BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2366/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP
ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài
chính;
Căn cứ các Quyết định: số 2859/QĐ-BTC ngày
29/12/2022, số 322/QĐ-BTC ngày 29/3/2023, số 763/QĐ-BTC ngày 07/4/2023, số 1291/QĐ-BTC ngày
16/6/2023 của Bộ Tài chính về việc giao, điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài
chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán
chi ngân sách nhà nước năm 2023 đối với các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính
theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi
ngân sách nhà nước năm 2023 được giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ
Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản
hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính, đảm bảo công khai, minh bạch
và không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tiêu cực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các
đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (các Vụ: NSNN, HCSN, HTQT);
- Kiểm toán nhà nước;
- Kho bạc nhà nước;
- Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch);
- Cục TH&TKTC (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC IA
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo quyết định số 2366/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-2.211.130
|
-2.211.130
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
-2.211.130
|
-2.211.130
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
-2.211.130
|
-2.211.130
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-2.211.130
|
-2.211.130
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào
|
847.573
|
847.573
|
0
|
b
|
Chi khác
|
-3.058.703
|
-3.058.703
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Mục 1.1: Điều chỉnh để bố trí dự toán cho các đơn
vị được Bộ giao nhiệm vụ thực hiện Chương trình hợp tác năm 2023 giữa Bộ Tài chính
Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 2365/QĐ-BTC
ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính.
- Mục a: Bao gồm dự toán cho Cục Quản lý, giám sát
bảo hiểm được Bộ giao thực hiện Chương trình hợp tác năm 2023 giữa Bộ Tài chính
Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 2365/QĐ-BTC
ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính./.
PHỤ LỤC IB
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0003
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
252.698
|
252.698
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
252.698
|
252.698
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
252.698
|
252.698
|
0
|
|
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào
|
252.698
|
252.698
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Mục 1.1: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2023 giữa
Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 2365/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài
chính./.
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
108.440
|
108.440
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
108.440
|
108.440
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
108.440
|
108.440
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
0
|
0
|
0
|
|
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào
|
108.440
|
108.440
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.1: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2023
giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 2365/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính.
2. Cục Tin học và Thống kê tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2023
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2023 đối với các đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2023 đối với các đơn vị dự
toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Cục Quản lý công sản
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057526
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
118.000
|
118.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
118.000
|
118.000
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
118.000
|
118.000
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức:
|
118.000
|
118.000
|
0
|
|
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào
|
118.000
|
118.000
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Mục 1.1: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2023
giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo Quyết định số 2365/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài
chính./.
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-129.500
|
-129.500
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
-129.500
|
-129.500
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
-129.500
|
-129.500
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức:
|
-129.500
|
-129.500
|
0
|
|
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào
|
-129.500
|
-129.500
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Học viện Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110610
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
938.295
|
938.295
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
938.295
|
938.295
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
938.295
|
938.295
|
0
|
1.1
|
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào
|
938.295
|
938.295
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.1: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2023
giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo các Quyết định số
2364/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính, Quyết định số 2365/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính.
2. Học viện Tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2023
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2023 đối với các đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2023 đối với các đơn vị dự toán
trực thuộc./.
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057457
Mã số KBNN giao dịch: 0417
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
443.680
|
443.680
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
443.680
|
443.680
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
443.680
|
443.680
|
0
|
1.1
|
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào
|
443.680
|
443.680
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.1: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2023
giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo các Quyết định số
2364/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính, Quyết định số 2365/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài
chính./.
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110918
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
407.717
|
407.717
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
407.717
|
407.717
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
407.717
|
407.717
|
0
|
1.1
|
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào
|
407.717
|
407.717
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.1: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2023
giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo các Quyết định số
2364/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính, Quyết định số 2365/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính.
2. Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2023
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2023 đối với các đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2023 đối với các đơn vị dự
toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC VIII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Marketing
Mã số đơn vị QHNSNN: 1064661
Mã số KBNN giao dịch: 0119
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
71.800
|
71.800
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
71.800
|
71.800
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
71.800
|
71.800
|
0
|
1.1
|
Chương trình hợp tác với Bộ Tài chính Lào
|
71.800
|
71.800
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.1: Thực hiện Chương trình hợp tác năm 2023
giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào theo các Quyết định số
2364/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài chính, Quyết định số 2365/QĐ-BTC ngày 01/11/2023 của Bộ Tài
chính./.