Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 973/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 72/TTr-STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND huyện Sông Lô tại tờ trình số 994/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Sông Lô, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Sông Lô trong năm kế hoạch 2016:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng ước đến 31/12/2015 |
KHSD đất năm 2016 |
Tăng (+), giảm (-) ha |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14996,30 |
14996,30 |
0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11223,14 |
10996,73 |
-226,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3612,49 |
3589,31 |
-23,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3612,49 |
3589,31 |
-23,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
984,24 |
930,22 |
-54,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2444,77 |
2356,96 |
-87,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1097,90 |
1097,90 |
0 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2931,13 |
2875,57 |
-55,56 |
1.7 |
Đất nuôi trong thủy sản |
NTS |
152,60 |
146,17 |
-6,43 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
0,60 |
0,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2795,13 |
3041,73 |
246,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,39 |
5,39 |
0 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,71 |
1,71 |
0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
18,30 |
18,30 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,65 |
1,65 |
0 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,52 |
12,52 |
10,00 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,89 |
21,59 |
11,70 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1304,98 |
1433,03 |
128,05 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
1,65 |
13,65 |
12,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,08 |
8,38 |
5,30 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,71 |
26,71 |
6,00 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
511,60 |
553,69 |
42,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,65 |
12,65 |
0 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,89 |
10,29 |
9,40 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất tôn giáo |
TON |
12,47 |
22,56 |
10,09 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
97,59 |
100,28 |
2,69 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
49,90 |
49,90 |
0 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
24,19 |
32,43 |
8,24 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
2.23 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,63 |
4,63 |
0 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
635,12 |
617,87 |
-17,25 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94,49 |
94,49 |
0 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
978,03 |
957,84 |
-20,19 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
1. Căn cứ Nội dung Quyết định này, UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 72/TTr-STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND huyện Sông Lô tại tờ trình số 994/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Sông Lô, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Sông Lô trong năm kế hoạch 2016:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng ước đến 31/12/2015 |
KHSD đất năm 2016 |
Tăng (+), giảm (-) ha |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14996,30 |
14996,30 |
0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11223,14 |
10996,73 |
-226,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3612,49 |
3589,31 |
-23,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3612,49 |
3589,31 |
-23,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
984,24 |
930,22 |
-54,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2444,77 |
2356,96 |
-87,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1097,90 |
1097,90 |
0 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2931,13 |
2875,57 |
-55,56 |
1.7 |
Đất nuôi trong thủy sản |
NTS |
152,60 |
