Quyết định 1911/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 11 thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1911/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1911/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 11
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2021);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 11 tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3280/TTr-TNMT-QLĐ ngày 28 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 11 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Phường 13 |
Phường 14 |
Phường 15 |
Phường 16 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+… |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
513,73 |
26,91 |
20,77 |
78,96 |
17,07 |
67,02 |
16,53 |
16,24 |
32,84 |
15,12 |
25,43 |
23,96 |
13,25 |
18,46 |
30,88 |
80,91 |
29,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,12 |
|
|
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,06 |
|
|
1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
512,61 |
26,91 |
20,77 |
77,84 |
17,07 |
67,02 |
16,53 |
16,24 |
32,84 |
15,12 |
25,43 |
23,96 |
13,25 |
18,46 |
30,88 |
80,91 |
29,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
0.27 |
1,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,35 |
|
0,05 |
|
0,02 |
0,07 |
|
0,10 |
|
0,02 |
0,58 |
0,01 |
|
|
0.27 |
0,23 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,51 |
0,39 |
0,06 |
0,09 |
0,14 |
0.82 |
0,10 |
0,36 |
0,17 |
0,15 |
0,12 |
0.06 |
0.08 |
0.26 |
1,48 |
1,13 |
0.10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,49 |
1,46 |
0,35 |
5,68 |
|
3,69 |
0,17 |
0,20 |
0,43 |
0,22 |
1,30 |
0.48 |
|
0,09 |
3,50 |
4,03 |
0,89 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
186,99 |
9,26 |
9,37 |
16,20 |
6,67 |
22,09 |
6,24 |
6,24 |
14,82 |
5,76 |
8,74 |
6,29 |
5,08 |
5,51 |
7,10 |
46,27 |
11,35 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
127,48 |
6,68 |
7,02 |
12,41 |
5,96 |
15,53 |
5,37 |
5,61 |
10,71 |
4,85 |
6,44 |
5,98 |
4,41 |
4,89 |
6,24 |
16,99 |
8,39 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,30 |
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,28 |
|
|
-0,39 |
|
0,09 |
0,01 |
|
0,50 |
0,45 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,47 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,36 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,19 |
0,01 |
0,01 |
0,25 |
0,75 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
18,96 |
2,00 |
0,18 |
0,51 |
0,47 |
4,70 |
0,27 |
0,31 |
1,95 |
0,26 |
1,64 |
0,28 |
0,59 |
0,08 |
0,21 |
3,87 |
1,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
25,09 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,63 |
|
|
|
|
|
|
24,45 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,98 |
0,01 |
0,37 |
0,22 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,31 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,10 |
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8.92 |
0.56 |
1,78 |
2,04 |
0,04 |
1,74 |
|
0,07 |
0,16 |
0,18 |
0,12 |
0,01 |
0,06 |
0,22 |
0,62 |
0,14 |
1,18 |
- |
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,40 |
|
|
|
|
|
0.53 |
|
0.10 |
|
0.51 |
|
|
0,26 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
35.20 |
0.12 |
|
25.37 |
|
|
|
|
0.57 |
0.04 |
|
0.03 |
|
0.05 |
|
9.02 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
242.57 |
15.44 |
10.89 |
20.93 |
10,17 |
37.38 |
9.85 |
8.89 |
16.25 |
8.7.3 |
12.73 |
17.04 |
7.94 |
12.49 |
18.35 |
19.72 |
15.77 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6.05 |
0.18 |
0.04 |
0.17 |
0.07 |
1.78 |
0.17 |
0.26 |
0.60 |
0.20 |
1.80 |
0.06 |
0.15 |
0.06 |
0.18 |
0,20 |
0,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức |
DTS |
0.23 |
|
|
|
|
|
|
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
0.01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1.50 |
0.06 |
|
0.11 |
|
1.19 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9.29 |
|
|
9.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Phường 13 |
Phường 14 |
Phường 15 |
Phường 16 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NK.H |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
13,51 |
0,16 |
|
1,13 |
0,20 |
0,28 |
0,06 |
|
0,03 |
0,02 |
0,24 |
0,06 |
|
|
0,12 |
11,21 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.06 |
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DI IT |
11,54 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,20 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,61 |
0,16 |
|
0,70 |
0.03 |
0,28 |
|
|
|
0,02 |
0,24 |
0,06 |
|
|
0,12 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Phường 13 |
Phường 14 |
Phường 15 |
Phường 16 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,72 |
|
|
0,02 |
0,01 |
2,93 |
|
|
|
|
0,02 |
1,64 |
|
|
0,06 |
0,02 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,72 |
|
|
0,02 |
0,01 |
2,93 |
|
|
|
|
0,02 |
1,64 |
|
|
0,06 |
0,02 |
0,02 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 11 và Sở, Ban Ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp và thực hiện: