Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 23/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/08/2012
Ngày có hiệu lực 01/09/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Ma Thị Nguyệt
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH- THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2012/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Pháp lệnh số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Giá;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XII Kỳ họp Thứ 4 quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012-2013; mức thu phí đấu giá và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1302/TTr-STC ngày 08/8/2012 (kèm theo Biên bản họp liên ngành lập ngày 08/8/2012 giữa đại diện Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, Cục Thuế tỉnh),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:

1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 01 kèm theo).

2. Mức giá dịch vụ các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác (Mục C4-TT04) thực hiện trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 02 kèm theo).

3. Mức giá dịch vụ kỹ thuật tiếp tục được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 03 kèm theo).

4. Đối với các dịch vụ còn lại quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC chưa xây dựng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các Phụ lục số 01, 02, 03, giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh xây dựng cơ cấu giá khi có phát sinh dịch vụ; thẩm định mức giá cụ thể theo hướng dẫn của Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt nam; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến để triển khai thực hiện.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai thực hiện;

- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công khai niêm yết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại nơi khám bệnh theo quy định;

- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2012 và thay thế Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý và các Quyết định trước đây trái với quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ma Thị Nguyệt

 

PHỤ LỤC SỐ 01

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thái Nguyên)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

(đồng)

Ghi chú

1

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

10 000

 

3

Bệnh viện hạng III

7 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

5 000

 

5

Trạm y tế xã

3 000

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

150 000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

70 000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

70 000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

200 000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

3

Bệnh viện hạng III

65 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

45 000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

30 000

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

3

Bệnh viện hạng III

45 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

27 000

 

 

 

18 000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

34 000

 

3

Bệnh viện hạng III

22 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

14 000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

2

Bệnh viện hạng II

24 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

17 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

13 000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

80 000

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

54 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40 000

 

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

33 000

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

33 000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

23 000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18 000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

13 000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

8 000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

3

1

Siêu âm

30 000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

106 000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

 

 

6

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

27 000

 

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27 000

 

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

32 000

 

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

27 000

 

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

32 000

 

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

32 000

 

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

32 000

 

14

8

Khung chậu

32 000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

15

1

Xương sọ (một tư thế)

27 000

 

16

2

Xương chũm, mỏm châm

27 000

 

17

3

Xương đá (một tư thế)

27 000

 

18

4

Khớp thái dương-hàm

27 000

 

19

5

Chụp ổ răng

27 000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

20

1

Các đốt sống cổ

27 000

 

21

2

Các đốt sống ngực

32 000

 

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

32 000

 

23

4

Cột sống cùng-cụt

32 000

 

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

32 000

 

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

26

1

Tim phổi thẳng

32 000

 

27

2

Tim phổi nghiêng

32 000

 

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

32 000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

32 000

 

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

300 000

 

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

270 000

 

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

32 000

 

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

70 000

 

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

80 000

 

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

110 000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

210 000

 

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

230 000

 

38

3

Chụp vòm mũi họng

32 000

 

39

4

Chụp ống tai trong

32 000

 

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

32 000

 

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500 000

 

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

700 000

 

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

 

 

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

 

 

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

 

 

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

 

 

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

 

 

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị

 

 

 

 

dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

 

 

49

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

 

 

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

 

 

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

50 000

 

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

60 000

 

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

75 000

 

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

200 000

 

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

310 000

 

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

300 000

 

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

95 000

 

58

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

110 000

 

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

140 000

 

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

280 000

 

61

26

Chụp PET/CT

 

 

62

27

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

 

 

63

28

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

 

 

64

29

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên

 

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

65

1

Thông đái

40 000

Bao gồm cả sonde

66

2

Thụt tháo phân

27 000

 

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

35 000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

45 000

 

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

55 000

 

70

6

Chọc rửa màng phổi

95 000

 

71

7

Chọc hút khí màng phổi

60 000

 

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

35 000

 

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

75 000

 

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

95 000

Bao gồm cả Sonde

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

85 000

 

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

400 000

 

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

 

 

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

 

 

79

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

 

 

80

16

Sinh thiết da

56 000

 

81

17

Sinh thiết hạch, u

85 000

 

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

 

 

83

19

Sinh thiết màng phổi

 

 

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

 

 

85

21

Nội soi ổ bụng

 

 

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

 

 

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

100 000

 

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

170 000

 

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

 

 

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

 

 

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

80 000

 

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

130 000

 

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

220 000

 

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

320 000

 

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

480 000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

550 000

 

97

33

Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

 

 

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

260 000

Bao gồm cả ống kendan

99

35

Mở khí quản

430 000

Bao gồm cả Canuyn

100

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

420 000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

102

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

 

 

