Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2023 về cập nhật, bổ sung tên công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 161/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận cập nhật, bổ sung tên 16 danh mục công trình, dự án (có phụ lục tổng hợp chi tiết kèm theo) vào biểu 10/CH tại Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy đuợc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023, theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 đuợc sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:
1. Cập nhật, bổ sung tên dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Kon Rẫy theo đúng quy định tại điểm c khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
2. Thực hiện công bố Quyết định cập nhật, bổ sung tên dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy theo đúng quy định pháp luật đất đai.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Chỉ triển khai thực hiện khi đảm bảo các điều kiện theo quy định.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
5. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Kon Rẫy về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
SỐ TT |
TÊN DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SDĐ THỜI KỲ 2021 - 2030 (Quyết định số 135/QĐ-UBND) |
DIỆN TÍCH QUY HOẠCH |
TÊN DANH MỤC, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH SDĐ THỜI KỲ 2021 - 2030 |
DIỆN TÍCH (HA) |
ĐỊA ĐIỂM |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
1 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS01) |
19,2 |
Dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc Đăk Ơ Nglăng, xã Đăk Tờ Te (Số hiệu quy hoạch BS01) - Công ty TNHH Tây Tiến |
5,1 |
xã Đăk Tờ Re |
Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 16/2.2.2.5 |
Dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc Đăk Ơ Nglăng, xã Đăk Tờ Te (Số hiệu quy hoạch BS01) - Công ty TNHH Tây Tiến |
5 |
xã Đăk Tờ Re |
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 16/2.2.2.5 |
|||
2 |
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết khoáng sản và công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS02) |
6,7 |
Dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 1, xã Đăk Tơ Lung (số hiệu quy hoạch BS02) - Công ty TNHH MTV Định Phát |
2 |
xã Đăk Tơ Lung |
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 20/2.2.2.5 |
Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 3, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (số hiệu quy hoạch BS02) Công ty TNHH Phú Thành Tiến Phát |
1,64 |
xã Đăk Tơ Lung |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 4/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
|
|||
3 |
Quy hoạch mỏ Khai thác cát xây dựng tại điểm mỏ 135 + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ |
10,4 |
Dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 5, xã Đăk Rve (số hiệu quy hoạch số 135) - Công ty TNHH MTV Thiện Đạt Kon Rẫy |
0,97 |
Thị trấn Đăk Rve |
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 20/2.2.2.5 |
4 |
Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1,2 xã Tân Lập và thôn 10,11 xã Đắk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 139) |
5,81 |
Dự án khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 1, thôn 2 xã Tân Lập và thôn 10, thôn 11 xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn |
5 |
Xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 153/GP-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 13/2.2.2.5 |
5 |
Quy hoạch mỏ Mỏ Đá làm vật liệu xây dựng thông thường (tại điểm mỏ 140) |
60,1 |
Dự án khai thác khoáng sản đá làm VLXD thông thường tại mỏ đá thôn 12, xã Đăk Ruồng - Công ty cổ phần kinh doanh thương mại và VLXD Tây nguyên |
2,05 |
Xã Đăk Ruồng |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 310/GP-UBND ngày 03/04/2020 và Công văn số 178/UBND-NNTN ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 14/2.2.2.5 |
6 |
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng (mã BS quy hoạch BS06) |
9 |
Dự án khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn Đăk Puih, xã Đăk Tờ Re (số hiệu quy hoạch BS06) - Công ty TNHH Tư vấn công trình Gia Hưng |
9 |
xã Đăk Tờ Re |
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 14/2.2.2.5 |
7 |
Mỏ đất làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết, công trình phụ trợ (mã BS quy hoạch BS20) |
3,5 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp thuộc thôn Đăk Puih, xã Đăk Tờ Te (số hiệu quy hoạch BS20) - Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và thương mại Tiến Dung Kon Tum |
3,1 |
xã Đăk Tờ Re |
Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 26/ 2.2.2.5 |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất các trụ sở cũ tại thị trấn Đăk Rve |
0,63 |
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở trung tâm dạy nghề- trụ sở tiếp dân cũ) |
0,01 |
Thị trấn Đăk Rve |
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 02/2.1.2.7 |
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn cũ) |
0,04 |
Thị trấn Đăk Rve |
|||||
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở phòng văn hóa thông tin cũ) |
0,18 |
Thị trấn Đăk Rve |
|||||
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Thư viện cũ) |
0,0047 |
Thị trấn Đăk Rve |
|||||
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (trụ sở Đội quản lý dịch vụ công cũ) |
0,07 |
Thị trấn Đăk Rve |
|||||
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở phòng giáo dục đào tạo cũ) |
0,16 |
Thị trấn Đăk Rve |
|||||
9 |
Xây lắp điện lưới trên địa bàn huyện Kon Rẫy |
0,98 |
Công trình Nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kv khu vực huyện Kon Rẫy (xây mới Cột 124A) |
0,05 |
Thị trấn Đăk Rve |
Công Văn 1006/UBND-HTKT ngày 12/04/2022 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
STTQH 17/mục h |
10 |
Khu chăn nuôi heo gia công tập trung công nghệ cao |
70 |
Trang Trại Chăn nuôi heo có ứng dụng công nghệ cao Tân Lập (HTX Tân Lập) |
4,00 |
Xã Tân Lập |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum |
STTQH 6/2.1.1.2 |
11 |
Quy hoạch trường mầm non - Thôn 3 |
0,31 |
Mở Rộng Trường Mầm Non Tân Lập (điểm trường chính) |
0,1 |
Xã Tân Lập |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
STTQH 14/mục e |
12 |
Quy hoạch trường tiểu học - Thôn 4 |
1,17 |
Mở Rộng Trường Tiểu học, THCS (điểm trường chính) |
0,1 |
Xã Tân Lập |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
STTQH 15/mục e |
13 |
Quy hoạch trường tiểu học - Thôn 5 |
0,10 |
Mở Rộng Trường Tiểu học (điểm trường chính) |
0,1 |
Xã Tân Lập |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
STTQH 16/mục e |
14 |
Đường giao thông nông thôn các tuyến còn lại |
9,3 |
Đường Tơ Măng Hơ Ra Thôn 2 |
0,26 |
Xã Đăk Pne |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
STTQH01/ mục a |
Đường đi khu sản xuất Đăk La |
0,4 |
Xã Đăk Pne |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
||||
Đường đi khu sản xuất Đăk Long |
1 |
Xã Đăk Pne |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
||||
15 |
Đường huyện (ĐH 21) Đường giao thông kết nối khu dân cư phía Nam huyện Kon Rẫy |
6,98 |
Đầu tư nâng cấp tuyến đường ĐH21 (đoạn từ TT Đăk Rve đi cầu BT thôn 6 xã Tân Lập) (đoạn từ cầu BT thôn 6 đi thôn 14 xã Đăk Ruồng) |
3,78 |
Xã Tân Lập, Xã Đăk Ruồng, TT Đăk Rve |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
STTQH 07/mục a |
16 |
Quy hoạch mở rộng đất thể thao - Thôn Kon Săm Lũ (thôn 6) |
0,28 |
Sân thể thao trung tâm xã Đăk Tờ Re |
0,28 |
xã Đăk Tờ Re |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy |
STTQH 09/mục g |