Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 221/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN THUẬN THÀNH, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: UBND huyện Thuận Thành tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 23/4/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 19/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thuận Thành, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
CHỈ TIÊU |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
11.783,4 |
100,00 |
11.783,4 |
11.783,4 |
11.783,4 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.254,4 |
61,56 |
2.908,7 |
2.908,7 |
2.908,7 |
24,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.767,63 |
48,95 |
2.231,09 |
2.231,09 |
2.231,09 |
18,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.767,63 |
48,95 |
2.231,09 |
2.231,09 |
2.231,09 |
18,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
734,98 |
6,24 |
221,19 |
221,19 |
221,19 |
1,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
153,30 |
1,30 |
86,59 |
86,59 |
86,59 |
0,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
579,53 |
4,92 |
247,87 |
247,87 |
247,87 |
2,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
18,92 |
0,16 |
121,95 |
121,95 |
121,95 |
1,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.512,2 |
38,29 |
8.859,7 |
8.859,7 |
8.859,7 |
75,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
5,89 |
0,05 |
19,64 |
19,64 |
19,64 |
0,17 |
2.2 |
Đất an ninh |
27,55 |
0,23 |
30,62 |
30,62 |
30,62 |
0,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
215,56 |
1,83 |
881,16 |
881,16 |
881,16 |
7,48 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
68,08 |
0,58 |
96,44 |
96,44 |
96,44 |
0,82 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
34,34 |
0,29 |
317,79 |
317,79 |
317,79 |
2,70 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
220,70 |
1,87 |
341,73 |
341,73 |
341,73 |
2,90 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,24 |
0,00 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.612,57 |
13,69 |
2.423,53 |
2.423,53 |
2.423,53 |
20,57 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
6,85 |
0,06 |
171,62 |
171,62 |
171,62 |
1,46 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19,27 |
0,16 |
49,57 |
49,57 |
49,57 |
0,42 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.472,63 |
12,50 |
3.178,93 |
3.178,93 |
3.178,93 |
26,98 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
121,45 |
1,03 |
196,09 |
196,09 |
196,09 |
1,66 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,99 |
0,13 |
28,95 |
28,95 |
28,95 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
12,57 |
0,11 |
12,57 |
12,57 |
12,57 |
0,11 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
37,85 |
0,32 |
45,05 |
45,05 |
45,05 |
0,38 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
108,81 |
0,92 |
175,75 |
175,75 |
175,75 |
1,49 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,57 |
0,01 |
1,57 |
1,57 |
1,57 |
0,01 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
41,76 |
0,35 |
368,80 |
368,80 |
368,80 |
3,13 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
17,45 |
0,15 |
28,26 |
28,26 |
28,26 |
0,24 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
339,61 |
2,88 |
329,61 |
329,61 |
329,61 |
2,80 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
132,42 |
1,12 |
161,78 |
161,78 |
161,78 |
1,37 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
16,8 |
0,14 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
0,13 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT.Hồ |
Hoài Thượng |
Đại Đồng Thành |
Mão Điền |
Song Hồ |
Đình Tổ |
An Bình |
Trí Quả |
Gia Đông |
Thanh Khương |
Trạm Lộ |
Xuân Lâm |
Hà Mãn |
Ngũ Thái |
Nguyệt Đức |
Ninh Xá |
Nghĩa Đạo |
Song Liễu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4.347,54 |
138,34 |
131,31 |
487,74 |
141,50 |
240,06 |
516,75 |
213,99 |
353,57 |
447,89 |
242,80 |
479,98 |
121,87 |
172,62 |
126,79 |
212,25 |
114,45 |
137,50 |
68,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.447,94 |
116,79 |
38,49 |
351,71 |
130,56 |
179,41 |
303,03 |
196,53 |
302,99 |
396,79 |
211,00 |
390,16 |
85,88 |
166,12 |
115,12 |
189,57 |
103,48 |
110,18 |
60,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.447,94 |
116,79 |
38,49 |
351,71 |
130,56 |
179,41 |
303,03 |
196,53 |
302,99 |
396,79 |
211,00 |
390,16 |
85,88 |
166,12 |
115,12 |
189,57 |
103,48 |
110,18 |
60,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
499,79 |
1,52 |
79,18 |
114,82 |
3,54 |
15,84 |
159,72 |
0,55 |
28,29 |
12,45 |
7,03 |
21,14 |
23,98 |
3,83 |
1,49 |
15,84 |
3,22 |
2,46 |
4,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
64,24 |
2,26 |
3,85 |
|
|
13,77 |
30,00 |
2,61 |
|
|
|
9,05 |
|
|
|
|
|
2,70 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
331,06 |
13,66 |
9,79 |
21,21 |
7,40 |
31,04 |
24,00 |
14,30 |
22,29 |
38,25 |
24,77 |
59,63 |
12,01 |
2,67 |
10,18 |
6,84 |
7,75 |
22,16 |
3,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,51 |
4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
65,40 |
|
2,27 |
|
0,50 |
|
0,38 |
|
1,35 |
59,40 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
93,40 |
4,60 |
2,27 |
|
0,50 |
|
0,38 |
|
1,35 |
59,40 |
1,50 |
1,00 |
22,40 |
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị: ha
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT.Hồ |
Hoài Thượng |
Đại Đồng Thành |
Mão Điền |
Song Hồ |
Đình Tổ |
An Bình |
Trí Quả |
Gia Đông |
Thanh Khương |
Trạm Lộ |
Xuân Lâm |
Hà Mãn |
Ngũ Thái |
Nguyệt Đức |
Ninh Xá |
Nghĩa Đạo |
Song Liễu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,87 |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,87 |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 của huyện Thuận Thành.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thuận Thành có trách nhiệm:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;