Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 962/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VŨ THƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 11/5/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-STNMT ngày 24/5/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Thư với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Thị trấn Vũ Thư |
Xã Bách Thuận |
Xã Dũng Nghĩa |
Xã Duy Nhất |
Xã Đồng Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6) +...+ (34) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
19.693,82 |
118,12 |
927,22 |
435,46 |
1004,13 |
451,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.563,97 |
22,08 |
601,44 |
272,02 |
626,43 |
303,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.553,00 |
9,26 |
40,74 |
165,16 |
429,22 |
149,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.553,00 |
9,26 |
40,74 |
165,16 |
429,22 |
149,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.594,02 |
9,69 |
144,68 |
51,81 |
45,50 |
32,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.534,88 |
0,04 |
359,35 |
19,87 |
64,20 |
64,91 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.640,30 |
1,80 |
55,71 |
33,68 |
84,87 |
46,30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
241,77 |
1,28 |
0,96 |
1,50 |
2,63 |
9,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.078,55 |
95,97 |
325,13 |
160,54 |
368,94 |
147,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,90 |
0,63 |
0,06 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,57 |
0,19 |
0,12 |
0,08 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
213,57 |
0,23 |
|
17,38 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
1,54 |
0,18 |
0,76 |
10,90 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,44 |
2,52 |
0,66 |
10,73 |
0,04 |
5,02 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,22 |
|
|
0,72 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.505,30 |
57,20 |
95,16 |
68,28 |
142,47 |
88,31 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,68 |
31,54 |
50,64 |
37,32 |
79,45 |
33,91 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.047,48 |
13,04 |
25,09 |
19,81 |
44,88 |
40,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,17 |
1,10 |
|
|
0,56 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,31 |
1,72 |
0,22 |
0,08 |
0,19 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,58 |
5,12 |
3,15 |
1,52 |
2,82 |
1,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,99 |
0,10 |
0,66 |
0,44 |
0,72 |
1,41 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,28 |
0,16 |
0,04 |
1,21 |
0,11 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,25 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4,76 |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,43 |
|
|
|
3,01 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,60 |
0,04 |
|
0,34 |
0,06 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
63,85 |
0,11 |
3,05 |
0,74 |
2,31 |
1,03 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
269,91 |
3,98 |
12,00 |
6,58 |
8,25 |
8,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,61 |
0,09 |
|
|
0,08 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,32 |
0,06 |
0,31 |
0,21 |
|
0,14 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,89 |
0,31 |
1,07 |
0,82 |
1,55 |
1,25 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
31,14 |
0,67 |
|
0,15 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.759,82 |
|
95,88 |
35,53 |
66,40 |
35,26 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
28,19 |
28,19 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,25 |
3,66 |
1,57 |
0,39 |
0,56 |
0,59 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,87 |
0,71 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
47,89 |
0,12 |
2,93 |
1,11 |
2,13 |
1,20 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.206,62 |
|
124,18 |
24,59 |
139,41 |
15,58 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,34 |
|
3,32 |
|
5,13 |
0,12 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
0,01 |
|
|
0,36 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
51,31 |
0,07 |
0,65 |
2,90 |
8,77 |
0,92 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Lý |
Xã Hồng Phong |
Xã Minh Khai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6) +...+ (34) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
19.693,82 |
700,88 |
547,25 |
776,66 |
769,09 |
671,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.563,97 |
486,10 |
314,89 |
481,63 |
468,42 |
460,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.553,00 |
342,90 |
230,49 |
64,47 |
114,47 |
332,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.553,00 |
342,90 |
230,49 |
64,47 |
114,47 |
332,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.594,02 |
45,30 |
39,79 |
221,61 |
233,22 |
43,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.534,88 |
23,41 |
8,14 |
96,43 |
66,54 |
17,82 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.640,30 |
70,01 |
33,04 |
82,96 |
51,15 |
54,74 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
241,77 |
4,48 |
3,42 |
16,16 |
3,05 |
12,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.078,55 |
211,07 |
232,35 |
294,96 |
300,51 |
