Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La

Số hiệu 2232/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/09/2019
Ngày có hiệu lực 10/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Tráng Thị Xuân
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2232/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 10 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiên cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 373/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư gồm 174 quy trình, trong đó: Quy trình nội bộ liên thông UBND tỉnh gồm 34 quy trình; Quy trình nội bộ do Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt gồm 116 quy trình; Quy trình nội bộ do Phòng Tài chính, kế hoạch các huyện, thành phố phê duyệt gồm 24 quy trình (có Quy trình kèm theo).

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 24 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp huyện theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu thi trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết đinh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Trường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Trung tâm thông tin – VPUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N (40b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH: 34 QUY TRÌNH

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN PPP

1. Quy trình nội bộ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với dự án nhóm B, C: Tối đa 27 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trừ dự án BT nhóm C).

1.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hồ sơ đủ, đúng theo quy định

1/2 ngày

B2

Phòng Kinh tế đối ngoại

Trưởng phòng

Hồ sơ và ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên được phân công

Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành; kiểm tra thực địa (nếu có)

29 ngày

Trưởng phòng

Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt

01 ngày

B3

Xem xét, xác nhận, chuyển hồ sơ tới Giám đốc sở

Lãnh đạo phụ trách khối

Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Xem xét và phê duyệt văn bản, hồ sơ, chuyển sang bộ phận Văn Thư

Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo.

1/2 ngày

B5

Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số, lưu sổ, phát hành

Tờ trình/ Báo cáo thẩm định

1/2 ngày

B6

Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo

1/2 ngày

B7

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo

1/2 ngày

B8

Liên thông Văn phòng UBND tỉnh

Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo

(Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án)

20 ngày

B9

Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Quyết định/Văn bản chỉ đạo

1/2 ngày

B10

Trả kết quả

Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Quyết định/Văn bản chỉ đạo

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

55 ngày

1.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B,C

[...]