THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2260/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2020 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA
PHƯƠNG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội
số: 84/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 về kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XIV;
71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020; 87/2019/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2020 về phân bổ ngân
sách trung ương năm 2020; 122/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 về kỳ họp thứ
9, Quốc hội khóa XIV; 128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 về dự toán ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
797/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
phương án phân bổ 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố
trí cho các dự án quan trọng quốc gia của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ
số: 50/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2019 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ trực tuyến
với các địa phương tháng 6 năm 2019; 129/NQ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2020 về
Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 8661/TTr-BKHĐT ngày 26 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 và năm 2020 như sau:
1. Điều chỉnh tăng 74,994 tỷ đồng kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn
dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương tại địa phương cho các dự án của các tỉnh:
Quảng Trị, Quảng Nam, Cao Bằng tại Phụ lục kèm theo.
2. Bổ sung 100 tỷ đồng kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước giai đoạn 2016 - 2020 cho tỉnh
Quảng Bình để thực hiện dự án tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số
797/NQ-UBTVQH14 ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Phụ
lục kèm theo.
3. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách trung ương trong nước năm 2020 là 134,994 tỷ đồng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương, trong đó: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (37,072 tỷ đồng),
Gia Lai (9,414 tỷ đồng), Thành phố Hồ Chí Minh (35,983 tỷ đồng), Cần Thơ
(27,828 tỷ đồng), tỉnh Bình Dương (14,145 tỷ đồng), tỉnh Nghệ An (10,552 tỷ đồng);
đồng thời, điều chỉnh tăng 134,994 tỷ đồng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung
ương trong nước năm 2020 cho các địa phương: Quảng Bình (30 tỷ đồng), Quảng Trị
(29,994 tỷ đồng), Quảng Nam (25 tỷ đồng), Phú Yên (30 tỷ đồng), Cao Bằng (20 tỷ
đồng) để thực hiện các dự án theo đề xuất của địa phương.
4. Điều chỉnh giảm 5.969,755 tỷ đồng
kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2020 đã giao cho
các bộ, cơ quan trung ương, địa phương; đồng thời, điều chỉnh tăng 172,064 tỷ đồng
kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2020 cho Bộ Y tế và các địa phương để thực
hiện dự án theo đề xuất tại Phụ lục kèm theo.
5. Giao 2.500 tỷ đồng kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 cho
Ngân hàng Phát triển Việt Nam để thanh toán phần còn thiếu cấp bù chênh lệch
lãi suất và phí quản lý đến ngày 31 tháng 12 năm 2018 cho Ngân hàng Phát triển
Việt Nam.
6. Giao 76,296 tỷ đồng kế hoạch đầu
tư vốn viện trợ không hoàn lại nguồn ngân sách trung ương năm 2020 cho 05 địa
phương: Hà Giang: 20 tỷ đồng, Hòa Bình: 19,9 tỷ đồng, Quảng Trị: 9,096 tỷ đồng,
Kon Tum: 18,3 tỷ đồng và Trà Vinh: 9 tỷ đồng để thực Dự án “Hỗ trợ các xã đặc
biệt khó khăn thuộc Chương trình 135”.
7. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách
nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra và
các cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh
mục và mức vốn điều chỉnh, bổ sung của từng dự án, bảo đảm đúng quy định của
pháp luật.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương,
danh mục và mức vốn ngân sách trung ương được giao, điều chỉnh tại Điều 1 Quyết
định này, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục
và mức vốn từng dự án theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này gửi, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 01 năm 2021.