209,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,90 |
0,17 |
|
|
|
0,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,57 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
213,57 |
|
3,93 |
|
|
38,51 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
|
11,60 |
0,20 |
2,56 |
0,34 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,44 |
0,25 |
0,32 |
2,04 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,22 |
|
8,61 |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.505,30 |
122,45 |
111,72 |
83,14 |
152,93 |
109,79 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,68 |
64,53 |
64,84 |
35,10 |
71,44 |
61,82 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.047,48 |
39,73 |
24,23 |
30,08 |
59,97 |
27,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,17 |
|
|
0,33 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,31 |
0,22 |
0,07 |
0,28 |
0,21 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,58 |
5,68 |
5,10 |
2,72 |
2,75 |
2,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,99 |
1,25 |
2,04 |
1,10 |
1,95 |
1,66 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,28 |
|
0,02 |
0,04 |
0,04 |
1,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,25 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4,76 |
|
|
|
|
1,82 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,43 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,60 |
0,49 |
0,70 |
0,10 |
0,49 |
0,94 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
63,85 |
2,58 |
0,48 |
4,06 |
3,16 |
2,70 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
269,91 |
7,89 |
13,23 |
9,16 |
12,74 |
9,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,61 |
|
|
|
|
0,40 |
- |
Đất chợ |
DCH |
11,32 |
|
1,00 |
0,17 |
0,17 |
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,89 |
0,50 |
1,02 |
1,11 |
0,83 |
0,35 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
31,14 |
|
2,83 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.759,82 |
54,17 |
57,13 |
52,87 |
60,12 |
57,15 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
28,19 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,25 |
0,72 |
0,82 |
0,59 |
0,76 |
0,48 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,87 |
|
|
0,04 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
47,89 |
0,77 |
0,45 |
1,81 |
1,80 |
2,75 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.206,62 |
31,97 |
33,25 |
151,24 |
81,51 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,34 |
0,07 |
0,67 |
1,91 |
|
0,01 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
51,31 |
3,70 |
0,01 |
0,06 |
0,17 |
0,50 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Minh Lãng |
Xã Minh Quang |
Xã Nguyên Xá |
Xã Phúc Thành |
Xã Song An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6) +...+ (34) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
19.693,82 |
713,44 |
603,06 |
602,69 |
675,93 |
561,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.563,97 |
453,06 |
306,74 |
380,33 |
436,06 |
290,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.553,00 |
352,10 |
200,30 |
289,87 |
330,36 |
222,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.553,00 |
352,10 |
200,30 |
289,87 |
330,36 |
222,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.594,02 |
20,34 |
51,31 |
21,66 |
21,82 |
9,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.534,88 |
21,24 |
15,13 |
18,44 |
24,34 |
6,33 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.640,30 |
40,79 |
36,64 |
45,44 |
49,73 |
44,52 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
241,77 |
18,59 |
3,37 |
4,92 |
9,82 |
7,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.078,55 |
256,42 |
294,96 |
213,64 |
239,09 |
268,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,90 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,57 |
8,93 |
1,56 |
|
0,15 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16,63 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
213,57 |
37,25 |
16,11 |
3,04 |
0,72 |
0,77 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
|
5,68 |
0,50 |
0,63 |
2,18 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,44 |
0,04 |
22,15 |
0,29 |
0,07 |
0,55 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,22 |
|
|
|
0,09 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.505,30 |
135,57 |
159,10 |
115,82 |
134,50 |
161,32 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,68 |
79,56 |
91,97 |
59,21 |
74,92 |
103,21 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.047,48 |
37,19 |
25,72 |
39,64 |
48,18 |
30,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,17 |
|
0,31 |
|
|
0,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,31 |
0,43 |
2,01 |
0,12 |
0,10 |
0,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,58 |
2,70 |
3,71 |
1,97 |
1,72 |
5,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,99 |
1,31 |
2,84 |
3,23 |
1,80 |
3,12 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,28 |
0,83 |
0,76 |
0,02 |
0,63 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,25 |
0,02 |
0,41 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4,76 |
|
2,80 |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,43 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,60 |
