Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 224/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN QUẾ VÕ, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: UBND huyện Quế Võ tại Tờ trình số 651/TTr-UBND ngày 04/5/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 19/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
15511,1 |
100 |
|
15511,1 |
15511,1 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
9206,0 |
59,35 |
|
4047,4 |
4047,4 |
26,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7704,64 |
49,67 |
|
2660,25 |
2660,25 |
17,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
7609,70 |
49,06 |
|
2572,36 |
2572,36 |
16,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
353,79 |
2,28 |
|
297,01 |
297,01 |
1,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
126,58 |
0,82 |
|
103,02 |
103,02 |
0,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
130,41 |
0,84 |
|
112,11 |
112,11 |
0,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
876,76 |
5,65 |
|
774,64 |
774,64 |
4,99 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
13,86 |
0,09 |
|
100,39 |
100,39 |
0,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6258,2 |
40,35 |
|
11440,2 |
11440,2 |
73,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
31,31 |
0,20 |
|
66,21 |
66,21 |
0,43 |
2.2 |
Đất an ninh |
29,74 |
0,19 |
|
35,74 |
35,74 |
0,23 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
537,71 |
3,47 |
|
1270,22 |
1270,22 |
8,19 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
45,24 |
0,29 |
|
172,24 |
172,24 |
1,11 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
12,74 |
0,08 |
|
302,61 |
302,61 |
1,95 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
195,69 |
1,26 |
|
247,59 |
247,59 |
1,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2066,82 |
13,32 |
|
2908,70 |
2908,70 |
18,75 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
27,38 |
27,38 |
0,18 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
59,65 |
0,38 |
|
84,35 |
84,35 |
0,54 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1857,52 |
11,98 |
|
4702,00 |
4702,00 |
30,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
63,50 |
0,41 |
|
98,43 |
98,43 |
0,63 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
16,27 |
0,10 |
|
34,25 |
34,25 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
16,24 |
0,10 |
|
26,71 |
26,71 |
0,17 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
30,98 |
0,20 |
|
36,16 |
36,16 |
0,23 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
109,78 |
0,71 |
|
124,35 |
124,35 |
0,80 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
129,17 |
0,83 |
|
129,17 |
129,17 |
0,83 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
13,71 |
0,09 |
|
174,61 |
174,61 |
1,13 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
12,85 |
0,08 |
|
20,45 |
20,45 |
0,13 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
905,50 |
5,84 |
|
905,50 |
905,50 |
5,84 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
123,63 |
0,80 |
|
73,34 |
73,34 |
0,47 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,17 |
0,001 |
|
0,17 |
0,17 |
0,001 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
46,9 |
0,30 |
|
23,5 |
23,5 |
0,15 |
4 |
Đất đô thị |
215,7 |
1,4 |
|
215,7 |
215,7 |
1,39 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Bằng An |
Bồng Lai |
Cách Bi |
Chi Lăng |
Đào Viên |
Hán Quảng |
Mộ Đạo |
Phố Mới |
Phượng Mao |
Quế Tân |
Việt Hùng |
Yên Giả |
Phù Lương |
Châu Phong |
Đại Xuân |
Đức Long |
Ngọc Xá |
Nhân Hòa |
Phương Liễu |
Phù Lãng |
Việt Thống |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.159,82 |
223,88 |
261,85 |
274,26 |
152,83 |
114,29 |
211,62 |
215,99 |
66,70 |
211,37 |
246,84 |
404,94 |
409,31 |
350,25 |
317,24 |
448,92 |
175,80 |
280,87 |
159,74 |
369,51 |
136,00 |
127,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4.916,06 |
209,82 |
255,40 |
264,58 |
149,83 |
104,95 |
208,51 |
210,77 |
58,29 |
206,47 |
220,99 |
381,69 |
404,26 |
298,69 |
304,15 |
446,92 |
170,80 |
264,11 |
152,94 |
353,59 |
134,00 |
115,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4.909,01 |
209,82 |
255,40 |
264,58 |
149,83 |
104,95 |
208,51 |
210,77 |
58,29 |
204,92 |
220,99 |
381,69 |
404,26 |
298,69 |
298,65 |
446,92 |
170,80 |
264,11 |
152,94 |
353,59 |
134,00 |
115,30 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,78 |
4,16 |
5,20 |
0,83 |
3,00 |
9,24 |
3,11 |
0,22 |
|
|
3,85 |
9,72 |
0,35 |
11,66 |
2,12 |
0,15 |
1,40 |
0,66 |
0,80 |
|
|
0,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,56 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
10,00 |
1,17 |
|
2,60 |
|
|
15,49 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,30 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
139,12 |
9,90 |
1,05 |
8,85 |
|
0,10 |
|
5,00 |
8,31 |
4,90 |
22,00 |
13,53 |
4,70 |
21,60 |
9,80 |
1,85 |
1,00 |
6,10 |
6,00 |
0,43 |
2,00 |
12,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
128,33 |
|
12,00 |
|
4,00 |
0,80 |
6,00 |
|
|
|
|
|
3,70 |
11,00 |
0,33 |
32,00 |
|
|
17,00 |
|
|
41,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
6,00 |
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
37,30 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,50 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
85,03 |
|
12,00 |
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3,70 |
11,00 |
0,33 |
32,00 |
|
|
17,00 |
|
|
5,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
195,60 |
5,70 |
9,00 |
4,40 |
|
6,60 |
|
12,00 |
|
21,63 |
8,60 |
21,35 |
17,00 |
2,82 |
9,50 |
32,19 |
4,20 |
4,70 |
20,42 |
11,10 |
|
4,40 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Bằng An |
Bồng Lai |
Cách Bi |
Chi Lăng |
Đào Viên |
Hán Quảng |
Mộ Đạo |
Phố Mới |
Phượng Mao |
Quế Tân |
Việt Hùng |
Yên Giả |
Phù Lương |
Châu Phong |
Đại Xuân |
Đức Long |
Ngọc Xá |
Nhân Hòa |
Phương Liễu |
Phù Lãng |
Việt Thống |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20.37 |
|
|
0.65 |
2.35 |
|
|
0.81 |
0.16 |
0.06 |
7.95 |
0.82 |
|
|
|
0.05 |
2.66 |
0.73 |
1.82 |
0.17 |
|
2.15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
8.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.95 |
|
|
|
|
|
0.58 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.68 |
0.73 |
|
|
|
0.65 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.41 |
|
|
|
|
|
|
0.81 |
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
0.90 |
|
|
|
|
1.50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5.71 |
|
|
0.65 |
2.35 |
|
|
|
|
0.06 |
|
0.62 |
|
|
|
0.05 |
|
|
1.82 |
0.17 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 của huyện Quế Võ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Quế Võ có trách nhiệm:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;