Quyết định 2344/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 2344/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/09/2022
Ngày có hiệu lực 07/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2344/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 591/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2022 và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tân Phú tại Thông báo số 148/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Phú tại Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5391/QĐ- UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.059,24

72.052,25

-6,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.063,12

6.063,12

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.214,61

5.214,61

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.023,30

2.023,30

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.762,82

15.755,83

-6,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.133,99

5.133,99

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.153,75

38.153,75

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.289,40

3.289,40

-

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

107,02

107,02

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.489,58

1.489,58

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

143,28

143,28

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.430,06

5.437,05

6,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,86

40,86

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,53

5,53

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,25

49,25

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,69

75,81

0,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,44

24,44

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.161,82

2.161,09

-0,73

 

- Đất giao thông

DGT

933,85

933,12

-0,73

 

- Đất thủy lợi

DTL

946,41

946,41

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,66

21,66

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,47

7,47

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,88

79,41

0,53

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

DTT

11,71

11,18

-0,53

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3,13

3,13

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,91

0,91

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,41

7,41

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

66,14

66,14

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,06

79,06

-

 

- Đất chợ

DCH

5,19

5,19

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,98

8,98

-

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,71

3,71

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.161,53

1.161,53

-

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

117,01

117,01

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,52

11,52

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,75

8,75

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,79

2,79

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.217,67

1.217,67

-

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

540,51

540,51

-

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

7,60

7,60

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,08

3,08

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5391/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

112,82

120,53

7,71

1.1

Đất trồng lúa

14,59

18,36

3,77

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1,43

1,43

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

34,16

34,16

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

58,55

62,49

3,94

1.4

Đất rừng sản xuất

4,14

4,14

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1,22

1,22

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,16

0,16

-

2

Đất phi nông nghiệp

9,40

9,96

0,56

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,15

0,15

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

5,15

5,68

0,53

 

- Đất giao thông

2,79

2,79

-

 

- Đất thủy lợi

0,10

0,10

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,58

0,58

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

0,05

0,05

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,76

0,76

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục và thể thao

0,08

0,61

0,53

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,69

0,69

-

 

- Đất chợ

0,10

0,10

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

0,03

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

2,48

2,51

0,03

2.5

Đất ở tại đô thị

1,13

1,13

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,46

0,46

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5391/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

127,49

134,48

6,99

1.1

Đất trồng lúa

13,27

13,27

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9,43

9,43

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

29,33

29,33

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

75,85

82,84

6,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,14

0,14

-

1.5

Đất rừng sản xuất

2,30

2,30

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

3,54

3,54

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

3,06

3,06

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

37,12

37,12

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

15,42

15,42

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

21,70

21,70

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,22

0,22

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5391/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

152,62

163,51

10,89

1.1

Đất trồng lúa

36,73

40,50

3,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,03

13,03

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

38,19

38,19

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

64,39

70,99

6,60

1.4

Đất rừng sản xuất

6,08

6,08

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

4,11

4,63

0,52

1.6

Đất nông nghiệp khác

3,12

3,12

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

37,12

37,12

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

15,00

15,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

15,00

15,00

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,38

0,38

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6,74

6,74

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

[...]