Quyết định 2302/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2302/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/08/2016
Ngày có hiệu lực 17/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2302/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4006/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) huyện Thạch Hà; Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1414/TTr- UBND ngày 08/8/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2172/TTr-STMMT ngày 15/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ hiệu trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích

Sử dụng tcác loại đất

LUA

Đất khác

I

Đất nông nghiệp khác

4,80

 

4,80

3,00

1,80

 

 

1

Khu chăn nuôi tập trung

3,00

 

3,00

3,00

 

Xã Thạch Hội

Thôn Liên Phố

2

Khu chăn nuôi tập trung

1,80

 

1,80

 

1,80

Xã Thạch Ngọc

Thôn Mỹ Châu

II

Đất ở

15,14

 

15,14

7,57

7,57

 

 

3

Đất ở đô thị

0,50

 

0,50

0,47

0,03

Thị trấn Thạch Hà

Quy hoạch đấu giá đất ở vùng đối diện Bệnh viện tuyến 2 Quốc lộ 1A, Tổ dân phố 9

4

Đất ở nông thôn

0,08

 

0,08

 

0,08

Xã Phù Việt

Đất ở dắm dân Thôn Bùi Xá

5

Đất ở nông thôn

0,23

 

0,23

 

0,23

Xã Thạch Đài

Đất ở dắm dân thôn Bắc Thượng

6

Đất ở nông thôn

0,35

 

0,35

 

0,35

Xã Thạch Đài

Đất dắm dân thôn Nam Thượng

7

Đất ở nông thôn

0,90

 

0,90

0,90

 

Xã Thạch Hải

Cấp đất ở thôn Bắc Hải

8

Đất ở nông thôn

0,27

 

0,27

0,27

 

Xã Thạch Hội

Vùng Ngọ Cừ, thôn Nam Thai

9

Đất ở nông thôn

0,12

 

0,12

0,12

 

Xã Thạch Hội

Vùng Dược Đình, thôn Liên Mỹ

10

Đất ở nông thôn

0,12

 

0,12

0,12

 

Xã Thạch Hội

Vùng Nương Cộ, thôn Bình Dương

11

Đất ở nông thôn

0,14

 

0,14

0,14

 

Xã Thạch Hội

Vùng Đồng Mua, thôn Liên Yên

12

Đất ở nông thôn

0,02

 

0,02

0,02

 

Xã Thạch Hội

Vùng Đội Phốc, Bắc Thai

13

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

0,10

 

Xã Thạch Hội

Vùng Đội Kẹ, thôn Liên Phố

14

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

 

0,10

Xã Thạch Hội

Thôn Liên Quý

15

Đất ở nông thôn

0,15

 

0,15

 

0,15

Xã Thạch Hương

Thôn Trung Thành

16

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

 

0,10

Xã Thạch Hương

Thôn Tân Hòa

17

Đất ở nông thôn

0,12

 

0,12

 

0,12

Xã Thạch Hương

Thôn Tân Tiến

18

Đất ở nông thôn

1,00

 

1,00

1,00

 

Xã Thạch Hương

Xứ Đồng Dưng (đu giá QSD đất), thôn Hương Mỹ

19

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

0,10

 

Xã Thạch Kênh

Thôn Tri Lễ

20

Đất ở nông thôn

0,25

 

0,25

0,25

 

Xã Thạch Kênh

Thôn Tri Nang

21

Đất ở nông thôn

0,60

 

0,60

0,60

 

Xã Thạch Kênh

Thôn Chi Lưu

22

Đất ở nông thôn

0,80

 

0,80

 

0,80

Xã Thạch Long

Vùng Cn Trang, thôn Gia Ngãi 1

23

Đất ở nông thôn

1,12

 

1,12

 

1,12

Xã Thạch Long

Vùng Đập Đình Trung, thôn Đông Hà 1

24

Đất ở nông thôn

0,56

 

0,56

0,56

 

Xã Thạch Long

Vùng Đập Mới, thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long

25

Đất ở nông thôn

1,42

 

1,42

1,42

 

Xã Thạch Long

Vùng Mụ Nàng, thôn Đông Hà 1

26

Đất ở nông thôn

0,15

 

0,15

 

0,15

Xã Thạch Ngọc

Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc

27

Đất ở nông thôn

0,07

 

0,07

 

0,07

Xã Thạch Ngọc

thôn Mỹ Châu

28

Đất ở nông thôn

0,03

 

0,03

0,03

 

Xã Thạch Thanh

Thôn Hòa Hợp

29

Đất ở nông thôn

0,04

 

0,04

 

0,04

Xã Thạch Thanh

Thôn Chương Bình

30

Đất ở nông thôn

0,07

 

0,07

0,07

 

Xã Thạch Thanh

Thôn Thanh Mỹ

31

Đất ở nông thôn

0,07

 