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

780 000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

640 000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

300 000

 

106

42

Đặt nội khí quản

300 000

 

107

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

 

 

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

220 000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

109

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

 

 

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

113

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

 

 

114

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

50 000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

300 000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

 

 

117

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

 

 

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

 

 

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

540 000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

180 000

 

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

122

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

 

 

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

80 000

 

125

61

Châm (các phương pháp châm)

29 000

 

126

62

Điện châm

35 000

 

127

63

Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)

15 000

 

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

20 000

 

129

65

Hồng ngoại

17 000

 

130

66

Điện phân

17 000

 

131

67

Sóng ngắn

18 000

 

132

68

Laser châm

42 000

 

133

69

Tử ngoại

18 000

 

134

70

Điện xung

17 000

 

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15 000

 

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15 000

 

137

73

Siêu âm điều trị

27 000

 

138

74

Điện từ trường

10 000

 

139

75

Bó Farafin

30 000

 

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

12 000

 

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18 000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

142

1

Cắt chỉ

30 000

 

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

40 000

 

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

52 000

 

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

65 000

 

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

72 000

 

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

105 000

 

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

125 000

 

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

30 000

 

150

9

Tháo bột khác

25 000

 

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

100 000

 

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

130 000

 

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

136 000

 

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

150 000

 

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

115 000

 

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

70 000

 

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60 000

 

158

17

Cắt phymosis

120 000

 

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

140 000

 

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

40 000

 

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

150 000

 

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

50 000

 

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

150 000

 

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

42 000

 

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

110 000

 

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

120 000

 

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

450 000

 

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

130 000

 

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

360 000

 

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

50 000

 

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

110 000

 

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

50 000

 

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

110 000

 

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

35 000

 

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

100 000

 

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

40 000

 

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

90 000

 

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

90 000

 

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

385 000

 

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

200 000

 

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

320 000

 

182

41

Đặt và thăm dò huyết động

 

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

70 000

 

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

160 000

 

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

390 000

 

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

410 000

 

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

450 000

 

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

350 000

 

189

7

Soi cổ tử cung

35 000

 

190

8

Soi ối

30 000

 

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

42 000

 

192

10

Chích apxe tuyến vú

80 000

 

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

150 000

 

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

980 000

 

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1 050 000

 

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

500 000

 

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

105 000

 

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

300 000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

199

1

Đo nhãn áp

10 000

 

200

2

Đo Javal

8 000

 

201

3

Đo thị trường, ám điểm

10 000

 

202

4

Thử kính loạn thị

7 000

 

203

5

Soi đáy mắt

15 000

 

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

12 000

Chưa tính thuốc tiêm

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

12 000

Chưa tính thuốc tiêm

206

8

Thông lệ đạo một mắt

22 000

 

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

40 000

 

208

10

Chích chắp/ lẹo

30 000

 

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20 000

 

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20 000

 

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

160 000

 

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

450 000

 

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

250 000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

350 000

 

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

480 000

 

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

550 000

 

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

435 000

 

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

800 000

 

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

370 000

 

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

725 000

 

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

410 000

 

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

500 000

 

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

810 000

 

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

410 000

 

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

500 000

 

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

630 000

 

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

640 000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

90 000

 

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

90 000

 

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

 

 

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

120 000

 

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

135 000

 

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

45 000

 

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

 

 

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

85 000

 

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

370 000

 

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

90 000

 

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

 

 

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

100 000

 

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

160 000

 

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

145 000

 

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

270 000

 

243

16

Nạo VA gây mê

340 000

 

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

330 000

 

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

 

 

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

320 000

 

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

280 000

 

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

400 000

 

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

400 000

 

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

460 000

 

251

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

 

 

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

 

 

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

370 000

 

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

520 000

 

255

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

 

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15 000

 

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

70 000

 

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

120 000

 

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

30 000

 

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

60 000

 

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20 000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

262

7

Một răng

 

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

263

8

Răng chốt đơn giản

 

 

264

9

Mũ chụp nhựa

 

 

265

10

Mũ chụp kim loại

 

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

95 000

 

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

130 000

 

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

125 000

 

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

165 000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

(Có phụ lục kèm theo)

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật.

