Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 227/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN LONG BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10029/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
6.009,4 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.410,5 |
23,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
160,9 |
2,68 |
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
870,0 |
14,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
333,4 |
5,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.6 |
Đất rùng sản xuất |
RSX |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,3 |
0,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,9 |
0,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.589,5 |
76,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
199,2 |
3,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,6 |
0,09 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
70,3 |
1,17 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,1 |
0,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
316,2 |
5,26 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.271,2 |
21,15 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,1 |
0,04 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,2 |
0,19 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.489,9 |
24,79 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,3 |
0,24 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
17,0 |
0,28 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,0 |
0,23 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
42,2 |
0,70 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,9 |
0,31 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,2 |
0,00 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
141,4 |
2,35 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
23,2 |
0,39 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
743,1 |
12,37 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
178,8 |
2,98 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,6 |
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,5 |
0,16 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 06/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
225,4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
210,3 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,2 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,9 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
130,1 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,1 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,2 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
100,2 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,6 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,1 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
20,9 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Diện tích đất thu hồi phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 08/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
225,4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
210,3 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,2 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,9 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKO/OCT |
20,2 |
(Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 07/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp thành phố cấp quận |
DHT |
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
(Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 09/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN LONG BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10029/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
6.009,4 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.410,5 |
23,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
160,9 |
2,68 |
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
870,0 |
14,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
333,4 |
5,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.6 |
Đất rùng sản xuất |
RSX |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,3 |
0,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,9 |
0,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.589,5 |
76,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
199,2 |
3,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,6 |
0,09 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
70,3 |
1,17 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,1 |
0,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
316,2 |
5,26 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.271,2 |
21,15 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,1 |
0,04 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,2 |
0,19 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.489,9 |
24,79 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,3 |
0,24 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
17,0 |
0,28 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,0 |
0,23 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
42,2 |
0,70 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,9 |
0,31 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,2 |
0,00 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
141,4 |
2,35 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
23,2 |
0,39 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
743,1 |
12,37 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
178,8 |
2,98 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,6 |
0,16 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,5 |
0,16 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 06/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
225,4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
210,3 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,2 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,9 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
130,1 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,1 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,2 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
100,2 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,6 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,1 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
20,9 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Diện tích đất thu hồi phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 08/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
225,4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
210,3 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,2 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
7,9 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKO/OCT |
20,2 |
(Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 07/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp thành phố cấp quận |
DHT |
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
(Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 09/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
2. Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 là: 163 Dự án, diện tích: 778,88ha (có danh mục chi tiết kèm theo).
3. Trong năm thực hiện, UBND quận Long Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Long Biên tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Long Biên:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Long Biên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN LONG BIÊN,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) * |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa đanh huyện |
Địa danh xã |
||||||
498,75 |
|
355,55 |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||||
I.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch A.4/CX1, A.4/CL1, A.5/LX5, A.4/P5 phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
CCC |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,00 |
|
2,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ phố Cầu Bây đến kho 205 (Tổng cục Hậu Cần), phường Sài Đồng. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,40 |
|
0,40 |
Long Biên |