146,17 |
-6,43 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
0,60 |
0,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2795,13 |
3041,73 |
246,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,39 |
5,39 |
0 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,71 |
1,71 |
0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
18,30 |
18,30 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,65 |
1,65 |
0 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,52 |
12,52 |
10,00 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,89 |
21,59 |
11,70 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1304,98 |
1433,03 |
128,05 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
1,65 |
13,65 |
12,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,08 |
8,38 |
5,30 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,71 |
26,71 |
6,00 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
511,60 |
553,69 |
42,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,65 |
12,65 |
0 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,89 |
10,29 |
9,40 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất tôn giáo |
TON |
12,47 |
22,56 |
10,09 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
97,59 |
100,28 |
2,69 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
49,90 |
49,90 |
0 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
24,19 |
32,43 |
8,24 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
2.23 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,63 |
4,63 |
0 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
635,12 |
617,87 |
-17,25 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94,49 |
94,49 |
0 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
978,03 |
957,84 |
-20,19 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
1. Căn cứ Nội dung Quyết định này, UBND huyện Sông Lô có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sông Lô, điều chỉnh KHSD đất năm 2016 cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp trên phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Sông Lô theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Sông Lô và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ - TỈNH VĨNH PHÚC
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Bạch Lưu |
Cao Phong |
Đức Bác |
Đôn Nhân |
Đồng Quế |
Đồng Thịnh |
Hải Lựu |
Lăng Công |
Nhân Đạo |
Nhạo Sơn |
Như Thụy |
Phương Khoan |
Quang Yên |
Tân Lập |
Thị trấn Tam Sơn |
Tử Yên |
Yên Thạch |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14,996.30 |
626.38 |
707.78 |
776.45 |
770.26 |
1,348.70 |
1,129.30 |
1,012.18 |
2,024.03 |
720.33 |
364.26 |
490.60 |
711.94 |
1,773.43 |
725.59 |
376.17 |
629.60 |
809.30 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
10,996.73 |
446.26 |
488.79 |
551.10 |
479.34 |
1,099.80 |
785.51 |
685.84 |
1,613.31 |
550.45 |
264.38 |
368.00 |
497.46 |
1,326.74 |
536.56 |
233.33 |
445.03 |
624.71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,589.31 |
84.28 |
128.93 |
222.26 |
223.34 |
160.70 |
412.65 |
226.28 |
192.62 |
236.52 |
129.13 |
109.15 |
247.70 |
249.31 |
217.57 |
148.80 |
175.41 |
334.68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,589.31 |
84.28 |
128.93 |
222.26 |
223.34 |
160.70 |
412.65 |
226.28 |
192.62 |
236.52 |
129.13 |
199.15 |
247.70 |
249.31 |
217.57 |
148.80 |
175.41 |
334.68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
930.22 |
19.51 |
185.16 |
169.38 |
83.54 |
23.33 |
95.85 |
22.81 |
11.61 |
40.78 |
22.16 |
11.94 |
48.72 |
0.24 |
33.58 |
10.15 |
95.68 |
55.76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,356.96 |
95.00 |
164.12 |
141.00 |
123.77 |
131.57 |
202.06 |
157.27 |
143.91 |
158.54 |
78.23 |
141.66 |
135.88 |
209.40 |
143.47 |
67.58 |
100.27 |
163.22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,097.90 |
|
|
|
|
177.48 |
|
|
732.58 |
|
|
|
|
187.84 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,875.57 |
224.59 |
8.09 |
6.59 |
32.42 |
601.85 |
59.77 |
273.00 |
531.85 |
107.15 |
34.87 |
9.02 |
51.80 |
679.96 |
141.94 |
2.34 |
44.40 |
