Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên, thành phố Hà Nội

Số hiệu 227/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2022
Ngày có hiệu lực 17/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 227/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN LONG BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10029/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Long Biên, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021 (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên), với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.009,4

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.410,5

23,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

160,9

2,68

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

870,0

14,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

333,4

5,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rùng sản xuất

RSX

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,3

0,52

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,9

0,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.589,5

76,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

199,2

3,31

2.2

Đất an ninh

CAN

5,6

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

70,3

1,17

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,1

0,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

316,2

5,26

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.271,2

21,15

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,1

0,04

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,2

0,19

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.489,9

24,79

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,3

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,0

0,28

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,0

0,23

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,2

0,70

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,9

0,31

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,2

0,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

141,4

2,35

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,2

0,39

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

743,1

12,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

178,8

2,98

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,6

0,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,5

0,16

(Chỉ tiêu sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 06/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

225,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

210,3

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,9

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,2

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

100,2

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,6

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,1

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,9

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Diện tích đất thu hồi phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 08/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

225,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

210,3

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,2

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,9

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

20,2

(Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 07/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp thành phố cấp quận

DHT

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

(Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân theo đơn vị hành chính cấp phường tại Biểu 09/CH kèm theo tại Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

[...]