Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá bốc dỡ phục vụ công tác hạ tải đối với phương tiện chở hàng hóa quá tải lưu thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu | 2344/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 30/10/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Hồ Văn Niên |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2344/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 30 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỐC DỠ PHỤC VỤ CÔNG TÁC HẠ TẢI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÀNG HÓA QUÁ TẢI LƯU THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt;
Căn cứ Công điện số 1966/CĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện kiểm soát tải trọng xe trên đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 2180/SGTVT-TTrS ngày 17 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá bốc dỡ phục vụ công tác hạ tải đối với phương tiện chở hàng hóa quá tải lưu thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu”. Chủ phương tiện chở hàng hóa quá tải phải chịu trách nhiệm trong việc thanh toán chi phí bốc dỡ hạ tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BỐC DỠ HÀNG HÓA QUÁ TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Hàng rời/ kiện/cuộn/bao: Sử dụng sức lao động của con người để thực hiện:
TT |
Nội dung công việc |
Đvt |
Đơn giá (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Nhân công bốc xếp hàng hóa từ xe xuống kho, bãi hạ tải. |
Tấn |
50.000 |
Nếu khối lượng hàng hóa yêu cầu thực hiện nhỏ hơn 01 tấn/phương tiện thì được tính bằng 01 tấn/phương tiện. |
2 |
Nhân công bốc xếp hàng hóa từ xe xuống kho, bãi hạ tải. |
Nhân công/Ca |
300.000 |
01 ca làm việc được tính là 08 giờ (bao gồm giờ giấc ăn uống, nghỉ ngơi theo quy định); Nếu số giờ làm việc trong ca từ 06-08 giờ thì được tính là 01 ca. |
Hàng rời/ kiện/ cuộn/ bao: Sử dụng phương tiện cơ giới để thực hiện:
TT |
Nội dung công việc |
Đvt |
Đơn giá (VNĐ) |
Ghi chú |
01 |
Xe cầu cẩu hàng hóa từ xe xuống kho, bãi hạ tải. |
Ca |
5.500.000 |
Xe cẩu bánh lốp tải trọng nhỏ hơn hoặc bằng 25 tấn (bao gồm công nhân móc, mở cáp) |
02 |
Xe nâng hàng hóa từ xe xuống kho, bãi hạ tải |
Ca |
4.500.000 |
Xe nâng tải trọng nhỏ hơn hoặc bằng 8 tấn |
Ghi chú: Làm việc các ngày lễ đơn giá tính 200%; làm việc 04 ngày Tết Nguyên Đán đơn giá tính 300%.