0,07

 

0,07

Xã Thạch Thanh

Thôn Hương Lộc

32

Đất ở nông thôn

0,23

 

0,23

 

0,23

Xã Thạch Thanh

Thôn Thanh Minh

33

Đất ở nông thôn

0,30

 

0,30

 

0,30

Xã Tượng Sơn

Thôn Bắc Bình

34

Đất ở nông thôn

0,40

 

0,40

0,23

0,17

Xã Tượng Sơn

Thôn Hà Thanh

35

Đất ở nông thôn

0,16

 

0,16

0,16

 

Xã Tượng Sơn

Thôn Sâm Lộc

36

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

0,10

 

Xã Tượng Sơn

Thôn Phú Sơn

37

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

0,10

 

Xã Tượng Sơn

Thôn Đoài Phú

38

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

0,10

 

Xã Tượng Sơn

Thôn Thượng Phú

39

Đất ở nông thôn

0,80

 

0,80

 

0,80

Xã Ngọc Sơn

Thôn Ngọc Hà, thôn Khe Giao II và thôn Trung Tâm

40

Đất ở nông thôn

0,22

 

0,22

 

0,22

Xã Thạch Trị

Đường 19-5, thôn Đại Tiến

41

Đất ở nông thôn

0,14

 

0,14

 

0,14

Xã Thạch Trị

Đối điện Nhà Tọa, thôn Đại Tiến

42

Đất ở nông thôn

0,64

 

0,64

0,64

 

Xã Thạch Trị

Đồng Hạ Miệu, thôn Bắc Dinh

43

Đất ở nông thôn

0,19

 

0,19

 

0,19

Xã Thạch Trị

Đng Đội Cng, thôn Đng Khánh

44

Đất ở nông thôn

0,14

 

0,14

 

0,14

Xã Thạch Trị

Vùng Hoang Đng, thôn Bc Tr

45

Đất ở nông thôn

0,08

 

0,08

 

0,08

Xã Thạch Trị

Vùng ngã ba ông Thuần, thôn Đồng Khánh

46

Đất ở nông thôn

0,03

 

0,03

 

0,03

Xã Thạch Trị

Vùng ngã ba ông Thông, thôn Bắc Trị

47

Đất ở nông thôn

0,15

 

0,15

 

0,15

Xã Thạch Trị

Vùng Đội Cổng, thôn Bắc Trị

48

Đất ở nông thôn

0,09

 

0,09

 

0,09

Xã Thạch Trị

Vùng vườn nhà ông Thường, thôn Đại Tiến

49

Đất ở nông thôn

0,02

 

0,02

 

0,02

Xã Thạch Sơn

QH đất ở Tri Khê

50

Đất ở nông thôn

0,20

 

0,20

 

0,20

Xã Thạch Sơn

QH đất ở Vạn Đò

51

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

 

0,10

Xã Thạch Sơn

QH cấp dặm Sông Tiến

52

Đất ở nông thôn

0,07

 

0,07

0,07

 

xã Việt Xuyên

Đất ở thôn Trung Trinh

53

Đất ở nông thôn

0,30

 

0,30

 

0,30

Xã Thạch Điền

Sân VĐ thôn Tùng Lâm

54

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

 

0,10

Xã Thạch Điền

Vùng nương cố Xiền, thôn Tùng Lâm

55

Đất ở nông thôn

0,10

 

0,10

 

0,10

Xã Thạch Điền

Sân VĐ cũ, thôn Lộc Hồ

56

Đất ở nông thôn

0,15

 

0,15

 

0,15

Xã Thạch Vĩnh

xứ Mồ, thôn Tân Đình

57

Đất ở nông thôn

0,15

 

0,15

 

0,15

Xã Thạch Vĩnh

Dắm dân thôn Vĩnh Cát

58

Đất ở nông thôn

0,20

 

0,20

 

0,20

Xã Thạch Vĩnh

Vùng Trại Màu, thôn Vĩnh Trung

59

Đất ở nông thôn

0,30

 

0,30

 

0,30

xã Thạch Vĩnh

Dắm dân thôn Bàu Am

III

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

15,50

 

15,50

1,20

14,30

 

 

60

Khai thác mỏ vật liệu thông thường

13,50

 

13,50

 

13,50

Xã Bắc Sơn

Thôn Tây Sơn

61

Mỏ nguyên liệu sét của Nhà máy gạch tuynel Bình Hà

2,00

 

2,00

1,20

0,80

Xã Thạch Điền

Thôn Tùng Sơn, Tùng Lâm

IV

Đất trụ sử quan nhà nước

3,10

 

3,10

3,10

0,00

 

 

62

Mở rộng khuôn viên UBND xã

2,60

 

2,60

2,60

 

