Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 465/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023

Số hiệu 465/QĐ-SXD
Ngày ban hành 29/12/2023
Ngày có hiệu lực 29/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Mã Minh Tâm
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 465/QĐ-SXD

Cà Mau, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU NĂM 2023

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật số 62/2020/QH14 Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Cà Mau về việc ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng và giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Sau khi xem xét đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công do Phân viện Kinh tế xây dựng Miền Nam lập, ý kiến của các đơn vị có liên quan, kết quả xác định tại cuộc họp 28/12/2023 của Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố “Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023” để phục vụ cho các tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo quy định của Chính phủ và Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình gồm:

Phụ lục 1 - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Phụ lục 2 - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật lại các biến động giá nhiên liệu, nhân công, máy thi công, định mức theo đúng quy định chung của pháp luật khi sử dụng cho công trình xây dựng để không làm thất thoát nguồn vốn đầu tư có tính chất nhà nước.

Điều 3. Các cơ quan chuyên môn về xây dựng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, UBND cấp huyện, chủ đầu tư, các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức và cá nhân có liên quan khác chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện cho phù hợp với dự án cụ thể và quy định chung của pháp luật, không được làm thất thoát vốn đầu tư nhà nước.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến khi có công bố đơn giá mới./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh Cà Mau (báo cáo);
- Các Sở QL công trình XD chuyên ngành;
- UBND các huyện và TP. Cà Mau;
- Ban Giám đốc Sở Xây dựng;
- Website Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, P. Q1XD, L02/15.

GIÁM ĐỐC




Mã Minh Tâm

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số 465/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của SXD tỉnh Cà Mau)

STT

Nhóm công tác xây dựng

Cấp bậc bình quân

Đon giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

 

 

 

 

1.1

Nhóm I

3,5/7

260,000

252,900

240,300

1.2

Nhóm II

3,5/7

273,500

268,900

258,700

1.3

Nhóm III

3,5/7

289,600

280,500

266,000

1.4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

295,800

286,700

279,000

 

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

295,800

286,700

279,000

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

2.1

Vận hành tàu thuyền

 

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

433,900

411,600

394,700

 

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

378,300

366,600

327,100

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

399,200

360,200

343,300

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

 

389,300

367,100

2.2

Thợ lặn

2/4

599,000

561,000

536,000

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

4/8

325,000

308,000

296,000

2.4

Nghệ nhân

1,5/2

568,000

527,000

502,000

- Vùng II: Thành phố Cà Mau.

- Vùng III: Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời.

- Vùng IV: Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân.

- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4 3, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

[...]