65.93 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
146.17 |
22.88 |
2.49 |
11.97 |
16.27 |
4.28 |
15.18 |
6.48 |
0.74 |
7.46 |
|
6.23 |
13.36 |
|
|
4.45 |
29.27 |
5.12 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.60 |
|
|
|
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3,041.73 |
140.94 |
209.14 |
225.25 |
229.58 |
150.57 |
300.93 |
264.30 |
134.95 |
140.23 |
99.85 |
120.96 |
202.44 |
196.16 |
157.87 |
141.00 |
163.72 |
163.83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.09 |
0.14 |
|
|
|
0.16 |
|
4.00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.71 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18.30 |
|
|
|
|
|
18.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.72 |
|
|
|
0.23 |
0.37 |
|
0.33 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12.52 |
|
0.25 |
0.69 |
|
|
|
|
|
|
|
0.22 |
10.00 |
|
0.04 |
1.31 |
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21.59 |
|
|
|
|
|
|
1.33 |
|
|
|
|
|
8.56 |
11.70 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,433.03 |
38.07 |
92.73 |
91.64 |
79.13 |
92.29 |
213.60 |
128.99 |
52.85 |
75.26 |
52.98 |
65.41 |
72.90 |
126.37 |
65.99 |
56.16 |
49.70 |
78.93 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13.65 |
|
|
|
|
|
|
12.00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.43 |
|
0.22 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8.38 |
0.10 |
0.13 |
0.60 |
0.46 |
1.07 |
1.32 |
0.15 |
0.65 |
0.15 |
0.86 |
0.38 |
0.09 |
|
0.62 |
1.08 |
0.70 |
0.04 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
26.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.71 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
553.69 |
14.31 |
35.87 |
36.61 |
35.76 |
37.48 |
55.90 |
27.77 |
28.40 |
51.86 |
30.53 |
23.48 |
43.97 |
43.92 |
26.71 |
|
28.52 |
32.58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12.65 |
0.76 |
0.41 |
0.43 |
0.18 |
0.25 |
1.07 |
1.30 |
0.26 |
0.40 |
2.74 |
0.30 |
0.46 |
0.32 |
0.54 |
2.50 |
0.16 |
0.57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10.29 |
|
0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
5.91 |
|
|
|
|
3.96 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tôn giáo |
TON |
22.56 |
0.15 |
0.05 |
0.22 |
0.25 |
9.01 |
0.78 |
10.00 |
0.16 |
0.27 |
|
0.20 |
0.43 |
0.19 |
0.39 |
|
0.18 |
0.28 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
100.28 |
1.49 |
6.23 |
10.05 |
4.23 |
6.31 |
6.87 |
9.17 |
7.26 |
6.71 |
4.06 |
6.71 |
4.22 |
8.95 |
7.82 |
2.54 |
3.82 |
3.83 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
49.90 |
0.60 |
7.64 |
|
0.81 |
|
|
2.13 |
|
|
|
1.23 |
|
|
30.86 |
|
2.12 |
4.51 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
32.43 |
3.35 |
0.83 |
1.01 |
1.65 |
0.36 |
2.72 |
3.04 |
2.28 |
1.03 |
0.59 |
0.89 |
1.78 |
4.11 |
1.29 |
5.72 |
1.10 |
0.67 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4.63 |
0.45 |
0.17 |
|
0.70 |
0.07 |
0.37 |
0.10 |
|
0.19 |
0.36 |
0.20 |
|
0.80 |
0.06 |
|
0.99 |
0.17 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
617.87 |
81.65 |
47.26 |
83.98 |
106.41 |
3.73 |
|
47.54 |
6.47 |
4.36 |
|
17.05 |
68.60 |
2.93 |
11.60 |
33.37 |
76.43 |
26.48 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94.49 |
|
17.17 |
|
|
|
|
20.78 |
36.61 |
|
|
4.75 |
|
|
|
3.96 |
|
11.21 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
957.84 |
39.18 |
9.84 |
|
61.34 |
98.32 |
42.85 |
62.04 |
275.77 |
29.64 |
0.04 |
1.64 |
12.04 |
250.53 |
31.16 |
1.83 |
20.86 |
20.75 |
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Bạch Lưu |
Cao Phong |
Đức Bác |
Đôn Nhân |
Đồng Quế |
Đồng Thịnh |
Hải Lựu |
Lăng Công |
Nhân Đạo |
Nhạo Sơn |
Như Thụy |
Phương Khoan |
Quang Yên |
Tân Lập |
Thị trấn Tam Sơn |
Tử Yên |
Yên Thạch |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
#REF! |
10.96 |
5.59 |
8.61 |
22.80 |
11.74 |
23.18 |
28.01 |
4.83 |
5.24 |
12.09 |
5.44 |
38.02 |
8.99 |
13.67 |
19.80 |
5.23 |
2.33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
#REF! |
1.75 |
0.55 |
0.65 |
1.42 |
1.45 |
7.10 |
0.57 |
0.41 |
0.70 |
0.60 |
0.62 |
1.77 |
2.67 |
0.66 |
1.29 |
0.54 |
0.42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
