Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 223/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN LƯƠNG TÀI, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lương Tài tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 19/5/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-STNMT ngày 04/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN |
10.591,26 |
100,00 |
|
10.591,26 |
10.591,26 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
6.864,59 |
64,81 |
|
5.131,29 |
5.131,29 |
48,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.861,91 |
45,90 |
|
3.245,79 |
3.245,79 |
30,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.861,91 |
45,90 |
|
3.245,79 |
3.245,79 |
30,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
429,16 |
4,05 |
|
332,48 |
332,48 |
3,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
181,79 |
1,72 |
|
233,88 |
233,88 |
2,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.377,91 |
13,01 |
|
1.286,90 |
1.286,90 |
12,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
13,82 |
0,13 |
|
32,24 |
32,24 |
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.722,57 |
35,15 |
|
5.457,28 |
5.457,28 |
51,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
4,96 |
0,05 |
|
11,06 |
11,06 |
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,39 |
0,01 |
|
2,59 |
2,59 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
83,01 |
83,01 |
0,78 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
8,09 |
0,08 |
|
39,32 |
39,32 |
0,37 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
63,87 |
0,60 |
|
96,63 |
96,63 |
0,91 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.681,01 |
15,87 |
|
2.351,63 |
2.351,63 |
22,20 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,30 |
0,00 |
|
0,91 |
0,91 |
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11,88 |
0,11 |
|
14,89 |
14,89 |
0,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.169,76 |
11,04 |
|
1.852,09 |
1.852,09 |
17,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
109,90 |
1,04 |
|
241,07 |
241,07 |
2,28 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,05 |
0,12 |
|
29,51 |
29,51 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,16 |
0,00 |
|
0,40 |
0,40 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
29,55 |
0,28 |
|
34,04 |
34,04 |
0,32 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
112,71 |
1,06 |
|
127,70 |
127,70 |
1,21 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,91 |
0,02 |
|
1,91 |
1,91 |
0,02 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
8,57 |
0,08 |
|
62,01 |
62,01 |
0,59 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
15,59 |
0,15 |
|
18,68 |
18,68 |
0,18 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
447,02 |
4,22 |
|
447,02 |
447,02 |
4,22 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
42,60 |
0,40 |
|
42,56 |
42,56 |
0,40 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,26 |
0,00 |
|
0,26 |
0,26 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4,10 |
0,04 |
|
2,69 |
2,69 |
0,03 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Thứa |
Tân Lãng |
Phú Lương |
Lâm Thao |
Quảng Phú |
Bình Định |
Trung Chính |
Phú Hoà |
Trừng Xá |
Mỹ Hương |
Trung Kênh |
Minh Tân |
An Thịnh |
Lai Hạ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.736,33 |
207,11 |
128,26 |
85,65 |
96,03 |
191,97 |
141,10 |
110,81 |
84,43 |
97,70 |
104,61 |
208,55 |
69,90 |
116,23 |
93,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.484,10 |
189,09 |
125,36 |
60,76 |
91,31 |
185,77 |
133,63 |
98,37 |
73,32 |
89,80 |
93,57 |
127,03 |
38,51 |
100,11 |
77,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.484,10 |
189,09 |
125,36 |
60,76 |
91,31 |
185,77 |
133,63 |
98,37 |
73,32 |
89,80 |
93,57 |
127,03 |
38,51 |
100,11 |
77,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
96,47 |
0,64 |
|
0,17 |
2,00 |
0,73 |
0,01 |
1,31 |
|
|
0,80 |
56,30 |
27,20 |
2,11 |
5,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
15,34 |
2,00 |
0,83 |
1,96 |
1,20 |
0,50 |
0,50 |
0,55 |
0,73 |
0,81 |
1,97 |
1,34 |
0,50 |
0,50 |
1,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
139,64 |
15,38 |
2,07 |
22,76 |
1,52 |
4,97 |
6,96 |
10,58 |
10,38 |
7,09 |
8,27 |
23,68 |
3,19 |
13,51 |
9,28 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,50 |
|
0,08 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
134,28 |
|
|
|
|
|
9,80 |
29,91 |
|
23,87 |
70,70 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
63,84 |
|
|
|
|
|
|
23,27 |
|
23,87 |
16,70 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
51,73 |
|
|
|
|
|
|
4,23 |
|
|
47,50 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
16,45 |
|
|
|
|
|
9,80 |
0,15 |
|
|
6,50 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
2,05 |
|
|
|
|
|
|
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
36,92 |
12,65 |
5,89 |
|
|
1,45 |
0,25 |
0,93 |
|
1,61 |
3,49 |
5,61 |
1,10 |
3,94 |
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Thứa |
Tân Lãng |
Phú Lương |
Lâm Thao |
Quảng Phú |
Bình Định |
Trung Chính |
Phú Hoà |
Trừng Xá |
Mỹ Hương |
Trung Kênh |
Minh Tân |
An Thịnh |
Lai Hạ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,41 |
|
|
0,07 |
|
0,07 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,73 |
0,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,73 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,47 |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lương Tài có trách nhiệm:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;