Sài Đồng |
Quyết định số 4099/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian |
3 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng (ngõ 279 Phúc Lợi), phường Phúc Lợi. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,40 |
|
0,40 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 4525/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; Quyết số 8110/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian |
4 |
Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC đến trường THCS Cự Khối |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,40 |
|
0,40 |
Long Biên |
Cự Khối |
Quyết định số 4523/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 8112/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất B.3/N01, B.3/N04, B.5/N01 và các tuyến đường phụ cận có mặt cắt ngang B=13,5m; B=11,5m phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
9,00 |
|
9,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 4411/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
6 |
Xây dựng cơ sở giáo dục tại ô quy hoạch A.6/NT Gia Thụy, phường Gia Thụy, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,30 |
|
0,30 |
Long Biên |
Gia Thụy |
Quyết định số 4520/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND Quận về điều chỉnh dự án; Quyết định 7750/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về điều chỉnh Dự án |
7 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch A.4/THCS1, phường Ngọc Thụy |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,80 |
|
0,80 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 4522/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
8 |
Xây dựng trường mầm non tại ô QH A.7/NT2 phường Ngọc Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,20 |
|
0,20 |
Long Biên |
Ngọc Lâm |
Quyết định số 4521/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND Quận về điều chỉnh dự án |
9 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch C.7/LX, D.5/LX5 tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,03 |
|
0,03 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số 5814/QĐ-UBND ngày 30/09/2021 của UBNND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT; |
10 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch G.6/LX4, G.6/LX7 tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,07 |
|
0,07 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 8132/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT; |
11 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch C.15/CX1, C.15/LX1 tại phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,12 |
|
0,12 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 8127/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT; |
12 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m từ đường Nguyễn Văn Linh đến ngã ba sông Cầu Bây |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,00 |
|
1,00 |
Long Biên |
Sài Đồng |
Quyết định số 4410/QĐ/UBND ngày 26/10/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian |
13 |
Xây dựng: Tuyến đường từ đế sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì (Đường 25m Vinaconex) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
3,00 |
|
0,20 |
Long Biên |
Cự Khối, Thạch Bàn |
Quyết định 10211/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND Quận Long Biên v/v phê duyệt điều chỉnh dự án; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. |
14 |
Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Thụy 2 tại ô quy hoạch A8/TH |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,10 |
|
1,10 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định 7604/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 7072/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt điều chỉnh dự án; Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND Quận về điều chỉnh dự án |
15 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến đường từ ngõ 94 Thượng Thanh đến ngõ 99 Đức Giang |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,25 |
|
1,25 |
Long Biên |
Thượng Thanh, Đức Giang |
Quyết định số 8114/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
16 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/N01, C14/N02, C14/N03, C14/CX1, C14/CX2, C14/NT1, C14/NT2) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
13,50 |
|
7,00 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian |
17 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.6-N06, G.6-LX4, G.6-LX5 phường Thạch Bàn |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,05 |
|
0,05 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Văn bản số 123/HĐND-TCKH ngày 16/5/2017 của Hội đồng nhân dân Quận phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định số 5410/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án; Quyết định số 7250/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 1178/UBND-TTPTQĐ ngày 18/6/2020 UBND Quận xin ý kiến về việc giao đất thực hiện dự án; |
18 |
Chỉnh trang HTKT ô đất tại ô quy hoạch E.5/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, tuyến đường quy hoạch 17,5m. |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,68 |
|
1,68 |
Long Biên |
Long Biên |
Văn bản số 115/HĐND-TCKH ngày 16/5/2017 của Hội đồng nhân dân Quận phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định số 7983/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
19 |
Hoàn chỉnh HTKT, GPMB ô quy hoạch E.3/CCK01 phụ cận tuyến đường 40m, 22m phường Bồ Đề, quận Long Biên |
PNK |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,20 |
|
0,21 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định 7070/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định 8113/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
20 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại ô quy hoạch A4-NO1 phường Ngọc Thụy, Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
5,00 |
|
2,71 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh |
Quyết định số 7647/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
21 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật, GPMB các ô quy hoạch B4/CL4, B4/CL3 và B4/N01 phụ cận tuyến đường 40m, 17,5m, 13,5m phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất phường Thượng Thanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,50 |
|
1,53 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 7620/QĐ-UNBD ngày 28/10/16 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 2092/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; |
22 |
Xây dựng tuyến đường 40m nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu tái định cư phường Ngọc Thụy, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
6,06 |
|
6,06 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
- Quyết định 7588/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; - Quyết định số 626/QĐ-SXĐ ngày 31/8/2018 của Sở Xây dựng Hà Nội phê duyệt HS TKBVTC-DT công trình; Văn bản số 4277/UBND-ĐT ngày 30/11/2021 chủ trương diều chỉnh dự án |
23 |
Cải tạo, xây dựng HTKT khu Đấu và vườn Hồ phường Cự Khối |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,08 |
|
0,08 |
Long biên |
Cự Khối |
- Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án - Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh dự án; |
24 |
Chỉnh trang và hoàn chỉnh hạ tầng đô thị các ô đất thuộc ô quy hoạch B.2/CCKO, B.2/N04, B.2/LX9 phụ cận đoạn đường quy hoạch 25m, 30m phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,31 |
|
2,31 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Quyết định số 7992/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; |
25 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô đất ký hiệu E.6/HT theo Quy hoạch chi tiết cải tạo và xây dựng mới khu nhà ở tỷ lệ 1/500 tại phường Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
3,00 |
|
3,00 |
Long Biên |
Long Biên |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Long Biên về việc phê duyệt dự án - Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND quận Long Biên về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; |
26 |
