Quyết định 827/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 827/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2023
Ngày có hiệu lực 26/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 827/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1378/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

35339,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.235,74

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.951,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.422,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.354,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

750,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.311,93

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.102,45

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

710,64

1.7

Đất làm muối

LMU

8,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.053,86

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

89,57

2.2

Đất an ninh

CAN

6,85

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

528,97

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,15

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,61

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.522,53

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.405,55

-

Đất thủy lợi

DTL

976,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,90

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,95

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,66

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,83

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

963,79

-

Đất chợ

DCH

6,74

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,27

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,92

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

568,00

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

50,02

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,91

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

121,98

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.785,69

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

200,47

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,34

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.049,72

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

683,42

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

463,99

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

74,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,99

1.7

Đất làm muối

LMU

1,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,35

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

21,94

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,17

-

Đất thủy lợi

DTL

5,81

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,42

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,26

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,80

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,79

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,33

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,21

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,49

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

694,05

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

463,99

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

74,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,99

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

1,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,60

-

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,29

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,75

-

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,54

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,76

2.2

Đất an ninh

CAN

3,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,82

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,78

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,03

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,77

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,47

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,46

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,53

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]