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng |
032.10.53.H16 |
4.1.33 |
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác |
033.10.53.H16 |
4.1.34 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
034.10.53.H16 |
4.1.35 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
035.10.53.H16 |
4.1.36 |
Trường THCS Lương Thế Vinh |
036.10.53.H16 |
4.1.37 |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
037.10.53.H16 |
4.1.38 |
Trường THCS Nguyễn Du |
038.10.53.H16 |
4.1.39 |
Trường THCS Trần Quang Khải |
039.10.53.H16 |
4.1.40 |
Trường THCS Nguyễn Văn Linh |
040.10.53.H16 |
4.1.41 |
Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
041.10.53.H16 |
4.1.42 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
042.10.53.H16 |
4.1.43 |
Trường THCS Nguyễn Khuyến |
043.10.53.H16 |
4.1.44 |
Trường THCS Trần Quốc Toản |
044.10.53.H16 |
4.1.45 |
Trường THCS Võ Văn Kiệt |
045.10.53.H16 |
4.1.46 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
046.10.53.H16 |
4.1.47 |
Trường THCS Quang Trung |
047.10.53.H16 |
Các mã từ 048.10.53.H16 đến 999.10.53.H16 để dự trữ |
||
5.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.54.H16) |
|
5.1.1 |
Trường Mầm non Họa My |
001.10.54.H16 |
5.1.2 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
002.10.54.H16 |
5.1.3 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
003.10.54.H16 |
5.1.4 |
Trường Mầm non Hoa Ban |
004.10.54.H16 |
5.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
005.10.54.H16 |
5.1.6 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
006.10.54.H16 |
5.1.7 |
Trường Mầm non Tạ Thị Kiều |
007.10.54.H16 |
5.1.8 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
008.10.54.H16 |
5.1.9 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
009.10.54.H16 |
5.1.10 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
010.10.54.H16 |
5.1.11 |
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
011.10.54.H16 |
5.1.12 |
Trường Tiểu học Trần Bội Cơ |
012.10.54.H16 |
5.1.13 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
013.10.54.H16 |
5.1.14 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
014.10.54.H16 |
5.1.15 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
015.10.54.H16 |
5.1.16 |
Trường Tiểu học Vừ A Dính |
016.10.54.H16 |
5.1.17 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
017.10.54.H16 |
5.1.18 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
018.10.54.H16 |
5.1.19 |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
019.10.54.H16 |
5.1.20 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
020.10.54.H16 |
5.1.21 |
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu |
021.10.54.H16 |
5.1.22 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
022.10.54.H16 |
5.1.23 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
023.10.54.H16 |
5.1.24 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
024.10.54.H16 |
5.1.25 |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
025.10.54.H16 |
5.1.26 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
026.10.54.H16 |
5.1.27 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
027.10.54.H16 |
5.1.28 |
Trường THCS Nguyễn Du |
028.10.54.H16 |
5.1.29 |
Trường THCS Quang Trung |
029.10.54.H16 |
5.1.30 |
Trường THCS Bế Văn Đàn |
030.10.54.H16 |
5.1.31 |
Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
031.10.54.H16 |
5.1.32 |
Trường THCS Trần Phú |
032.10.54.H16 |
5.1.33 |
Trường THCS Nguyễn Tất Thành |
033.10.54.H16 |
5.1.34 |
Trường THCS Lý Thường Kiệt |
034.10.54.H16 |
5.1.35 |
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi |
035.10.54.H16 |
5.1.36 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
036.10.54.H16 |
Các mã từ 037.10.54.H16 đến 999.10.54.H16 để dự trữ |
||
6.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.55.H16) |