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A4-N05, A4/HH1, A4/HH5 quận Long Biên (bao gồm các tuyến đường liền kề) phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
13,52 |
|
8,00 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh |
Quyết định 7649/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. Quyết định số 8109/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc điều chỉnh Dự án |
27 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 13,5m qua nhà văn hóa tổ 5, 6 phường Long Biên, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,08 |
|
0,08 |
Long biên |
Long Biên |
Quyết định số 5486/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. |
28 |
Cải tạo trường tiểu học Đức Giang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,60 |
|
0,60 |
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định 1602/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; |
29 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch B.2/HH5 và số 374, 376, 378 ô đất thuộc ô quy hoạch C.2/HH4, C.2/LX4, ô đất thuộc ô quy hoạch B.1/CQ3, phường Đức Giang |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,80 |
|
0,80 |
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5487/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; |
30 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch D.5/CC3, phụ cận tuyến đường quy hoạch 30m, phường Sài Đồng |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,53 |
|
0,53 |
Long Biên |
Sài Đồng |
Văn bản số 160/HĐND-TCKH ngày 29/6/2017 của Hội đồng nhân dân Quận phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT; |
31 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSĐ phường Long Biên |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
8,40 |
|
1,74 |
Long Biên |
Long Biên |
Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 1/11/2018; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. |
32 |
Xây dựng tuyến đường nối từ QL1B vào khu đô thị mới Việt Hưng (bao gồm cả HTKT hai bên đường)- Phần bổ sung |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,30 |
|
0,30 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 4138/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 7760/UBND-KH&DT ngày 08/10/2014 của UBND TP Hà Nội điều chỉnh một số nội dung của dự án; |
33 |
Hoàn chỉnh HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/THCS, G.2/NT2, G.2/CX, G.2/P2, G.2/P3 phụ cận tuyến đường quy hoạch 40m phường Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
4,97 |
|
4,97 |
Long biên |
Long Biên |
Nghị quyết 112 ngày 13/12/2019 về việc điều chỉnh chủ trương dự án; Quyết định số 5473/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 và số 4800/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt dự án và điều chỉnh thời gian; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
34 |
Xây dựng trường mầm non tổ 8 phường Thạch Bàn tại ô QH G.6/NT4 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biến |
0,50 |
|
0,50 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
- Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 5314/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
35 |
Xây dựng vườn hoa tại ô quy hoạch A.4/CX1 phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DKV |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,43 |
|
1,43 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3248/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
36 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu A.2/CC1, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,44 |
|
0,44 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 3246/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
37 |
Xây dựng vườn hoa tại ô quy hoạch E.3/CX1 phường Bồ Đề |
DKV |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,46 |
|
0,46 |
Long Biên |
Bồ Đề |
- Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
38 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường 25m đến ngõ Hòa Bình phường Cự Khối, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,25 |
|
0,25 |
Long Biên |
Cự Khối |
- Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
39 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến mương và bãi đỗ xe tại ô quy hoạch C.11/P5, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
MNC |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
1,15 |
|
1,15 |
Long Biên |
Việt Hưng |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình |
40 |
Xây dựng trường mầm non tại ô quy hoạch B.1/NT3, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,65 |
|
0,65 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 5274/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. |
41 |
Cải tạo, nâng cấp ngõ 66 Thanh Am, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,50 |
|
0,50 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 09/4/19 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; |
42 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ đường Lý Sơn đến phố Đức Giang (giáp chợ Đức Hòa), phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
1,50 |
|
1,50 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Quyết định số 1731 /QĐ-UBND ngày 09/4/19 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; |
43 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch đoạn từ ngõ Hòa Bình đến phố Xuân Đỗ, phường Cự Khối, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,17 |
|
0,17 |
Long Biên |
Cự Khối |
- Quyết định số 3262/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
44 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m dọc mương từ đường 40m đến đường hành lang chân đê, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
2,20 |
|
2,20 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4670/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. |
45 |
Xây dựng đường hành lang chân đê, chỉnh trang mái đê tuyến đê hữu Đuống, đoạn từ đình Hội Xá đến cầu Phù Đổng phường Phúc Lợi, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
3,50 |
|
3,50 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
- Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND thành phố Hà Nội; Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; |
46 |
Xây dựng đường hành lang chân đê, chỉnh trang mái đê tuyến đê hữu Đuống, đoạn từ cầu Đuống đến đình Hội Xá phường Đức Giang và Giang Biên, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
4,20 |
|
4,20 |
Long Biên |
Đức Giang, Giang Biên |
- Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND thành phố Hà Nội; Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; |
47 |
Cải tạo hệ thống giao thông, thoát nước dọc tuyến mương Gia Quất, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,45 |
|
0,45 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
- Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 04/7/19 của UBND quận Long Biên; - Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 12/2/2020 của UBND quận về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
48 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ ngõ Hạnh Phúc đến đường gom cầu Thanh Trì, phường Cự Khối, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,60 |
|
0,60 |
Long Biên |
Cự Khối |
- Quyết định số 3259/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. |
49 |
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố số 6, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DSH |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,05 |
|
0,05 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
- Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 04/7/19 của UBND quận Long Biên; Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND quận về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
50 |
Xây dựng tuyến đường 15,5m theo quy hoạch từ đường 21 m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng (giáp UBND phường Phúc Lợi), phường Phúc Lợi, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,70 |
|
0,70 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
- Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3179/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. |
