Quyết định 2263/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2263/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/08/2016
Ngày có hiệu lực 12/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2263/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lộc Hà; Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Hà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2096/TTr-STMMT ngày 08/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lộc Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ hiệu trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

I

Đất nuôi trồng thủy sản

0,20

 

0,20

 

 

 

1

Quy hoạch nuôi trồng thủy sản

0,20

 

0,20

LUC

Xã Mai Phụ

Vùng trước cống ông Luận thôn Sơn Phú

II

Đất nông nghiệp khác

5,77

 

5,77

 

 

 

2

Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung

4,00

 

4,00

RPH, BHK, BCS

Xã Thịnh Lộc

Vùng Đồng Mội, Khe Cạn thôn Hồng Phong

3

Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung

0,45

 

0,45

BHK

Xã Phù Lưu

Thôn Thanh Hòa

4

Mô hình cá lúa c

1,32

 

1,32

BHK

Xã Bình Lộc

Thôn 3

III

Đất ở nông thôn

6,02

 

6,02

 

 

 

5

Đu giá đất ở

0,27

 

0,27

LUC

Mai Phụ

vùng Tỉnh lộ 9 thôn Đồng Sơn

6

Quy hoạch đất ở dân cư

0,20

 

0,20

BHK

Mai Phụ

vùng cựa ông Thiệu thôn Đông Thắng

7

QH vùng tái định cư

0,18

 

0,18

BHK

Mai Phụ

thôn Đông Thắng

8

Quy hoạch đất ở dân cư

0,20

 

0,20

LUK

Thạch Mỹ

vùng Đồng Cữa thôn Tân Phú

9

Quy hoạch đất ở dân cư

0,10

 

0,10

LUC

Thạch Mỹ

vùng Đồng Mộ thôn Liên Giang

10

Quy hoạch đất ở dân cư

0,10

 

0,10

LUC

Thạch Mỹ

Vùng Cầu Trai thôn Hữu Ninh

11

Quy hoạch đất ở dân cư

0,05

 

0,05

LUC

Thạch Mỹ

vùng nhà Khe

12

Quy hoạch đất ở dân cư

0,30

 

0,30

LUK

Thạch Mỹ

vùng Đồng Ao thôn Hà Ân

13

Quy hoạch đất ở dân cư

0,20

 

0,20

BHK

Thịnh Lộc

vùng trạm xá Hng Thịnh

14

Quy hoạch đất ở dân cư

0,20

 

0,20

BHK

Thịnh Lộc

vùng đồng Cùng Hồng Thịnh

15

Đấu giá đất ở

0,70

 

0,70

LUK

Thịnh Lộc

vùng Sâm Yên Định

16

Quy hoạch đất ở dân cư

0,35

 

0,35

BHK

Thịnh Lộc

thôn Hồng Phong, Quang Trung, Yên Định, Nam Sơn

17

Quy hoạch đất ở dân cư

0,20

 

0,20

BHK

Thịnh Lộc

vùng truông Quang Trung

18

Quy hoạch đất ở dân cư

0,80

 

0,80

LUC

Ích Hậu

vùng Cơn Dừa Lương Trung

19

Quy hoạch đất ở dân cư

0,43

 

0,43

LUC, BHK

Phù Lưu

vùng Cồn Dù Thanh Ngọc

20

Quy hoạch đất ở dân cư

0,09

 

0,09

BHK

Phù Lưu

vùng Nhà Rải Thanh Mỹ

21

Quy hoạch đất ở dân cư

0,43

 

0,43

LUC

Phù Lưu

vùng Dọc Tỉnh Lộ 7 Thanh Lương

22

Quy hoạch đất ở dân cư

0,05

 

0,05

DVH

Tân Lộc

Hội quán xóm 8 cũ thôn Tân Trung

23

Quy hoạch đất ở dân

0,03

 

0,03

DVH

Tân Lộc

Hội quán xóm 2 cũ thôn Kim Tân

24

Quy hoạch đất ở dân cư

0,2

 

0,2

LMU

Hộ Độ

Thôn Tân Quý, phía sau nước mm Ánh Hồng

25

Quy hoạch đất ở dân cư

0,2

 

0,2

LMU

Hộ Độ

Gần hội quán xóm Vĩnh Phong

26

Đu giá đất ở

0,024

 

0,024

BCS

Hộ Độ

Đường QL 15B, phía gn lối 2 TL9 xóm Tân Q

27

Quy hoạch đất ở dân cư

0,2

 

0,2

LMU

Hộ Độ

Gần nhà thờ họ Nguyễn Xóm Vĩnh Phong

28

Quy hoạch đất ở dân cư

0,52

 

