BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 228/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH
PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ năm
2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch của Bộ Công Thương
triển khai Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ năm 2024.
Danh mục nhiệm vụ và phân công thực hiện tại Phụ lục
kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm của các đồng chí Thứ trưởng, Thủ trưởng các đơn
vị và các cơ quan thuộc Bộ
1. Các đồng chí Thứ trưởng
- Theo lĩnh vực được giao phụ trách, trực tiếp chỉ
đạo tổ chức triển khai các đề án được phân công, bảo đảm tiến độ, chất lượng.
- Chịu trách nhiệm toàn diện trước Bộ trưởng về kết
quả thực hiện nhiệm vụ được phân công phụ trách.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
- Khẩn trương lập kế hoạch và tổ chức triển khai thực
hiện các đề án được giao tại các Phụ lục kèm theo đảm bảo tiến độ, chất lượng.
- Báo cáo cấp có thẩm quyền bằng văn bản về việc
xin ý kiến điều chỉnh thời hạn trình, xin dừng thực hiện các Đề án và các phát
sinh, vướng mắc vượt thẩm quyền trong quá trình triển khai thực hiện.
- Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và phạm vi lĩnh vực
quản lý nhà nước phụ trách, tiếp tục rà soát, báo cáo cấp có thẩm quyền để đăng
ký bổ sung các đề án vào Chương trình công tác Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
năm 2024 theo quy định tại khoản 2, điều 21 Quy chế làm việc của
Chính phủ.
- Chịu trách nhiệm toàn diện trước Lãnh đạo Bộ về kết
quả thực hiện các nhiệm vụ đơn vị được giao phụ trách.
- Hàng tuần có báo cáo tình hình, kết quả thực hiện
các đề án, gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính để tổng hợp báo cáo tại các cuộc họp
giao ban Bộ.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính
- Thường xuyên đôn đốc, theo dõi kết quả thực hiện
nhiệm vụ được giao cho các đơn vị tại Phụ lục kèm theo;
- Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ tại các cuộc họp
giao ban Bộ và các phiên họp Chính phủ thường kỳ hàng tháng.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Các đồng chí Lãnh đạo Bộ, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ có nhiệm vụ được phân công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KHTC (HoanTRH).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN PHÂN CÔNG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ CÔNG
THƯƠNG TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định 228/QĐ-BCT ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
Tên đề án
|
Thời gian trình
|
Đơn vị đầu mối
|
Cấp trình
|
Căn cứ đề xuất
|
Đơn vị trình thuộc
Bộ
|
Đơn vị theo dõi
thuộc VPCP
|
Chính phủ
|
Lãnh đạo Chính phủ
phụ trách
|
|
1.
|
Chiến lược về sản xuất năng lượng hydrogen đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
T1
|
DKT
|
CN
|
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Văn bản số 30/VPCP-CN
ngày 04/01/2024 của VPCP
|
2.
|
Xây dựng chính sách quản lý xe ô tô nhập khẩu, tạm
nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại theo đúng quy định, trình tự, thủ tục
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
bảo đảm chặt chẽ, khả thi, hiệu quả, không để xảy ra tình trạng trục lợi, vi
phạm pháp luật
|
T1
|
XNK
|
KTTH
|
X
|
PTTgCP Lê Minh
Khái
|
Đề án trong CTCT
năm 2023 chuyển sang
|
3.
|
Nghị định bãi bỏ Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa,
dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
|
T1
|
TTTN
|
KTTH
|
X
|
PTTgCP Lê Minh
Khái
|
Đề án trong CTCT
năm 2023 chuyển sang
|
4.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí
|
T1
|
TTTN
|
KTTH
|
X
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Đề án trong CTCT
năm 2023 chuyển sang
|
5.
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (sửa đổi)
|
T1
|
UB CTQG
|
KTTH
|
X
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Đề án trong CTCT
năm 2023 chuyển sang
|
6.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
T4
|
UB CTQG
|
KTTH
|
|
PTTgCP Lê Minh
Khái
|
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2023;
Quyết định số 857/QĐ-TTg ngày 18/7/2023 của
TTgCP
|
7.
|
Nghị định của Chính phủ quy định cơ chế mua bán
điện trực tiếp giữa đơn vị phát điện với khách hàng sử dụng điện lớn
|
T5
|
ĐTĐL
|
CN
|
X
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Công điện số 1412/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 của TTgCP; Văn bản
số 9134/VPCP-CN ngày 21/11/2023 của VPCP
|
8.
|
Luật Hóa chất (sửa đổi)
|
T7
|
HC
|
PL
|
Nội dung họp CP
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 07/07/2023 của CP
|
9.
|
Luật Điện lực (sửa đổi)
|
T7
|
ĐTĐL
|
PL
|
Nội dung họp CP
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Nghị quyết số 203/NQ-CP ngày 01/12/2023 của CP
|
10.