51 |
Xây dựng tuyến đường từ ô quy hoạch G.7/CC5 đến đường 25m phường Cự Khối, quận Long Biên (GĐ2) |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,25 |
|
0,25 |
Long Biên |
Cự Khói |
- Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3173/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKB VTC-DT công trình. |
52 |
Xây dựng tuyến đường 40m&48m nối từ khu đô thị Việt Hưng ra đường Ngô Gia Tự, quận Long Biên |
DGT |
UBND quận Long Biên |
3,50 |
|
3,50 |
Long Biên |
Việt Hưng |
- Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND thành phố Hà Nội phê duyệt CTĐT dự án; Quyết định số 6121 /QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án; |
53 |
Đầu tư, cải tạo nâng cấp các tuyến đường xung quanh chợ Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,50 |
|
0,50 |
Long Biên |
Ngọc Lâm |
Quyết định số 4100/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. |
54 |
Mở rộng tuyến đường ngõ 94 phố Thượng Thanh (đoạn từ trường Lý Thường Kiệt đến cuối nhà văn hóa tổ 8,9,15 phường Thượng Thanh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,25 |
|
0,25 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 245/QĐUBND ngày 8/10/2019 của UBND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định 2377/QĐUBND ngày 12/5/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. |
55 |
Xây dựng tuyến đường 25 m từ khu TTTM Gia Thụy đến đường 40m khu đô thị mới Việt Hưng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,40 |
|
1,40 |
Long Biên |
Việt Hưng |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND thành phố Hà Nội; QĐ số 2271/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND Thành phố phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi. |
56 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m dọc đường tàu từ đường Lý Sơn đến đường 40m quy hoạch, phường Thượng Thanh, Đức Giang |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,00 |
|
2,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh; Đức Giang |
Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. |
57 |
Xây dựng cầu Vĩnh Tuy - Giai đoạn 2 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
42,00 |
|
42,00 |
Long Biên |
|
Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Vĩnh Tuy - giai đoạn 2; Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 24/06/2020 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng cầu Vĩnh Tuy -giai đoạn 2 |
58 |
Xây dựng tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thị. huyện Gia Lâm |
DGT |
UBND huyện Gia Lâm |
12,37 |
|
5,48 |
Long Biên |
Phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
Quyết định 8185/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 8928/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 2312/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án; Biên bản bàn giao mốc ngày 15/5/2020 của Sở Tài nguyên môi trường bàn giao mốc giới cho chủ đầu tư và các đơn vị liên quan; Diện tích đất nằm trên địa bàn quận Long Biên là 5.48ha. Diện tích đất nằm trên địa bàn huyện Gia Lâm 6.89ha; |
59 |
Xây dựng trường Mầm non tại ô quy hoạch A.8/NT2 phường Ngọc Thụy |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,50 |
|
0,50 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 6884/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 350/QĐ-QLDAĐTXD ngày 01/9/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; |
60 |
Xây dựng trường Mầm non tại ô quy hoạch A.4/NT1 phường Ngọc Thụy |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,50 |
|
0,50 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 6842/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 349/QĐ-QLDADTXD ngày 01/9/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT. |
61 |
Xây dựng tuyến đường theo QH dọc mương Gia Thụy - Cầu Bây từ khu đấu giá thạch bàn đến hầm chui đường vành đai 3 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,80 |
|
1,80 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 6890/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 217/QĐ-QLDADTXD ngày 21/6/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; |
62 |
Xây dựng 3 tuyến đường theo quy hoạch (01 tuyến đường 13.0m nối từ đường đê tả Hồng hữu Đuống đến đường 40m Ngọc Thụy. 01 tuyến từ ngõ 66 Ngọc Thụy đến đường 40m Ngọc Thụy và 01 tuyến 13.5m từ ngõ 140 Ngọc Thụy đến hết ô A.8/NT2) |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,80 |
|
1,80 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 6887/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 186/QĐ-QLDAĐTXD ngày 03/6/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; |
63 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ công ty may X20 đến khu công viên công nghệ thông tin, phường Phúc Đồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,00 |
|
1,00 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 6885/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; |
64 |
Đầu tư xây dựng 03 tuyến đường B=17.5m (L=1050m); B=22m (L=356m). B=40m (L=830m) từ Ngô Gia tự đến khu đô thị Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
7,00 |
|
7,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/4/2019 của HĐND Thành phố. Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt BCNCKT; Dự kiến phê duyệt TKBVTC-DT T11/2021; |
65 |
Xây dựng tuyến đường 13.5m theo quy hoạch từ ngõ 640 Nguyễn Vãn Cừ qua trường Mầm non Gia Thụy đến ngõ 720 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,85 |
|
0,85 |
Long Biên |
Gia Thụy |
- Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 259/QĐ-QLDAĐTXD ngày 05/7/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; |
66 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO4. C14/NO5. C14/NO6. C14/CC1. C14/CC2. C14/CX3. C14/TH1. C14/THCS1. C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
11,90 |
|
0,50 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 7653/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT; Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
67 |
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A.4/NO4. A8/NO1. A8/NO2. A4/P3. A4/P4. A4/HH2. A4/HH3 phường Ngọc Thụy |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD |
4,26 |
|
2,70 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 7648/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT; 8108/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian |
68 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các ô quy hoạch C.9/LX9. C.10/LX10. C.13/LX6. C.10/LX4. C.9/LX7 (vị trí 1). C.11/P1. C.9/LX7 (vị trí 2) phường Việt Hưng, quận Long Biên, Hà Nội |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,31 |
|
0,31 |
Long Biên |
Việt Hưng |
Văn bản số 114/HĐND-TCKH ngày 16/5/2017 của Hội đồng nhân dân quận phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8128/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT dự án; |
69 |
Ô đất LKS5-04 tổ 21 phường Thượng Thanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,02 |
|
0,02 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt BC KTKT công trình: Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại tổ 21, 22 phường Thượng Thanh, Long Biên; QĐ 2917/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND Thành phố v/v thu hồi 3925m2 đất tại tổ 21, 22 phường Thượng Thanh, quận Long Biêsn; |
70 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô đất A.8/CC phường Ngọc Thụy, quận Long Biên |
ODT |
UBND quận Long Biên |
0,89 |
|
0,89 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; |
71 |
Giải phóng mặt bằng chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/CCK0. G.2/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, đường dẫn cầu Vĩnh Tuy phục vụ đấu giá QSD đất. phường Long Biên |
DHT ODT |
UBND quận Long Biên |
1,35 |
|
1,35 |
Long Biên |
Long Biên |
Quyết định 7605/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật; |
72 |
Xây dựng trường mầm non tại ô quy hoạch A.5/NT3, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,40 |
|
0,40 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND Quận. Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 536/QĐ-QLDAĐTXD ngày 26/10/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; |