2. Chịu trách nhiệm phân bổ kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2020 cho các dự án đảm bảo thủ tục theo quy
định, theo đúng ưu tiên bố trí vốn cho các dự án này để hoàn thành đúng tiến độ
trong giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ
quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách
trung ương được giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân
sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 tại Điều 1, 2 nêu trên chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao, điều chỉnh
kế hoạch tại Điều 1;
- Đoàn ĐBQH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao, điều chỉnh kế
hoạch tại Điều 1;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT các Vụ: CN, NN, KGVX, NC,
QHQT, QHĐP, TKBT, TH;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC
NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Bộ, cơ quan trung ương và địa phương
|
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn NSTW năm 2020 được
Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1706/QĐ-TTg và điều chỉnh tại Quyết
định số 1638/QĐ-TTg
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài
|
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn NSTW năm 2020
sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
TỔNG SỐ
|
Trong đó:
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm
2020
|
Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm
2020
|
TỔNG SỐ
|
Trong đó:
|
Các Dự án ODA thông thường
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Các Dự án ODA thông thường
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
21.600.283
|
17.077.403
|
2.726.102
|
1.796.778
|
5.969.755
|
172.064
|
15.802.592
|
11.279.712
|
2.726.102
|
1.796.778
|
|
I
|
Bộ, cơ
quan trung ương
|
656.239
|
656.239
|
|
|
|
60.777
|
717.016
|
717.016
|
|
|
|
|
Bộ Y tế
|
656.239
|
656.239
|
|
|
|
60.777
|
717.016
|
717.016
|
|
|
|
II
|
Địa
phương
|
20.944.044
|
16.421.164
|
2.726.102
|
1.796.778
|
5.969.755
|
111.287
|
15.085.576
|
10.562.696
|
2.726.102
|
1.796.778
|
|
1
|
Hà Giang
|
1.118.100
|
716.106
|
38.140
|
363.854
|
195.723
|
|
922.377
|
520.383
|
38.140
|
363.854
|
|
2
|
Yên Bái
|
850.000
|
709.484
|
140.516
|
|
163.288
|
|
686.712
|
546.196
|
140.516
|
|
|
3
|
Thái Nguyên
|
437.455
|
407.344
|
30.111
|
|
9.780
|
|
427.675
|
397.564
|
30.111
|
|
|
4
|
Phú Thọ
|
293.400
|
293.400
|
|
|
33.744
|
|
259.656
|
259.656
|
|
|
|
5
|
Hòa Bình
|
734.500
|
651.627
|
82.873
|
|
356.536
|
|
377.964
|
295.091
|
82.873
|
|
|
6
|
Sơn La
|
530.500
|
458.620
|
71.880
|
|
26.687
|
|
503.813
|
431.933
|
71.880
|
|
|
7
|
Lai Châu
|
361.500
|
90.788
|
37.500
|
233.212
|
54.488
|
|
307.012
|
36.300
|
37.500
|
233.212
|
|
8
|
Thành phố Hải
Phòng
|
662.000
|
607.033
|
54.967
|
|
15.578
|
|
646.422
|
591.455
|
54.967
|
|
|
9
|
Quảng Ninh
|
566.900
|
566.900
|
|
|
373.580
|
|
193.320
|
193.320
|
|
|
|
10
|
Hải Dương
|
115.200
|
115.200
|
|
|
111.825
|
|
3.375
|
3.375
|
|
|
|
11
|
Hưng Yên
|
102.800
|
102.800
|
|
|
41.862
|
|
60.938
|
60.938
|
|
|
|
12
|
Ninh Bình
|
213.753
|
74.262
|
139.491
|
|
14.359
|
|
199.394
|
59.903
|
139.491
|
|
|
13
|
Thái Bình
|
254.500
|
110.740
|
143.760
|
|
12.000
|
|
242.500
|
98.740
|
143.760
|
|
|
14
|
Quảng Bình
|
898.000
|
593.091
|
110.447
|
194.462
|
187.139
|
|
710.861
|
405.952
|
110.447
|
194.462
|
|
15
|
Thừa Thiên - Huế
|
1.245.700
|
1.026.289
|
100.369
|
119.042
|
27.650
|
|
1.218.050
|
998.639
|
100.369
|
119.042
|
|
16
|
Thành phố
Đà Nẵng
|
769.000
|
583.296
|
185.704
|
|
233.296
|
|
535.704
|
350.000
|
185.704
|
|
|
17
|
Quảng Ngãi
|
590.600
|
333.870
|
48.177
|
208.553
|
144.184
|
|
446.416
|
189.686
|
48.177
|
208.553
|
|
18
|
Bình Định
|
1.041.000
|
792.924
|
113.325
|
134.751
|
|
29.000
|
1.070.000
|
821.924
|
113.325
|
134.751
|
|
19
|
Phú Yên
|
340.300
|
268.034
|
72.266
|
|
57.846
|
|
282.454
|
210.188
|
72.266
|
|
|
20
|
Khánh Hòa
|
318.700
|
192.309
|
126.391
|
|
24.400
|
|
294.300
|
167.909
|
126.391
|
|
|
21
|
Ninh Thuận
|
702.600
|
431.873
|
199.113
|
71.614
|
383.400
|
|
319.200
|
48.473
|
199.113
|
71.614
|
|
22
|
Bình Thuận
|
281.000
|
188.623
|
|
92.377
|
17.149
|
|
263.851
|
171.474
|
|
92.377
|
|
23
|
Đắc Lắk
|
639.900
|
321.086
|
72.266
|
246.548
|
40.429
|
|
599.471
|
280.657
|
72.266
|
246.548
|
|
24
|
Gia Lai
|
350.585
|
177.221
|
173.364
|
|
4.859
|
|
345.726
|
172.362
|
173.364
|
|
|
25
|
Lâm Đồng
|
224.600
|
224.600
|
|
|
128.663
|
|
95.937
|
95.937
|
|
|
|
26
|