0,52

LUC

Thạch Bằng

vùng hội quán thôn Yên Bình

V

Đất thương mại dịch vụ

1,09

 

1,09

 

 

 

29

Quy hoạch cây xăng

0,25

 

0,25

LUC

Thạch Mỹ

Vùng Đã Lã thôn Báo Ân

30

Quy hoạch Khu đất SXKD

0,84

 

0,84

LUK

Phù Lưu

thôn Thanh Hòa

VI

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

2,31

 

2,31

 

 

 

31

Đường GTNT xã Thạch Bằng

0,66

 

0,66

LUC, BHK

Thạch Bằng

xã Thạch Bằng

32

Kênh tiêu ung Con Mua-Cựa Miêu Tân Thượng

0,40

 

0,40

LUC

Tân Lộc

thôn Tân Thượng

33

Kênh tiêu Tân Lộc- Bình Lộc

0,35

 

0,35

LUK

Tân Lộc

Xã Tân Lộc

34

Đường, kênh tiêu thiên thịnh lối ma Kim Tân

0,90

 

0,90

LUC

Tân Lộc

thôn Kim Tân

VII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,48

 

1,48

 

 

 

35

QH Trụ sở UBND xã

1,00

 

1,00

BHK, BCS

Phù Lưu

Thôn Đông Châu

36

Mở rộng khuôn viên UBND xã

0,08

 

0,08

BHK, ONT

Thạch Châu

Thôn Hồng Lạc

37

QH mở rộng khu trung tâm xã

0,4

 

0,4

LMU

Hộ Độ

thôn Trung Châu

VIII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

0,40

 

0,40

 

 

 

38

Mrộng khuôn viên trường Tiểu học Bình Lộc

0,30

 

0,30

BHK

Bình Lộc

Thôn 2

39

Mở rộng khuôn viên trường Tiểu học

0,10

 

0,10

BHK

An Lộc

Thôn Thống Nhất

IX

Đất tín ngưỡng

2,50

 

2,50

 

 

 

40

QH Chùa thân Bắc Sơn

2,50

 

2,50

CLN

Hồng Lộc

xã Hồng Lộc

X

Đất thdục, thể thao

1,17

 

1,17

 

 

 

41

Xây dng sân thể thao xã

1,10

 

1,10

LUC, LUK

An Lộc

Thôn Chân Thành

42

QH sân chơi đền làng

0,07

 

0,07

BCS

Phù Lưu

Thôn Thái Hòa

XI

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,84

 

1,84

 

 

 

43

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,20

 

0,20

BCS

Mai Phụ

thôn Đồng Sơn

44

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,20

 

0,20

BCS

Mai Phụ

thôn Mai Lâm

45

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

1,00

 

1,00

BCS, BHK

Phù Lưu

thôn Thái Hòa

46

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,22

 

0,22

BCS, BHK

Phù Lưu

thôn Đông Châu

47

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,12

 

0,12

BHK

Phù Lưu

thôn Thanh M

48

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

0,10

 

0,10

BCS

Tân Lộc

thôn Tân Trung

XII

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

5,00

 

5,00

 

 

 

49

QH mỏ sét vùng Bại Nậy

5,00

 

5,00

CLN, RSX

Hồng Lộc

Vùng Bại Nậy

XIII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,00

 

1,00

 

 

 

50

QH mở rộng Nghĩa trang Cồn Dai thôn Đồng Sơn

1,00

 

1,00

BCS, BHK

Mai Phụ

Vùng Cồn Dai thôn Đng Sơn

 

Tổng cộng

28,78

 

28,78

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tnh duyệt

Tng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

22.245,84

22.245,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.676,51

13.509,07

1.1

Đất trồng lúa

DLN

3.852,76

3.844,89

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.149,11

2.149,11

 

Đất trồng lúa ớc còn lại

LUK

1.703,65

1.695,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.124,90

2.094,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.036,15

2.024,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.227,42

3.164,42

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

1.307,20

1.243,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

896,08

898,28

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

231,99

238,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.783,03

5.975,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

114,45

114,45

2.2

Đất an ninh

CAN

0,96

0,96

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

42,77

42,77

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,60

7,60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171,94

326,07

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

220,16

220,16

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

1,33

13,83

2.8

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.803,70

1.804,61

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,50

14,50

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,04

11,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

661,16

665,85

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

97,65

125,97

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,27

13,24

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

1,87

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,58

10,58

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

435,26

435,26

2.17

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,64

44,24

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,22

24,72

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

101,47

101,97

2.20

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.499,71

1.499,71

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

519,04

488,04

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,31

8,31

3

Đất chưa sử dụng

DCS

2.786,30

2.761,02

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:

- Công bcông khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sdụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất ca UBND huyện Lộc Hà theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

[...]