I.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 |
||||||||
73 |
Đầu tư điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,20 |
|
0,20 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 653/QĐ-BGTVT ngày 18/03/2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 - thành phố Hà Nội |
74 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp sông Cầu Bây, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN & PTNT Hà Nội |
0,97 |
|
0,97 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 5222/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đầu tư dự án |
II.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
||||||||
75 |
Xây dựng tuyến đường 13,0m theo quy hoạch dọc mương thoát nước (giáp khu công nghiệp Đài Tư), phường Phúc Lợi |
DGT |
Ban QLDA DTXD quận Long Biên |
1,70 |
|
1,70 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
- Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên; Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 266/QĐ-QLDAĐTXD ngày 09/7/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT. |
76 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ ngõ 99 Đức Giang đến bảo tàng vũ khí, phường Thượng Thanh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,20 |
|
0,20 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
- Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên; Quyết định số 6505/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt BC KTKT; |
77 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m từ ao ngõ 53 Vũ Xuân Thiều đến ngõ 42 Sài Đồng, phường Sài Đồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,30 |
|
0,30 |
Long Biên |
Sài Đồng |
- Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 369/QĐ-QLDAĐTXD ngày 10/9/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT |
78 |
Xây dựng 02 tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường Nguyễn Sơn đến đường 22m phường Bồ Đề |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,80 |
|
0,80 |
Long Biên |
Bồ Đề |
- Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 456/QĐ-QLDAĐTXD ngày 01/10/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT. |
79 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Thạch Bàn, phường Thạch Bàn |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,30 |
|
1,30 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
- Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 6799/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 336/QĐ-QLDAĐTXD ngày 25/8/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT. |
80 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch A.8/THCS phường Ngọc Thụy |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,70 |
|
0,70 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. |
81 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch C.13/THCS phường Việt Hưng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,00 |
|
1,00 |
Long Biên |
Việt Hưng |
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. |
82 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 2, Phường Thạch Bàn |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,13 |
|
0,13 |
Long Biên |
Thach Bàn |
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. |
83 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật 02 tuyến đường 25m, 30m phụ cận ô đất B.2/CCKO theo quy hoạch, phường Thượng Thanh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,20 |
|
1,20 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 6703/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND Thành phố. |
84 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch C.2/THCS phường Đức Giang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,80 |
|
0,80 |
Long Biên |
Đức Giang |
Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND Quận. Quyết định số 7668/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của quận Long Biên; |
85 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch A.5/THCS phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
1,00 |
|
1,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của HĐND Quận. Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND quận Long Biên giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 quận Long Biên Điều chỉnh QH, Ban cán sự Đảng đã có BC trình TT Thành ủy; |
86 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch E.2/CXKO3 phường Bồ Đề, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,30 |
|
1,30 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận. Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên; |
87 |
Xây dựng tuyến đường 16,25m theo quy hoạch từ đường 21 m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng, phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,90 |
|
0,90 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 của HĐND thành phố Hà Nội; Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND quận Long Biên giao chi tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 quận Long Biên CGĐĐ do VQHXD cấp tháng 10/2018; |
88 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch A.4/CXKO phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
6,00 |
|
6,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận. Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quân Long Biên; |
89 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch G.4/CXKO1 phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
14,00 |
|
14,00 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận. Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên; |
90 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch A.3/CXKO phường Ngọc Thụy, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD |
7,00 |
|
7,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận. Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên; |
91 |
Xây dựng trường tiểu học tại ô quy hoạch B.1/TH1 phường Thượng Thanh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
5,00 |
|
5,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Long Biên; |
92 |
Các ô quy hoạch G4/CCTP1, G4/CCTP2, G4/CCTP3, G4/NO3, G.4/P1, G5/CCTP1, G5/CCTP2, G5/NO3, G5/NO4, G5/NO5, G5/NO15, G5/CC1 để đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
DGT,TMD ODT |
NBND quận Long Biên |
15,86 |
|
15,86 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 15/3/2021 của UBND quận Long Biên v/v đề nghị giao nhiệm vụ cho UBND quận Long Biên lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn quận Long Biên; |
93 |
Xây dựng vườn hoa tại ô Quy hoạch A4/CX2 phường Ngọc Thụy |
DKV |
UBND quận Long Biên |
1,50 |
|
1,50 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Ngày 06/4, Hội đồng nhân dân quận đã ban hành nghị quyết số 174/NQ-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án |
94 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ ngõ 564 Nguyễn Vãn Cừ đến ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,15 |
|
0,15 |
Long Biên |
Gia Thụy |
- Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Long Biên. Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT quý I-2022, phê duyệt HS TKBVTC-DT quý III- 2022; |
95 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Thạch Bàn A tại ô quy hoạch G.4/TH1, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,10 |
|
0,10 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 20/3/2020 của HĐND Quận. Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công sử dụng ngân sách quận Long Biên năm 2020; Dự kiến tiến độ: Phê duyệt TKBVTC- DT T3/2022, thực hiện quý II/2022; |
96 |
Xây dựng trường tiểu học tại số 449 Ngọc Lâm, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,25 |
|
0,25 |
Long Biên |
Ngọc Lâm |
- Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND Quận. Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND quận Long Biên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của quận Long Biên; Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của Thành phố phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH phân khu đô thị N10; Dự kiến phê duyệt BCNCKT T11/2021, phê duyệt TKBVTC-DT T03/2022; |