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

270

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

 

 

271

2

Phẫu thuật loại I

 

 

272

3

Phẫu thuật loại II

 

 

273

4

Phẫu thuật loại III

 

 

 

C4.1

THỦ THUẬT

 

 

274

5

Thủ thuật loại Đặc biệt

 

 

275

6

Thủ thuật loại I

 

 

276

7

Thủ thuật loại II

 

 

277

8

Thủ thuật loại III

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

37 000

 

279

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

17 000

 

280

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

20 000

 

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

15 000

 

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

10 000

 

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

13 000

 

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

21 000

 

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20 000

 

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

22 000

 

287

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

13 000

 

288

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

12 000

 

289

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

 

 

290

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

 

 

291

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 

 

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

17000

 

293

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

 

 

294

17

Tìm tế bào Hargraves

 

 

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7 000

 

296

19

Co cục máu đông

8 000

 

297

20

Thời gian Howell

18 000

 

298

21

Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph)

 

 

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

 

 

300

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

58 000

 

301

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

32 000

 

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

35 000

 

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

84 000

 

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch

28 000

 

305

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

 

 

306

29

Nhuộm sudan den

 

 

307

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

 

 

308

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

 

 

309

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

 

 

310

33

Xác định BACTURATE trong máu

 

 

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

25 000

 

312

35

Định lượng Ca++ máu

13 000

 

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

17 000

 

314

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + huyết thanh

28 000

 

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT..

18 000

 

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

20 000

 

317

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

 

 

318

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

 

 

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

22 000

 

320

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

 

 

321

44

Phản ứng cố định bổ thể

 

 

322

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

 

 

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

60 000

 

324

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

 

 

325

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

 

 

326

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

 

 

327

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

 

 

328

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

 

 

329

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

 

 

330

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

 

 

331

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

 

 

332

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

 

 

333

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

 

 

334

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

 

 

335

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

 

 

336

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

 

 

337

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

 

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

338

1

Pro-calcitonin

 

 

339

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

 

 

340

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

 

 

341

4

SCC

 

 

342

5

PRO-GRT

 

 

343

6

Tacrolimus

 

 

344

7

PLGF

 

 

345

8

SFLT1

 

 

346

9

Đường máu mao mạch

15 000

 

347

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

 

 

348

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

30 000

 

349

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

350

1

Testosteron

 

 

351

2

HbA1C

70 000

 

352

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

 

 

353

4

Điện di protein huyết thanh

 

 

354

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

 

 

355

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

356

1

Định lượng Bacbiturate

 

 

357

2

Catecholamin niệu (HPLC)

 

 

358

3

Calci niệu

 

 

359

4

Phospho niệu

 

 

360

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

 

 

361

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

11 000

 

362

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

44 000

 

363

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15 000

 

364

9

Amylase niệu

29 000

 

365

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

4 000

 

366

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

20 000

 

367

12

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

80 000

 

368

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

 

 

369

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

 

 

370

15

Porphyrin: Định tính

 

 

371

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3 000

 

372

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4 000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

373

1

Tìm Bilirubin

 

 

374

2

Xác định Canxi, Phospho

 

 

375

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

 

 

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

24 000

 

377

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

24 000

 

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40 000

 

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

110 000

 

381

4

Kháng sinh đồ

120 000

 

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

145 000

 

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

145 000

 

384

7

Định lượng HBsAg

 

 

385

8

Anti-HBs định lượng

 

 

386

9

PCR chẩn đoán CMV

 

 

387

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

 

 

388

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

 

 

389

12

RPR định tính

24 000

 

390

13

RPR định lượng

 

 

391

14

TPHA định tính

 

 

392

15

TPHA định lượng

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

41 000

 

394

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

62 000

 

395

3

Công thức nhiễm sắc thể

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

396

1

Protein dịch

9 000

 

397

2

Glucose dịch

12 000

 

398

3

Clo dịch

15 000

 

399

4

Phản ứng Pandy

6 000

 

400

5

Rivalta

6 000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

 

 

402

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

 

 

403

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

 

 

404

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

 

 

405

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

 

 

406

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

 

 

407

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

 

 

408

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

 

 

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

 

 

410

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

 

 

411

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

 

 

412

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

 

 

413

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

 

 

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

70 000

 

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

 

 

 

 

Xét nghiệm độc chất

 

 

416

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

 

 

417

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

 

 

418

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

 

 

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

 

 

420

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

 

 

421

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

 

 

422

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

 

 

423

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

 

 

424

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

 

 

425

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

426

1

Điện tâm đồ

17 000

 

427

2

Điện não đồ

35 000

 

428

3

Lưu huyết não

22 000

 

429

4

Đo chức năng hô hấp

63 000

 

430

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

 

 

431

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

 

 

432

7

Test thanh thải Creatinine

 

 

433

8

Test thanh thải Ure

 

 

434

9

Test dung nạp Glucagon

 

 

435

10

Thăm dò các dung tích phổi

 

 

436

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

 

 

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

437

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

 

 

438

2

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

 

 

439

3

Xạ hình tụy

 

 

440

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

 

 

441

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

 

442

6

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

 

443

7

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

 

 

444

8

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

 

 

445

9

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

 

 

446

10

Chụp SPECT CT

 

 

447

11

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 

 

[...]