#REF! |
3.38 |
1.43 |
1.90 |
1.10 |
3.24 |
6.61 |
8.31 |
1.29 |
1.15 |
4.34 |
1.71 |
5.96 |
1.76 |
3.87 |
6.45 |
0.86 |
0.50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
#REF! |
2.36 |
2.53 |
4.15 |
8.97 |
4.23 |
5.37 |
11.42 |
2.43 |
2.24 |
5.92 |
2.73 |
18.60 |
3.71 |
2.67 |
7.37 |
1.92 |
0.93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
#REF! |
3.12 |
0.68 |
1.58 |
10.90 |
2.52 |
4.10 |
7.19 |
0.21 |
0.71 |
1.22 |
0.06 |
11.41 |
0.85 |
6.48 |
2.55 |
1.62 |
0.38 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
#REF! |
0.36 |
0.41 |
0.34 |
0.41 |
0.30 |
|
0.52 |
0.49 |
0.44 |
|
0.33 |
0.29 |
|
|
2.15 |
0.29 |
0.10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
#REF! |
|
|
|
|
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
#REF! |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
#REF! |
|
|
|
|
0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0.18 |
|
|
|
|
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng rừng chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
RSX/NTS |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SÔNG LÔ - TỈNH VĨNH PHÚC
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Bạch Lưu |
Cao Phong |
Đức Bác |
Đôn Nhân |
Đồng Quế |
Đồng Thịnh |
Hải Lựu |
Lăng Công |
Nhân Đạo |
Nhạo Sơn |
Như Thụy |
Phương Khoan |
Quang Yên |
Tân Lập |
Thị trấn Tam Sơn |
Tử Yên |
Yên Thạch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
216.51 |
10.96 |
5.59 |
8.61 |
22.80 |
11.74 |
23.18 |
28.01 |
4.83 |
5.24 |
12.09 |
5.44 |
28.02 |
8.99 |
13.67 |
19.80 |
5.23 |
2.33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
23.15 |
1.75 |
0.55 |
0.65 |
1.42 |
1.45 |
7.10 |
0.57 |
0.41 |
0.70 |
0.60 |
0.62 |
1.77 |
2.67 |
0.66 |
1.29 |
0.54 |
0.42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
23.15 |
1.75 |
0.55 |
10.65 |
1.42 |
1.45 |
7.10 |
0.57 |
0.41 |
0.70 |
0.60 |
0.62 |
1.77 |
2.67 |
0.66 |
1.29 |
0.54 |
0.42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
50.84 |
3.38 |
1.43 |
1.90 |
1.10 |
3.24 |
6.61 |
8.31 |
1.29 |
1.15 |
4.34 |
1.71 |
2.96 |
1.76 |
3.87 |
6.45 |
0.86 |
0.50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
82.52 |
2.36 |
2.53 |
4.15 |
8.97 |
4.23 |
5.37 |
11.42 |
2.43 |
2.24 |
5.92 |
2.73 |
13.60 |
3.71 |
2.67 |
7.37 |
1.92 |
0.93 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
53.56 |
3.12 |
0.68 |
1.58 |
10.90 |
2.52 |
4.10 |
7.19 |
0.21 |
0.71 |
1.22 |
0.06 |
9.41 |
0.85 |
6.48 |
2.55 |
1.62 |
0.38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6.43 |
0.36 |
0.41 |
0.34 |
0.41 |
0.30 |
|
0.52 |
0.49 |
0.44 |
|
0.33 |
0.29 |
|
|
2.15 |
0.29 |
0.10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
#REF! |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bải thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
17.25 |
0.41 |
|
|
9.49 |
|
|
|
|
|
|
|
7.35 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Bạch Lưu |
Cao Phong |
Đức Bác |
Đôn Nhân |
Đồng Quế |
Đồng Thịnh |
Hải Lựu |
Lăng Công |
Nhân Đạo |
Nhạo Sơn |
Như Thụy |
Phương Khoan |
Quang Yên |
Tân Lập |
Thị trấn Tam Sơn |
Tử Yên |
Yên Thạch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
#REF! |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
#REF! |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
#REF! |
|
|
|
7.58 |
2.09 |
1.60 |
0.73 |
0.43 |
0.69 |
0.29 |
0.44 |
|
0.48 |
4.00 |
1.75 |
|
0.01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
#REF! |
|
|
|
|
|
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động |
SKS |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00 |
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
#REF! |
|
|
|
7.48 |
2.09 |
0.60 |
0.73 |
0.34 |
0.69 |
0.29 |
0.44 |
|
0.37 |
|
1.45 |
|
0.01 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bải thải, xử lý chất thải |
DRA |
#REF! |
|
|
|
0.10 |
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11 |
|
0.30 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công |
DKV |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
#REF! |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|