97 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô đất G.4/P3 phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGT |
UBND quận Long Biên |
0,72 |
|
0,72 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; |
II.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 |
||||||||
98 |
Xây dựng tuyến đường 22m, 17,5m theo QH từ đường QH 40m đến khu tái định cư Thượng Thanh, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,80 |
|
0,80 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
99 |
Xây dựng tuyến đường 22m theo quy hoạch từ ô B.2/LX1 đến phố Đức Giang, phường Đức Giang, Thượng Thanh, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,00 |
|
2,00 |
Long Biên |
Đức Giang, Thượng Thanh |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
100 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến phố Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,10 |
|
2,10 |
Long Biên |
Đức Giang |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
101 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ phố Đức Giang đến đường QH 40m và 02 tuyến đường 17.0m từ đường 17,5m đến hành lang chân đê Nam Đuống, phường Thượng Thanh, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,50 |
|
1,50 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
102 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo QH từ ô QH A4/N02 đến Trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,60 |
|
0,60 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
103 |
Xây dựng tuyến đường 22m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Lâm Hạ và tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,00 |
|
2,00 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
104 |
Hoàn chỉnh HTKT các ô đất A.4/CCKO1, A.4/P2 và tuyến đường 17,5m phụ cận tuyến đường 40m phường Ngọc Thụy, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,40 |
|
1,40 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
105 |
Mở rộng tuyến đường Vũ Xuân Thiều, phường Sài Đồng, Phúc Lợi, quận Long Biên; |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,50 |
|
2,50 |
Long Biên |
Sài Đồng, Phúc Lợi |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
106 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Huỳnh Tấn Phát đến đường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,10 |
|
1,10 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
107 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ ô quy hoạch A.2/HH1 đến ô quy hoạch A.2/HH2 và từ đường 40m đến ô quy hoạch A.2/CX1 phường Ngọc Thụy, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,70 |
|
1,70 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
108 |
Xây dựng các tuyến đường 17,5m, 22m khớp nối với khu đô thị Thạch Bàn và khu đấu giá Thạch Bàn, phường Thạch Bàn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
5,20 |
|
5,20 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
109 |
Xây dựng các tuyến đường theo quy hoạch có mặt cắt: 20,5m tiếp giáp ô đất A.4/HH4, A.4/CCKO, A.5/LX7 và 17,5m giáp ô đất A.4/THPT, phường Thượng Thanh, Ngọc Thụy, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,80 |
|
1,80 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên; |
110 |
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch E.1/CC4, E.1/P2 phường Gia Thụy, quận Long Biên |
DCK DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,70 |
|
0,70 |
Long Biên |
Gia Thụy |
Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND quận Long Biên về phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án. |
111 |
Xây dựng đường 5 kéo dài và các ô quy hoạch hai bên đường |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,60 |
|
0,60 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Đức Giang, Thượng Thanh |
Quyết định 1881/QĐ-UBND ngày 15/04/2015 củaUBND TP Hà Nội; |
|
|
|
|
|
|
||||
III.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
||
112 |
Khu nhà ở xã hội Thượng Thanh và đấu nối HTKT khu vực phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Liên danh Công ty CP Him Lam Thủ đô và công ty CP BIC Việt Nam |
6,04 |
|
6,04 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 275/QĐ-UBND thành phố Hà Nội ngày 18/1/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 3/5/2018 của UBND Thành phố HN quyết định chủ trương đầu tư; |
113 |
Dự án khu đô thị hỗ trợ Khu công nghiệp Sài Đồng B |
ODT |
CTCP Đầu tư Thạch Bàn |
21,06 |
|
21,06 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND TP HN phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 151/TTg ngày 11/3/1996 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 16/6/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quyết định chủ trương đầu tư, |
114 |
Đầu tư cải tạo môi trường Hồ Đầu Băng theo phương thức xã hội hóa |
MNC |
Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới |
5,00 |
|
5,00 |
Long Biên |
Long Biên, Bồ Đề |
Quyết định số 4176/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND Thành phố Hà Nội quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
115 |
Khu đô thị Vinhomes Riverside 2 |
ODT |
Vingroup |
94,00 |
|
19,34 |
Long Biên |
Việt Hưng, Phúc Đồng |
Văn bản số 471/TTg-KTN 29/3/2011 của TTCP; QĐ 49 /QĐ-UBND 19/1/2012 của TP; 1776/UBND-KH&ĐT 07/3/2013 của TP; 1156/TTg-KTN 2/8/2013 của TTCP; 5981/UBND-QHXDGT 19/8/2013 của TP; Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc quyết định chủ trương đầu tư; |
116 |
Chợ Đức Hòa |
DCH |
Hợp tác xã Thương mại Việt Phương |
0,30 |
|
0,30 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1998/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư; Văn bản số 5446/QHKT-P2 ngày 6/9/2018 của Sở QHKT Hà Nội; |
117 |
Phục hồi, cải tạo Trạm cấp nước Sài Đồng công suất 5.000 m3/ngđ |
SKK |
Công ty nước sạch số 2 Hà Nội |
0,14 |
|
0,14 |
Long Biên |
Sài Đồng, Phúc Đồng |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 25/2/2016 của UBND TP Hà Nội phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch ô đất kí hiệu CX2 và đường giao thông quanh ô đất trong quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Sài Đồng, tỷ lệ 1/500, để thực hiện dự án phục hồi cải tạo, nâng cấp trạm cấp nước Sài Đồng; Quyết định số 265/QĐ-NS2 ngày 29/6/2017 của công ty nước sạch Hà Nội- Công ty nước sạch số 2 Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; |
118 |
Xây dựng mới trạm 110kV Tổ hợp Công Nghiệp Sài Đồng (Sài Đồng 2) |
DNL |
Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội |
0,62 |
|
0,62 |
Long Biên |
Sài Đồng |
Quyết định 4720/QĐ-BCT ngày 02/12/2016 V/v quy hoạch phát triển lưới điện Hà Nội 2016 - 2025 có xét đến 2035; Văn bản 1199/HANOI DPMB - KTGS ngày 13/9/2018 V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đối với các công trình, dự án có thu hồi đất trên địa bàn quận Long Biên; |
119 |
Khu nhà ở xã hội cao tầng Bảo Ngọc thuộc ô NO2, khu G3 |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư Bảo Ngọc TTC |
0,66 |
|
0,66 |
Long Biên |
|
Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành Phố Hà Nội về việc quyết định chủ trương đầu tư; |
120 |
Trạm biến áp 110KV Đông Dư (Tây Nam Gia Lâm) và nhánh rẽ (phần đường dây 110KV nhánh rẽ) |
DNL |
Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội |
0,40 |
|
0,40 |
Long Biên |
Giang Biên, Việt Hưng |
Văn bản số 7180/QHKT-HTKT ngày 20/10/2017 của Sở QHKT về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110KV; Văn bản số 1997/ HANOI PMB-X09.2 ngày 10/8/2018 của BQL dự án lưới điện Hà Nội đăng ký KH SDĐ năm 2019; |
121 |
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Ngọc Thụy và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội |
0,30 |
|
0,30 |
Long Biên |
Thượng Thanh, Ngọc Thụy |
Quyết định 4720/QĐ-BCT ngày 02/12/2016 V/v quy hoạch phát triển lưới điện Hà Nội 2016 - 2025 có xét đến 2035; Văn bản 1199/HANOI DPMB - KTGS ngày 13/9/2018 V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đối với các công trình, dự án có thu hồi đất trên địa bàn quận Long Biên |
122 |
Xây dựng Trường THPT chất lượng cao Mùa Xuân (SPRING SHCOOL) |
DGD |
Công ty cổ phần tập đoàn SSG |