|
6.1.1 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
001.10.55.H16 |
6.1.2 |
Trường Mầm non Nguyễn Thị Minh Khai |
002.10.55.H16 |
6.1.3 |
Trường Mầm non Hoa Lan |
003.10.55.H16 |
6.1.4 |
Trường Mầm non Họa Mi |
004.10.55.H16 |
6.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Ban |
005.10.55.H16 |
6.1.6 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
006.10.55.H16 |
6.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Đào |
007.10.55.H16 |
6.1.8 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
008.10.55.H16 |
6.1.9 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
009.10.55.H16 |
6.1.10 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
010.10.55.H16 |
6.1.11 |
Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan |
011.10.55.H16 |
6.1.12 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
012.10.55.H16 |
6.1.13 |
Trường Tiểu học Lê Mã Lương |
013.10.55.H16 |
6.1.14 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
014.10.55.H16 |
6.1.15 |
Trường Tiểu học A Ma Trang Lơng |
015.10.55.H16 |
6.1.16 |
Trường Tiểu học Vừ A Dính |
016.10.55.H16 |
6.1.17 |
Trường Tiểu học La Văn cầu |
017.10.55.H16 |
6.1.18 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
018.10.55.H16 |
6.1.19 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
019.10.55.H16 |
6.1.20 |
Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm |
020.10.55.H16 |
6.1.21 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
021.10.55.H16 |
6.1.22 |
Trường Tiểu học Tô Hiệu |
022.10.55.H16 |
6.1.23 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
023.10.55.H16 |
6.1.24 |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh |
024.10.55.H16 |
6.1.25 |
Trường THCS Đắk Búk So |
025.10.55.H16 |
6.1.26 |
Trường THCS Bu Prăng |
026.10.55.H16 |
6.1.27 |
Trường THCS Ngô Quyền |
027.10.55.H16 |
6.1.28 |
Trường THCS Quang Trung |
028.10.55.H16 |
6.1.29 |
Trường TH-THCS Nguyễn Du |
029.10.55.H16 |
6.1.30 |
Trường TH-THCS Trần Phú |
030.10.55.H16 |
Các mã từ 031.10.55.H16 đến 999.10.55.H16 để dự trữ |
||
7.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.56.H16) |
|
7.1.1 |
Trường Mầm non Anh Đào |
001.10.56.H16 |
7.1.2 |
Trường Mầm non Chồi Non |
002.10.56.H16 |
7.1.3 |
Trường Mầm non Hoa Ban |
003.10.56.H16 |
7.1.4 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
004.10.56.H16 |
7.1.5 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
005.10.56.H16 |
7.1.6 |
Trường Mầm non Họa Mi |
006.10.56.H16 |
7.1.7 |
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang |
007.10.56.H16 |
7.1.8 |
Trường Mầm non Hoàng Anh |
008.10.56.H16 |
7.1.9 |
Trường Mầm non Hồng Hà |
009.10.56.H16 |
7.1.10 |
Trường Mầm non Sao Mai |
010.10.56.H16 |
7.1.11 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
011.10.56.H16 |
7.1.12 |
Trường Mầm non Vàng Anh |
012.10.56.H16 |
7.1.13 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
013.10.56.H16 |
7.1.14 |
Trường Tiểu học Hoàng Diệu |
014.10.56.H16 |
7.1.15 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
015.10.56.H16 |
7.1.16 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
016.10.56.H16 |
7.1.17 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
017.10.56.H16 |
7.1.18 |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
018.10.56.H16 |
7.1.19 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
019.10.56.H16 |
7.1.20 |
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
020.10.56.H16 |
7.1.21 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
021.10.56.H16 |
7.1.22 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
022.10.56.H16 |
7.1.23 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé |
023.10.56.H16 |
7.1.24 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
024.10.56.H16 |
7.1.25 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