Xã Thạch Đài

Thôn Kỳ Phong, Liên Vinh

63

Trụ sở làm việc của Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Hà Tĩnh

0,50

 

0,50

0,50

 

Xã Thạch Đài

Thôn Bắc Thượng

V

Đất cơ sở giáo dục

0,28

 

0,28

0,00

0,28

 

 

64

Mở rộng trường Mầm Non

0,08

 

0,08

 

0,08

Xã Nam Hương

Thôn Hòa Bình

65

Mrộng khuôn viên trường tiểu hc

0,20

 

0,20

 

0,20

Xã Thạch Kênh

Thôn Tri Lễ

VI

Đất thể dục thể thao

1,76

 

1,76

1,76

0,00

 

 

66

Mrộng SVĐ xã

0,90

 

0,90

0,90

 

Xã Nam Hương

Thôn Hòa Bình

67

Mrộng SVĐ Xóm 18

0,36

 

0,36

0,36

 

Xã Thạch Tân

Xóm 18

68

Mở rộng SVĐ thôn

0,50

 

0,50

0,50

 

Xã Thạch Kênh

Thôn Chi Lưu

VII

Đất giao thông

0,62

 

0,62

0,30

0,32

 

 

69

Dự án đường vào trung tâm xã

0,20

 

0,20

0,04

0,16

Xã Nam Hương

Thôn thống nhất, Hòa Bình, Việt Yên

70

Đường Tnh lộ 20 đi Quốc lộ 1A

0,12

 

0,12

0,06

0,06

Thạch Long

Thôn Đại Đồng

71

Đường Tỉnh lộ 20 đi trục Xã 01

0,30

 

0,30

0,20

0,10

Xã Thạch Long

Thôn Đan Trung, Hội Cát

VIII

Đất thủy li

0,22

 

0,22

0,00

0,22

 

 

72

Dự án đập Đợi

0,22

 

0,22

 

0,22

Xã Nam Hương

Thôn Hòa Bình

IX

Đất năng lượng

189,70

 

189,70

18,00

171,70

 

 

73

Xây dựng và cải tạo lưới điện huyện Thạch Hà, thị xã Hồng Lĩnh, tnh Hà Tĩnh

18,00

 

18,00

18,00

 

Xã Thạch Xuân

Thôn Quý Linh, Đồng Sơn, Đồng Xuân

74

Xây dựng trạm biến áp và đường dây điện vận hành tràn xả lũ, cống lấy nước số 01, 02 và Hệ thống điện chiếu sáng đập Khe Xai

171,70

 

171,70

 

171,70

Xã Thạch Xuân

Thôn Quý Linh

X

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,22

 

1,22

1,07

0,15

 

 

75

Nhà văn hóa thôn

0,35

 

0,35

0,35

 

Xã Thạch Hội

Nhà văn hóa thôn Liên Phố

76

Nhà văn hóa thôn

0,35

 

0,35

0,35

 

Xã Thạch Hội

Nhà văn hóa thôn Bắc Thai

77

Nhà văn hóa thôn

0,12

 

0,12

0,12

 

Xã Thạch Khê

Nhà văn hóa thôn Phúc Thanh

78

Nhà văn hóa thôn

0,15

 

0,15

 

0,15

Xã Thạch Khê

Nhà văn hóa thôn Thanh Lan

79

Nhà văn hóa thôn

0,25

 

0,25

0,25

 

Nhà văn hóa thôn Trung Trinh, xã Việt Xuyên

Nhà văn hóa thôn Trung Trinh

XI

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,18

 

0,18

0,00

0,18

 

 

80

Bãi tập kết rác thải

0,08

 

0,08

 

0,08

Xã Thạch Kênh

Thôn Thượng Nguyên

81

Bãi tập kết rác thải

0,10

 

0,10

 

0,10

Xã Thạch Ngọc

Thôn Đại Long

XII

Đất Thương mại - Dịch vụ

25,49

 

25,49

17,48

8,01

 

 

82

Cơ sở sản xut kẹo Cu Đơ Phong Nga

0,11

 

0,11

0,11

 

Xã Thạch Đài

Thôn Bắc Thượng

83

Ca hàng kinh doanh nội thất của bà Nguyễn Th Mai

0,12

 

0,12

0,12

 

Xã Thạch Đài

Thôn Bắc Thượng

84

Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng của Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Tuấn Anh

0,28

 

0,28

0,28

 

Xã Thạch Đài

Thôn Nam Thượng

85

Nhà điều hành và bãi tập kết xe cứu hộ Minh Hiền

0,46

 

0,46

0,46

 

Xã Thạch Đài

Thôn Nam Thượng

86

Cơ Sở kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Nguyễn Thành Nhân

0,19

 

0,19

0,19

 