3,89 |
|
3,89 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND quận Long Biên phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư; Văn bản số 964/QHKT-TMB-PAKT(P3) ngày 04/3/2016 của Sở quy hoạch - kiến trúc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc công trình; |
123 |
Dự án khu chức năng đô thị hai bên tuyến đường từ đê Ngọc Thụy đi khu đô thị mới Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Công ty cổ phần Khai Sơn |
22,92 |
|
1,60 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 05/04/2016 của UBND Thành phố Hà nội về chủ trương đầu tư; |
124 |
Tu bổ, cải tạo xây dựng Thiền Viện Sùng Phúc (chùa Xuân Đỗ Thượng) tại phường Cự Khối |
TON |
Thiền Viện Sùng Phúc |
0,57 |
|
0,08 |
Long Biên |
Cự Khối |
Thông báo kết luận số 1070-TB/TU ngày 17/11/2017 của Thành ủy Hà Nội; Quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND thành phố); |
125 |
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống cống nối thông hồ Vục, hồ Đầu Băng và hô Tư Đình theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển Giao |
MNC |
Công ty CP Thương mại Ngôi nhà mới |
3,10 |
|
3,10 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Văn bản số 332/BC-KH&ĐT ngày 23/07/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Báo cáo kết quả thẩm định Báo cáo NCKT điều chỉnh dự án; Thông báo số 739/TB-BCSĐ ngày 08/09/2021 kết luận của BCĐ UBND Thành phố về việc chủ trương điều chỉnh dự án |
126 |
Xây dựng mới trạm 110kV Phù Đổng (Gia Lâm 3) và nhánh rẽ (Phần đường dây 110kV) |
DNL |
Tổng công ty điện lực thành phố Hà Nội |
0,20 |
|
0,20 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 4720/QĐ-BCT ngày 2/12/2016 V/v quy hoạch phát triển điện lực TP HN 2016-2025; VB số 7023/QHKT-HTKT ngày 04/12/2019 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc thỏa thuận vị trí trạm điện và hướng tuyến đường dây; |
127 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ đê Ngọc Thụy đến khu đô thị mới Thượng Thanh, quận Long Biên theo hình thức hợp đồng BT (dự án BT) |
DGT |
Công ty cổ phần Khai Sơn |
3,97 |
|
3,97 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh, Đức Giang |
Quyết định 5477/QĐ-UBND ngày 10/09/2013 của UBND thành phố Hà Nội; |
III.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
||
128 |
Dự án khu nhà ở Gia Quất phường Thượng Thanh |
ODT |
Công ty cổ phần BIC Việt Nam |
1,00 |
|
0,04 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001127 ngày 12/12/2012 của UBND TP Hà Nội; Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND TP Hà Nội vv quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; TMB của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh ngày 14/04/2014; |
129 |
Trường mầm non Hoa Thủy Tinh |
DGD |
Cty CP thương mại và hợp tác đầu tư Việt Nam |
0,21 |
|
0,02 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Giấy chứng nhận đầu tư số 8377765617 ngày 10/3/2016 (cấp đổi từ giấy chứng nhận đầu tư số 01121000284 do UBND thành phố Hà Nội cấp ngày 13/4/2009) |
|
|
|
|
|
|
||||
IV.2 |
Dự án đăng ký mới trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
||
130 |
Đầu tư khu vui chơi giải trí chuyên đề thuộc quy hoạch phân khu N11 |
DKV |
Tập đoàn VinGroup- Cty CP |
49,04 |
|
49,04 |
Long Biên |
Cự Khối, Thạch Bàn |
Văn bản số 2528/KHĐT-NNS ngày 17/06/2021 của Sở Kế hoạch Đầu tư về đề nghị tham gia ý kiến đầu tư dự án xây dựng khu công viên vui chơi giải trí chuyên đề thuộc quy hoạch phân khu N11. |
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
280,13 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A4-NO4, A8-NO1, A8- NO2, A4/HH2, A4/HH3 và các tuyến đường phụ cận phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất |
ODT |
UBND quận Long Biên |
4,26 |
|
|
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 7648/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT; 8108/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian 2016-2022 |
2 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại đường Cổ Linh tại ô G2.P4 |
TMD |
Hợp tác xã công nghiệp Long Biên |
0,43 |
|
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Thông báo số 844/TB-UBND ngày 5/9/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về chủ trương; Văn bản số 2880/QHKT-HTKT ngày 21/5/2018 về thẩm định chủ trương đầu tư; |
3 |
Ô đất C2-1/CCDVO3 (E.3/CC4) phường Bồ Đề (Đấu giá đất công cộng, thương mại, dịch vụ) |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,28 |
|
|
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao đất; |
4 |
Ô đất A.2/CC2 phường Thượng Thanh (Đấu giá đất công cộng, thương mại, dịch vụ) |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,26 |
|
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 15/5/2007 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao đất; |
5 |
Ô đất B.4/CC phường Thượng Thanh (Đấu giá đất công cộng, thương mại, dịch vụ) |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,20 |
|
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao đất; |
Đầu tư cải tạo nâng cấp công viên CV-02 Khu đô thị mới Việt Hưng, quận Long Biên (Đấu giá) |
DKV |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
15,75 |
|
|
Long Biên |
Việt Hưng |
Quyết định số 3776/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục dự án xã hội hóa kêu gọi đầu tư; Thực hiện: 2019-2022 |
|
7 |
Ô đất C.9/P3-2 phường Việt Hưng (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe) |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,75 |
|
|
Long Biên |
Việt Hưng |
Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND Thành phố v/v thu hồi 27.240m2 đất tại phường Việt Hưng, quận Long Biên; giao 92.153m2 đất tại phường Việt Hưng quận Long Biên cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án Xây dựng HTKT khu đất hỗn hợp. |
8 |
Các ô đất DX04; DX-04A và DX-04B trong khu đô thị mới Việt Hưng (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe). |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
4,50 |
|
|
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh một số nội dung ghi tại Quyết định số 7082/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND TP Hà Nội |
9 |
Ô đất G.2/P5, G.2/CCKO phường Thạch Bàn (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe, công trình công cộng, thương mại, dịch vụ) |
ODT, TMD, DKV, DGD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,60 |
|
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 8649/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND TP Hà Nội về việc giao 5.893,5m2 đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án GPMB, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.2/P5, G.2/CC5 phụ cận tuyến đường Cổ Linh để đấu giá quyền sử dụng đất bãi đỗ xe và công cộng, dịch vụ. |
10 |
Xây dựng xưởng in, sản xuất bao bì các mặt hàng về giấy tại phường Việt Hưng |
TMD |
Liên danh Cty TNHH LD Sơn Việt - Mỹ và Cty TNHH tư vấn SX giấy Hoàng Hà |
0,38 |
|
|
Long Biên |
Việt Hưng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001749 ngày 17/11/2014 của UBND TP Hà Nội; Quyết Định số 3857/QĐ-UBND ngày 17/07/2019 của UBND TP Hà Nội về quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; |
11 |
Công trình hỗn hợp văn phòng, thương mại dịch vụ và khách sạn |
TMD |
Công ty TNHH thương mại Duyên Hà |
1,67 |
|
|
Long Biên |
Ngọc Lâm |
Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
12 |
Xây dựng HTKT các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO4, C14/NO5, C14/NO6, C14/CC1, C14/CC2, C14/CX3, C14/TH1, C14/THCS1, C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá QSD đất tại phường Phúc Đồng |
ODT, TMD, DKV, DGD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
3,50 |
|
|
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 5878/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 113,950,8 m2 đất tại phường Phúc Đồng, quận Long Biên (đợt 1) cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án xây dựng HTKT các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO4, C14/NO5, C14/NO6, C14/CC1, C14/CC2, C14/CX3, C14/TH1, C14/THCS1, C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá QSD đất tại phường Phúc Đồng |