1,48 |
2,10 |
1,45 |
0,80 |
0,97 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
63,85 |
2,21 |
1,29 |
2,40 |
1,54 |
1,59 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
269,91 |
9,65 |
14,51 |
6,64 |
4,70 |
14,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,07 |
|
10,07 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,61 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,32 |
0,19 |
0,59 |
1,12 |
0,11 |
0,34 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,89 |
0,79 |
0,74 |
0,40 |
0,25 |
2,03 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
31,14 |
0,60 |
6,18 |
0,60 |
0,08 |
13,24 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.759,82 |
67,16 |
76,27 |
55,31 |
51,26 |
79,08 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
28,19 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,25 |
0,77 |
2,39 |
0,75 |
0,42 |
0,51 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,87 |
0,02 |
2,88 |
0,67 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
47,89 |
1,76 |
0,85 |
1,11 |
0,92 |
1,40 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.206,62 |
1,96 |
|
35,10 |
49,97 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,34 |
1,57 |
1,05 |
0,06 |
0,02 |
7,49 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
51,31 |
3,96 |
1,36 |
8,71 |
0,78 |
2,76 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Song Lãng |
Xã Tam Quang |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6) +...+ (34) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
19.693,82 |
683,16 |
531,56 |
639,22 |
567,95 |
708,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.563,97 |
465,44 |
333,72 |
443,77 |
388,49 |
476,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.553,00 |
359,03 |
271,57 |
329,59 |
57,46 |
375,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.553,00 |
359,03 |
271,57 |
329,59 |
57,46 |
375,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.594,02 |
31,81 |
6,01 |
45,26 |
29,24 |
58,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.534,88 |
21,15 |
26,82 |
26,90 |
207,64 |
20,41 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.640,30 |
51,42 |
17,75 |
35,90 |
93,35 |
17,65 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
241,77 |
2,02 |
11,58 |
6,14 |
0,81 |
4,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.078,55 |
217,56 |
197,51 |
194,84 |
177,96 |
230,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,90 |
|
|
2,11 |
0,02 |
0,16 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,57 |
|
|
|
0,35 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16,63 |
|
|
|
|
16,63 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
213,57 |
24,57 |
44,84 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,50 |
0,31 |
0,13 |
0,18 |
1,19 |
2,89 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,44 |
0,01 |
0,08 |
0,40 |
0,62 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,22 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.505,30 |
112,29 |
98,69 |
115,63 |
100,33 |
118,22 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.907,68 |
66,57 |
53,09 |
77,89 |
46,69 |
58,99 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.047,48 |
32,66 |
30,43 |
22,61 |
39,23 |
46,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,17 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,31 |
0,20 |
0,12 |
0,11 |
0,05 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,58 |
1,72 |
1,54 |
1,90 |
2,50 |
2,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,99 |
0,92 |
1,32 |
1,17 |
1,42 |
1,30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,28 |
0,11 |
1,27 |
0,44 |
0,02 |
0,73 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,25 |
0,01 |
0,04 |
0,10 |
0,02 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4,76 |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,43 |
|
|
0,42 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
22,60 |
0,77 |
1,21 |
0,56 |
0,57 |
1,20 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
63,85 |
2,06 |
2,49 |
3,18 |
1,69 |
0,35 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
269,91 |
6,93 |
7,17 |
7,25 |
7,20 |
6,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
10,07 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,61 |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,32 |
0,32 |
|
|
0,94 |
0,61 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,89 |
0,66 |
0,41 |
0,32 |
0,45 |
0,63 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
31,14 |
|
|
0,33 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.759,82 |
58,98 |
51,05 |
68,43 |
30,55 |
60,47 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
28,19 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,25 |
0,23 |
0,35 |
1,16 |
0,63 |
0,34 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,87 |
|
0,18 |
0,09 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
47,89 |
0,53 |
1,03 |
1,19 |
2,89 |
1,63 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.206,62 |
19,98 |
|
2,44 |
40,66 |
29,73 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
35,34 |
|
0,76 |
2,55 |
0,27 |
0,04 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
51,31 |
0,17 |
0,33 |
0,61 |
1,51 |
1,97 |