Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 225/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN YÊN PHONG, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Phong tại Tờ trình số 725/TTr-UBND ngày 27/4/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 11/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
9693,11 |
100,00 |
|
9693,11 |
9693,11 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5606,53 |
0,58 |
|
1937,34 |
1937,34 |
19,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5128,82 |
0,53 |
|
1467,44 |
1467,44 |
15,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5027,44 |
0,52 |
|
1395,43 |
1395,43 |
14,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
110,59 |
0,01 |
|
98,31 |
98,31 |
1,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
16,20 |
|
|
29,53 |
29,53 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
327,09 |
0,03 |
|
269,20 |
269,20 |
2,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
23,83 |
|
|
72,85 |
72,85 |
0,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4045,73 |
0,42 |
|
7722,26 |
7722,26 |
79,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
6,35 |
|
|
11,85 |
11,85 |
0,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,16 |
|
|
7,68 |
7,68 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
493,07 |
0,05 |
|
1114,27 |
1114,27 |
11,50 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
82,51 |
0,01 |
|
198,71 |
198,71 |
2,05 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
14,53 |
|
|
253,96 |
253,96 |
2,62 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
56,75 |
0,01 |
|
63,35 |
63,35 |
0,65 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1548,27 |
0,16 |
|
1927,10 |
1927,10 |
19,88 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
14,70 |
14,70 |
0,15 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,03 |
|
|
24,24 |
24,24 |
0,25 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1028,63 |
0,11 |
|
2674,40 |
2674,40 |
27,59 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
102,03 |
0,01 |
|
407,56 |
407,56 |
4,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
32,94 |
|
|
64,50 |
64,50 |
0,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,74 |
|
|
1,74 |
1,74 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
15,639 |
0,002 |
|
17,971 |
17,971 |
0,185 |
2.19 |
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
83,833 |
0,009 |
|
292,343 |
292,343 |
3,016 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
32,884 |
0,003 |
|
32,884 |
32,884 |
0,339 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
30,67 |
|
|
172,39 |
172,39 |
1,78 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
36,17 |
|
|
38,87 |
38,87 |
0,40 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
298,71 |
0,03 |
|
298,71 |
298,71 |
3,08 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
166,00 |
0,02 |
|
99,21 |
99,21 |
1,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
5,84 |
|
|
5,84 |
5,84 |
0,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
40,84 |
0,00 |
|
33,51 |
33,51 |
0,35 |
4 |
Đất đô thị |
838,51 |
0,09 |
|
838,51 |
838,51 |
8,65 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT.Chờ |
Đông Phong |
Đông Thọ |
Đông Tiến |
Dũng Liệt |
Hòa Tiến |
Long Châu |
Tam Đa |
Tam Giang |
Thụy Hòa |
Trung Nghĩa |
Văn Môn |
Yên Phụ |
Yên Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.671,84 |
500,49 |
196,29 |
233,08 |
269,48 |
77,98 |
214,60 |
235,46 |
266,07 |
470,73 |
146,53 |
416,66 |
116,80 |
205,68 |
322,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3.589,23 |
477,32 |
195,39 |
221,98 |
257,42 |
77,31 |
214,37 |
227,64 |
257,16 |
468,97 |
145,84 |
412,16 |
112,96 |
205,58 |
315,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3.564,46 |
477,32 |
195,39 |
221,98 |
232,65 |
77,31 |
214,37 |
227,64 |
257,16 |
468,97 |
145,84 |
412,16 |
112,96 |
205,58 |
315,14 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,27 |
2,00 |
|
1,06 |
2,54 |
0,37 |
|
0,20 |
0,79 |
1,00 |
|
1,85 |
1,21 |
|
1,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,67 |
|
0,10 |
|
1,00 |
0,30 |
0,07 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
56,67 |
9,17 |
0,80 |
10,04 |
8,52 |
|
0,16 |
7,62 |
8,12 |
0,56 |
0,69 |
2,65 |
2,63 |
0,10 |
5,61 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
12,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
72,15 |
|
20,00 |
|
12,08 |
4,57 |
11,00 |
|
|
|
|
11,50 |
13,00 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,08 |
|
|
|
12,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
60,07 |
|
20,00 |
|
|
4,57 |
11,00 |
|
|
|
|
11,50 |
13,00 |
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
156,89 |
26,92 |
4,50 |
32,05 |
12,96 |
4,14 |
2,00 |
17,46 |
8,30 |
1,40 |
10,15 |
15,50 |
7,27 |
6,76 |
7,48 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Chờ |
Đông Phong |
Đông Thọ |
Đông Tiến |
Dũng Liệt |
Hòa Tiến |
Long Châu |
Tam Đa |
Tam Giang |
Thụy Hòa |
Trung Nghĩa |
Văn Môn |
Yên Phụ |
Yên Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,33 |
0,40 |
0,31 |
0,13 |
|
0,70 |
0,11 |
|
5,51 |
|
|
|
0,15 |
|
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,61 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,07 |
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
4,01 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,46 |
|
0,30 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Phong.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Yên Phong có trách nhiệm:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;