13 |
Ô đất DX04 dọc đường tàu (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe). |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,25 |
|
|
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND Thành phố v/v thu hồi 33.831,8 m2 đất tại phường Đức Giang, quận Long Biên; giao 44.560,0 m2 đất tại phường Đức Giang, quận Long Biên cho UBND quận Long Biên; |
14 |
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch G7/NO1, G7/NO2, G7/P1, G7/P2 (bao gồm tuyến đường liền kề) dọc tuyến đường từ đê sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì- phường Thạch Bàn, Cự Khối, quận Long Biên (đấu giá xây dựng đất ở và bãi đỗ xe) |
ODT; DKV; DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,30 |
|
|
Long Biên |
Thạch Bàn, Cự Khối |
Quyết định số 6067/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND Thành phố Hà Nội v/v giao 27.083,7 m2 đất tại các phường Thạch Bàn, Cự Khối cho UBND quận Long Biên để để thực hiện dự án Xây dựng HTKT các ô quy hoạch G7/N01, G7/N02, G7/P1, G7/P2 (bao gồm tuyến đường liền kề) dọc tuyến đường từ đê sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì- phường Thạch Bàn, Cự Khối, quận Long Biên (đấu giá xây dựng đất ở và bãi đỗ xe); |
15 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch A.4/LX1, A.4/P1 phường Ngọc Thụy |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,51 |
|
|
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 5485/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7991/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh, tiến độ: 2017-2022 |
16 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các ô quy hoạch C.6/CC1, C.6/CC2, C.6/CC3, C.6/P1, C.6/P2 phường Giang Biên và D.2/LX1 phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Hà Nội |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,96 |
|
|
Long Biên |
Giang Biên, Phúc Lợi |
Văn bản số 113/HĐND-TCKH ngày 16/5/2017 của Hội đồng nhân dân Quận phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định số 5474/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án; QĐ số 8125/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh dự án, tiến độ: 2017-2022. |
17 |
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật tại ô quy hoạch B.5/N03, A.5/LX4, phường Thượng Thanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,25 |
|
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND Thành phố giao 2.974 m2 đất tại phường Thượng Thanh cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án, đấu giá quyền sử dụng đất. |
18 |
Chỉnh trang HTKT các ô đất thuộc ô quy hoạch H.2/LX2, G.7/LX7, H.2/LX4, G.7/LX1 phụ cận tuyến đường quy hoạch 25m và đường hành lang chân đê Long Biên - Xuân Quan |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,10 |
|
|
Long Biên |
Cự Khối |
Quyết định số 5341/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật công trình; Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh BCKTKT thời hạn thực hiện: 2017-2022 |
19 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch A.5/CCKO1 và ô A.5/NO1 phụ cận tuyến đường quy hoạch 30m, 15,5m, phường Thượng Thanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,02 |
|
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBNĐ quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh BCKTKT công trình, tiến độ: 2017-2022. |
20 |
Ô đất C2-1/CCDVO2 (E.3/CC3) phường Bồ Đề (đấu giá đất công cộng, thương mại, dịch vụ) |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,13 |
|
|
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 25/3/2010 của UBND Thành phố về việc giao đất. |
21 |
Xây dựng trường mầm non tại ô quy hoạch C.7/NT, phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,45 |
|
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
- Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của HĐND quận Long Biên; Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 560/QĐ-QLDAĐTXD ngày 02/11/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKB VTC-DT. |
22 |
Xây dựng trường tiểu học tại ô quy hoạch C.6/TH1 phường Giang Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,00 |
|
|
Long Biên |
Giang Biên |
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công sử dụng ngân sách quận Long Biên năm 2020; Dự kiến tiến độ: Phê duyệt BCNCKT T3/2022, phê duyệt TKBVTC-DT T7/2022; |
23 |
Nhà ở xã hội ở CT8 và CT9 Thạch Bàn tại lô đất CT8, CT9 phường Thạch Bàn |
ODT |
Công ty TNHH Berijaya - Handico12 |
1,95 |
|
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 26/06/2020 của UBND TP Hà Nội về chủ trương đầu tư; Quyết định số 10539/SXD-PTĐT của Sở Xây dựng ngày 12/11/2019 về việc thực hiện Dự án; Thông báo số 935/TB-UBND ngày 08/08/2019 của UBND TP Hà Nội về kết luận của tập thể lãnh đạo UBND TP; tiến độ: 2020-2022. |
24 |
Xây dựng công trình siêu thị, dịch vụ thương mại tại phường Bồ Đề, quận Long Biên, Hà Nội |
TMD |
Công ty CP thương mại BMV |
0,96 |
|
|
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 4466/QD-UBND ngày 25/08/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật và tiến độ thực hiện Dự án đến quý 3/2022. |
25 |
Khu Dịch vụ tổng hợp |
TMD |
Công ty Cổ phần FAMILIA |
7,35 |
|
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Thông báo số 529/TB-UBND ngày 09/5/2019 của UBND Thành phố (về chủ trương, UBND Thành phố ủng hộ đề xuất xin thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để lập dự án theo quy định) |
26 |
Văn phòng, trung tâm giao dịch giới thiệu sản phẩm và công trình thương mại dịch vụ |
TMD |
Công ty Cỗ phần xây lắp và thương mại COMA 25 |
1,93 |
|
|
Long Biên |
Phúc Đồng |
Thông báo số 677-TB/BCSĐ ngày 16/08/2021, kết luận của BCSĐ UBND TP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp nhận nhà đầu tư thực hiện dự án. |
|
|
|
|
|
|
||||
27 |
Xây dựng nhà điều hành quản lý điện chiếu sáng Công ty TNHH MTV chiếu sáng và thiết bị đô thị |
SKC |
Công ty TNHHMTV chiếu sáng và thiết bị đô thị |
0,25 |
|
|
Long Biên |
Giang Biên |
Văn bản số 4212/UBND-KH&ĐT ngày 26/09/2019 của UBND TP chấp thuận về chủ trương cho phép chủ đầu tư gia hạn thực hiện dự án. |
28 |
Dự án đầu tư xây dựng khách sạn, văn phòng tại ô đất G4/CCKO, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
TMD |
Công ty TNHH Việt Anh |
4,30 |
|
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Giải quyết tồn tại liên quan đến việc thu hồi đất tại số 6 phố Đào Duy Anh, phường Phương Liên, quận Đống Đa theo chỉ đạo của UBND Thành phố tại văn bản số 6036/UBND-ĐT ngày 19/10/2016; 5272/QĐ-UBND ngày 20/9/2019; 5418/UBND-ĐT ngày 05/12/2019 của UBND Thành phố; |
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp công ích, đất bãi bồi, đất công khác để sử dụng vào mục đích nông nghiệp tại 9 phường trên địa bàn quận Long Biên |
NNP |
UBND quận Long Biên |
200,00 |
|
|
Long Biên |
Ngọc Thụy; Long Biên; Thạch Bàn; Cự Khối; Bồ Đề; Ngọc Lâm; Thượng Thanh, Giang Biên; Phúc Lợi |
Thực hiện 2022-2025 |
30 |
Xây dựng HTKT các ô đất thuộc khu quy hoạch C12, C13 và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng, Việt Hưng |
ODT, DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
19,40 |
|
|
Long Biên |
Phúc Đồng; Việt Hưng |
Quyết định giao đất số 5198/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội |
31 |
Đấu giá quyền sử dụng đất các ô TT1; TT2; BT2 (thuộc khu nhà ở Thạch Bàn Lakeside) |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,08 |
|
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội |
32 |
Xây dựng trụ sở Chi cục thuế quận Long Biên |
DTS |
Cục thuế Hà Nội |
0,36 |
|
|
Long Biên |
Việt Hưng |
Quyết định số 1413/QĐ-TCT ngày 28/10/2019 của Tổng cục thuế về việc phê duyệt dự án đầu tư |
33 |
Xây dựng nhà máy sản xuất hóa chất Silica |
SKC |
Công ty NHHH Ngọc Linh |
5,00 |
|
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 30/03/2009 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 1344/UBND-ĐT ngày 06/05/2021 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 4119/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04/06/2021 của Sở TNMT |
|
Tổng cộng (163 dự án) |
|
|
778,88 |
0,0 |
355,55 |
|
|
|