Xã Thạch Đài

Thôn Nam Thượng

87

Kinh doanh vật liệu xây dựng của Chi nhánh công ty TNHH MTV NLC

2,00

 

2,00

2,00

 

Xã Thạch Đài

Thôn Bắc Thượng

88

Công ty TNHH Gia Hưng

0,50

 

0,50

0,50

 

Xã Thạch Đài

Thôn Bắc Thượng

89

Công ty Cổ phần xây lắp và thương mại ô tô Hoàng Hà

2,49

 

2,49

2,49

 

Xã Thạch Long

Thôn Gia Ngãi 2

90

Công ty Cổ phần Thiết bị Công trình Đức Anh ti Hà Tĩnh

1,92

 

1,92

1,92

 

Xã Thạch Long

Thôn Gia Ngãi 1

91

Đất SXXD kết hợp sinh thái của Hợp tác xã Tùng Lâm

0,94

 

0,94

0,94

 

Xã Thạch Long

Thôn Gia Ngãi 1

92

Nhà phân phối lốp ô tô Phước Long

0,18

 

0,18

0,18

 

Xã Thạch Long

Thôn Đại Đồng

93

Dự án cơ sở, kho trung chuyển hàng hóa phân phối cho hệ thống siêu thị và các đại lý, kinh doanh VLXD" của công ty Công ty TNHH MTV Hưng Nghip.

0,90

 

0,90

0,90

 

Xã Thạch Tân

Xóm Tân Hòa

94

Dự án "Văn phòng Công ty và tổng kho kinh doanh VLXD, DVVT Viết Hải” của Công ty TNHH TM và DVVT Viết Hải.

4,00

 

4,00

4,00

 

Xã Thạch Tân

Xóm Bình Tiến, Mỹ Triều

95

Dự án "Kho bãi và kinh doanh VLXD Hoàng Ngân" của Công ty CP Hoàng Ngân Hà Tĩnh.

0,72

 

0,72

0,72

 

Xã Thạch Tân

Xóm Mỹ Triều

96

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xuyên Hà

0,47

 

0,47

0,47

 

Xã Thạch Tiến

Đồng Kè Vẹt, thôn Phúc

97

Nhà máy sản xuất kinh doanh gạch không nung

1,50

 

1,50

 

1,50

Xã Thạch Vĩnh

Thôn Vĩnh Cát

98

Nhà hàng sinh thái

1,20

 

1,20

0,30

0,90

Xã Thạch Liên

Thôn Lợi

99

Dự án nuôi Cá bơn, Cá mú, Tôm Công nghệ cao của công ty CPXL Thành Vinh xã Thạch Trị (phn mrộng QH)

4,00

 

4,00

 

4,00

Xã Thạch Trị

Thôn Đại Tiến

100

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Minh Phương

0,40

 

0,40

 

0,40

Xã Thạch Điền

Thôn Hưng Hòa

101

Khu Trung tâm TMDV ô tô 4S Hải Âu

0,84

 

0,84

 

0,84

Xã Thạch Long

Thôn Gia Ngãi 1

102

Trung tâm hội nghị, nhà hàng, tiệc cưới Phú Gia

0,37

 

0,37

 

0,37

TT. Thạch Hà

Khối phố 5

103

Công ty TNHH Một thành viên KC Hà Tĩnh (phần mrộng)

0,90

 

0,90

0,90

 

Xã Thạch Đài

Thôn Bắc Thượng

104

Công ty TNHHTM Hợi Đồng

1,00

 

1,00

1,00

 

Xã Thạch Long

Đồng Cửa Phù, thôn Đại Đồng

 

Tổng

258,01

 

258,01

53,48

204,53

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT T NHIÊN

 

35.390,65

35.390,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.181,12

22.949,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.346,87

9.288,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.417,64

8.365,11

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

923,15

923,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.428,03

1.250,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.849,39

3.849,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.772,03

2.772,03

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.192,83

4.192,43

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.233,42

1.233,42

1.7

Đất làm muối

LMU

65,03

65,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

293,52

298,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.648,88

10.899,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

108,49

108,49

2.2

Đất an ninh

CAN

71,52

71,52

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

56,64

56,64

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

232,07

255,66

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

177,29

177,29

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.054,94

1.070,44

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.435,29

4.625,83

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,32

16,32

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,70

16,88

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.606,07

1.620,39

2.11

Đất tại đô thị

ODT

75,01

75,51

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,07

32,17

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,05

3,33

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,94

15,94

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

543,44

543,44

2.16

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

71,28

71,28

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

42,80

44,02

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,85

7,04

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

67,62

67,62

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.417,84

1.417,84

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

601,65

601,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.560,65

1.535,24

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:

- Công bcông khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sdụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất ca UBND huyện Thạch Hà theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

[...]