025.10.56.H16 |
7.1.26 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
026.10.56.H16 |
7.1.27 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
027.10.56.H16 |
7.1.28 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
028.10.56.H16 |
7.1.29 |
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
029.10.56.H16 |
7.1.30 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
030.10.56.H16 |
7.1.31 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
031.10.56.H16 |
7.1.32 |
Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn Viết Xuân |
032.10.56.H16 |
7.1.33 |
Trường Trung học cơ sở Đắk Drô |
033.10.56.H16 |
7.1.34 |
Trường Trung học cơ sở Đắk Nang |
034.10.56.H16 |
7.1.35 |
Trường Trung học cơ sở Đắk Sôr |
035.10.56.H16 |
7.1.36 |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
036.10.56.H16 |
7.1.37 |
Trường Trung học cơ sở Nam Đà |
037.10.56.H16 |
7.1.38 |
Trường Trung học cơ sở Nâm N'Đir |
038.10.56.H16 |
7.1.39 |
Trường Trung học cơ sở Nâm Nung |
039.10.56.H16 |
7.1.40 |
Trường Trung học cơ sở Quảng Phú |
040.10.56.H16 |
7.1.41 |
Trường Trung học cơ sở Tân Thành |
041.10.56.H16 |
7.1.42 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Đắk Mâm |
042.10.56.H16 |
Các mã từ 043.10.56.H16 đến 99.9.10.56.H16 để dự trữ |
||
8.1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.57.H16) |
|
8.1.1 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
001.10.57.H16 |
8.1.2 |
Trường Mầm non Hoa Quỳnh |
002.10.57.H16 |
8.1.3 |
Trường Mẫu giáo Hoa Đào |
003.10.57.H16 |
8.1.4 |
Trường Mẫu giáo Hướng Dương |
004.10.57.H16 |
8.1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Sen |
005.10.57.H16 |
8.1.6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
006.10.57.H16 |
8.1.7 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca |
007.10.57.H16 |
8.1.8 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc |
008.10.57.H16 |
8.1.9 |
Trường Mẫu giáo Quảng Hoà |
009.10.57.H16 |
8.1.10 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
010.10.57.H16 |
8.1.11 |
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
011.10.57.H16 |
8.1.12 |
Trường Mẫu giáo Hoa Họa Mi |
012.10.57.H16 |
8.1.13 |
Trường Mẫu giáo Ánh Dương |
013.10.57.H16 |
8.1.14 |
Trường Mẫu giáo tư thục Hoa Mơ |
014.10.57.H16 |
8.1.15 |
Trường Mẫu giáo tư thục Hồng Phúc |
015.10.57.H16 |
8.1.16 |
Trường Mẫu giáo tư thục Thiên An |
016.10.57.H16 |
8.1.17 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
017.10.57.H16 |
8.1.18 |
Trường Tiểu học Quảng Sơn |
018.10.57.H16 |
8.1.19 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
019.10.57.H16 |
8.1.20 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
020.10.57.H16 |
8.1.21 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
021.10.57.H16 |
8.1.22 |
Trường Tiểu học Nơ Trang Long |
022.10.57.H16 |
8.1.23 |
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
023.10.57.H16 |
8.1.24 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
024.10.57.H16 |
8.1.25 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
025.10.57.H16 |
8.1.26 |
Trường Tiểu học La Văn Cầu |
026.10.57.H16 |
8.1.27 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
027.10.57.H16 |
8.1.28 |
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn |
028.10.57.H16 |
8.1.29 |
Trường PTDTBT TH Vừ A Dính |
029.10.57.H16 |
8.1.30 |
Trường TH&THCS Đắk Plao |
030.10.57.H16 |
8.1.31 |
Trường THCS Nguyễn Du |
031.10.57.H16 |
8.1.32 |
Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
032.10.57.H16 |
8.1.33 |
Trường THCS Phan Chu Trinh |
033.10.57.H16 |
8.1.34 |
Trường THCS Chu Văn An |
034.10.57.H16 |
8.1.35 |
Trường THCS Đắk Nang |
035.10.57.H16 |
8.1.36 |
Trường THCS Quảng Hoà |
036.10.57.H16 |
8.1.37 |
Trường PTDTBT THCS Đắk R’Măng |
037.10.57.H16 |
Các mã từ 038.10.57.H16 đến 999.10.57.H16 để dự trữ |