Thành phố Hồ
Chí Minh
|
5.044.991
|
5.044.991
|
|
|
2.990.111
|
|
2.054.880
|
2.054.880
|
|
|
|
27
|
Bình Phước
|
43.700
|
43.700
|
|
|
|
73.889
|
117.589
|
117.589
|
|
|
|
28
|
Tiền Giang
|
121.800
|
121.800
|
|
|
105.352
|
|
16.448
|
16.448
|
|
|
|
29
|
Vĩnh Long
|
208.800
|
138.616
|
70.184
|
|
81.981
|
|
126.819
|
56.635
|
70.184
|
|
|
30
|
Hậu Giang
|
237.105
|
182.906
|
54.199
|
|
45.706
|
|
191.399
|
137.200
|
54.199
|
|
|
31
|
Sóc Trăng
|
667.855
|
302.427
|
233.063
|
132.365
|
|
8.398
|
676.253
|
310.825
|
233.063
|
132.365
|
|
32
|
An Giang
|
649.700
|
430.940
|
218.760
|
|
74.763
|
|
574.937
|
356.177
|
218.760
|
|
|
33
|
Kiên Giang
|
327.500
|
118.264
|
209.236
|
|
13.377
|
|
314.123
|
104.887
|
209.236
|
|
|
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ
PHÒNG 10% TẠI BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC- HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 đã giao và đã điều chỉnh tại
các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 sau khi được điều chỉnh tại
Quyết định này
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong
đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
20.000
|
|
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
20.000
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
20.000
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
20.000
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở, ổn định khu dân cư
Cao Bình, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng
|
TP
Cao Bằng
|
L=3.600m;
kè đứng kết hợp mái nghiêng; kết cấu kè bằng bê tông cốt thép
|
2020-2021
|
859/QĐ-UBND,
28/5/2020;
2411/QĐ-
UBND 04/12/2020
|
200.000
|
200.000
|
|
20.000
|
|
Tỉnh
Quảng Nam
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ
PHÒNG 10% TẠI BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC- HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 đã giao và đã điều chỉnh
tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 sau khi được điều chỉnh tại
Quyết định này
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong
đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
25.000
|
|
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
25.000
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
25.000
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
25.000
|
|
(1)
|
Tuyến đường ĐH1.PS (đoạn Phước Kim
- Phước Thành)
|
Phước
Sơn
|
|
2020-2022
|
3539/QĐ-
UBND ngày 08/12/2020
|
150.000
|
150.000
|
|
25.000
|
|
Tỉnh
Quảng Trị
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ
PHÒNG 10% TẠI BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC- HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 đã giao và đã điều chỉnh tại
các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 sau khi được điều chỉnh tại
Quyết định này
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong
đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
135.000
|
135.000
|
26.880
|
56.874
|
|
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
135.000
|
135.000
|
26.880
|
56.874
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ TRONG KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
|
|
|
|
135.000
|
135.000
|
26.880
|
56.874
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
|
135.000
|
135.000
|
26.880
|
56.874
|
|
|
Khởi
công mới
|
|
|
|
|
135.000
|
135.000
|
26.880
|
56.874
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
|
|
|
|
|
135.000
|
135.000
|
26.880
|
56.874
|
|
(1)
|
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu
Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông.
|
Đakrông
|
21
km
|
2017-2021
|
1934/QĐ-
UBND 15/8/2016
|
135.000
|
135.000
|
26.880
|
56.874
|
|
Tỉnh
Quảng Bình
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020 THEO NGHỊ QUYẾT
797/NQ-UBTVQH14
(Kèm theo Quyết định số: 2260/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa điểm
XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã được Thủ tướng Chính phủ
giao
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016-2020
|
Ghi
chú
|
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong
đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
KCM 2017-2020 chưa có chủ trương
đầu tư, hoàn thành sau giai đoạn
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
(1)
|
Kè biển Hải Thành-Quang Phú, thành
phố Đồng Hới (giai đoạn 2)
|
Đồng
Hới
|
Tuyến
kè dài khoảng 2,2 km
|
2020-2023
|
2220a/UBND-
TH ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|