Quyết định 2348/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 2348/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/09/2022
Ngày có hiệu lực 07/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2348/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRẢNG BOM, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trảng Bom tại Thông báo số 146/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 608/TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trảng Bom tại Quyết định số 5387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 5387/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.605,98

24.600,32

-5,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.025,55

1.025,24

-0,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

412,91

412,80

-0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.870,31

3.866,88

-3,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.871,64

17.898,33

26,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,18

6,18

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9,45

9,45

-

1 6

Đất rừng sản xuất

RSX

273,93

245,35

-28,58

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

948,39

948,36

-0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

600,53

600,53

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.118,07

8.123,73

5,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,56

32,56

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,24

8,44

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.669,16

1.669,16

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,08

53,08

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,70

57,96

-1,74

2.6

Đất sản xuất phi nông nghiệp

SKC

434,99

434,98

-0,01

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

109,17

109,17

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.034,84

2.042,09

7,25

 

Đất giao thông

DGT

1.300,17

1.303,47

3,30

 

Đất thủy lợi

DTL

163,83

165,03

1,20

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

22,31

22,35

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,69

6,69

-

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,56

132,38

2,82

 

Đt cơ sở thể dục thể thao

DTT

145,53

145,37

-0,16

 

Đất công trình năng lượng

DNL

17,55

17,80

0,25

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,13

1,13

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,74

3,74

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,86

28,86

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

72,12

72,12

-

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

131,02

131,02

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

0,01

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,37

2,37

-

 

Đất chợ

DCH

9,95

9,75

-0,20

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,15

5,15

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,93

6,98

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.192,78

2.192,50

-0,28

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

230,72

230,91

0,19

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,28

13,28

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

0,60

-

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

1,53

1,53

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

235,12

235,12

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.030,22

1.030,22

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Chỉ tiêu được duyệt tại số 5387/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

193,36

198,22

4,86

 

Trong đó:

 

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,08

2,23

0,15

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

110,81

112,03

1,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,83

53,99

3,16

1 4

Đất rừng sản xuất

RSX

29,54

29,54

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

0,43

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,51

2,86

0,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,16

1,16

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

0,01

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,06

1,28

0,22

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

Đất giao thông

DGT

0,41

0,59

0,18

 

Đất thủy lợi

DTL

0,03

0,05

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

0,03

-

 

Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

0,54

0,54

-

 

Đất chợ

DCH

0,05

0,05

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,17

0,13

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

0,22

-

(Phân bchỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5387/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

626,39

632,05

5,66

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1 66

1,97

0,31

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

-

0,11

0,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

203,09

206,52

3,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

380,48

381,48

1,00

1.4

Đất rừng sản xuất

28,72

29,61

0,89

1.5

Đất nuôi trồng thusản

11,26

11,29

0,03

1.6

Đất nông nghiệp khác

1,18

1,18

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9,39

37,08

27,69

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

7,94

7,94

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1,45

29,14

27,69

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

18,75

19,74

0,99

(Phân bchỉ tiêu chuyn mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5387/QĐ- UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

601,66

607,32

5,66

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

50,78

51,37

0,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,39

1,74

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

108,13

09,23

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

299,55

302,60

3,05

1.4

Đất rừng sản xuất

131,34

132,20

0,86

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

11,18

11,24

0.06

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,68

0,68

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

25,39

53,08

27,69

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

16,00

16,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

4,00

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thusản

3,94

3,94

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1,45

29,14

27,69

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

14,85

15,84

0,99

(Phân bchỉ tiêu chuyn mục đích sử dụng đất theo loại đt trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

[...]