|
Chiến lược phát triển dịch vụ logictics Việt Nam thời
kỳ 2025-2035, tầm nhìn đến 2045
|
T8
|
XNK
|
KTTH
|
|
PTTgCP Lê Minh
Khái
|
Nghị định số 96/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của CP; Quyết định
số 221/QĐ-TTg ngày 22/02/2021 của TTgCP
|
11.
|
Đề án Tổng thể về việc đề nghị các nước công nhận
Việt Nam là quốc gia có nền kinh tế thị trường trong các vụ việc phòng vệ
thương mại giai đoạn 2024-2030
|
T9
|
PVTM
|
QHQT
|
|
PTgCP Trần Lưu
Quang
|
Công văn số 3223/VPCP-QHQT
ngày 09/9/2023 của VPCP
|
12.
|
Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
|
T10
|
KH-TC
|
ĐMDN
|
|
PTTgCP Lê Minh
Khái
|
Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của CP; Nghị quyết số 54-NQ/CP ngày 12/4/2022 của CP; Quyết định số 165/QĐ-TTg ngày 28/02/2023 của TTgCP
|
13.
|
Xây dựng Chiến lược phát triển ngành sữa giai đoạn
đến 2030, tầm nhìn đến 2045
|
T11
|
Viện CLCSCT
|
CN
|
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP; Nghị quyết số
01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của CP
|
14.
|
Xây dựng Chiến lược phát triển ngành giấy giai đoạn
đến 2030, tầm nhìn đến 2045
|
T11
|
Viện Công nghiệp
Giấy và Xenluylo
|
CN
|
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP; Nghị quyết
số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của CP
|
15.
|
Xây dựng Chiến lược ngành thép giai đoạn đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
T11
|
Viện CLCSCT
|
CN
|
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP; Nghị quyết
số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của CP
|
16.
|
Xây dựng Chiến lược ngành ô tô giai đoạn đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
T11
|
Viện CLCSCT
|
CN
|
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP; Nghị quyết
số 01/NQ-CP ngày 05/01/2024 của CP
|
17.
|
Chiến lược phát triển thị trường bán lẻ của Việt
Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
T11
|
Viện CLCSCT
|
KTTH
|
|
PTTgCP Lê Minh
Khái
|
Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 13/7/2021 của TTgCP
|
18.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế
hoạch tổng thể phát triển thương mại điện tử quốc gia giai đoạn 2026-2030
|
T11
|
TMĐT& KTS
|
KTTH
|
|
PTTgCP Lê Minh
Khái
|
Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/2/2013 của CP; Nghị định
số 96/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của CP
|
19.
|
Chương trình phát triển công nghiệp hóa dược
|
T12
|
HC
|
KGVX
|
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Quyết định số 1165/QĐ-TTg ngày 09/10/2023 của TTgCP; Quyết định
số 376/QĐ-TTG ngày 17/3/2021 của TTgCP
|
20.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại
|
T12
|
PVTM
|
KTTH
|
X
|
PTgCP Lê Minh Khái
|
Luật Quản lý ngoại thương
|
21.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của
Chính phủ về khuyến công
|
T12
|
CTĐP
|
CN
|
X
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Luật Hỗ trợ DNVVN năm 2017; Luật Đầu tư năm 2020; Luật Hợp tác xã năm 2023; Nghị quyết số 23/NQ/TW ngày 22/3/2018; Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16/6/2022
|
22.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi
dưỡng đối với thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia, người tiến hành tố tụng
cạnh tranh, người giám định, người phiên dịch, người làm chứng
|
T12
|
UB CTQG
|
KTTH
|
|
PTgCP Lê Minh Khái
|
Khoản
3, Điều 4 Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC ĐỀ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2024 PHÂN CÔNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THEO DÕI, THẨM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định 228/QĐ-BCT ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
TT
|
Tên đề án
|
Thời gian trình
|
Địa phương
trình
|
Đơn vị theo
dõi, thẩm định thuộc Bộ
|
Đơn vị theo dõi
thuộc VPCP
|
Cấp trình
|
Căn cứ đề xuất
|
Chính phủ
|
Lãnh đạo Chính phủ
|
|
1.
|
Đề án xây dựng Lào Cai trở thành Trung tâm kết nối
giao thương kinh tế giữa Việt Nam và các nước ASEAN với vùng Tây Nam - Trung
Quốc
|
T1
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
Vụ Thị trường châu
Á - châu Phi
|
QHĐP
|
|
PTTgCP Trần Hồng
Hà
|
Đề án trong CTCT năm
2023 nợ đọng chuyển sang CTCT năm 2024
|
2.
|
Đề án xuất khẩu điện vùng biển ngoài khơi tỉnh Cà
Mau
|
T1
|
UBND tỉnh Cà Mau
|
Cục Điện lực và
Năng lượng tái tạo
|
QĐP
|
|
PTTgCP Lê Minh
Khái
|
Đề án trong CTCT
năm 2023 nợ đọng chuyển sang CTCT năm 2024
|