Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2019 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 2076/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2076/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 127/TTr-SKHĐT ngày 22/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 111 thủ tục hành chính thuộc 07 lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Đấu thầu; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Đầu tư tại Việt Nam và vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tỉnh và các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2076/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
A. THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH UBND TỈNH |
||
I |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
18 ngày làm việc |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
37 ngày làm việc |
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
- Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
- Thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
37 ngày làm việc |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
- Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày |
|
- Thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
39 ngày |
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 ngày làm việc |
6 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
39 ngày làm việc |
7 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
- Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
|
- Thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
34 ngày làm việc |
B. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
I.1 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
02 ngày làm việc |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
02 ngày làm việc |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
02 ngày làm việc |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
02 ngày làm việc |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
02 ngày làm việc |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
01 ngày làm việc |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
01 ngày làm việc |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
01 ngày làm việc |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
01 ngày làm việc |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
01 ngày làm việc |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
01 ngày làm việc |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
01 ngày làm việc |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
01 ngày làm việc |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
01 ngày làm việc |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
01 ngày làm việc |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
01 ngày làm việc |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
01 ngày làm việc |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
01 ngày làm việc |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
01 ngày làm việc |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
01 ngày làm việc |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
01 ngày làm việc |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
01 ngày làm việc |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
01 ngày làm việc |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
01 ngày làm việc |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
01 ngày làm việc |
26 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
01 ngày làm việc |
27 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
28 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
29 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
02 ngày làm việc |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
02 ngày làm việc |
31 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
02 ngày làm việc |
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
01 ngày làm việc |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
01 ngày làm việc |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
01 ngày làm việc |
36 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
01 ngày làm việc |
37 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
01 ngày làm việc |
38 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
39 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
40 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
41 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
42 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
43 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
44 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
45 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc |
46 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
01 ngày làm việc |
47 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
48 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
49 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
03 ngày làm việc |
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
01 ngày làm việc |
51 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
01 ngày làm việc |
52 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
01 ngày làm việc |
53 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
01 ngày làm việc |
54 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
01 ngày làm việc |
55 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (áp dụng trong trường hợp Nhà đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư) |
02 ngày làm việc |
56 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
05 ngày làm việc |
57 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
01 ngày làm việc |
I.2 |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
58 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
59 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
60 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
61 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
03 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
2 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
3 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
03 ngày làm việc |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
03 ngày làm việc |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
03 ngày làm việc |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
03 ngày làm việc |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
03 ngày làm việc |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
03 ngày làm việc |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc |
11 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
03 ngày làm việc |
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
13 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
14 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
15 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
16 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
03 ngày làm việc |
18 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
III |
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
III.1 |
Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
III.2 |
Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
|
5 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
02 ngày làm việc |
IV |
Lĩnh vực đấu thầu |
|
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
- Dự án nhóm A |
60 ngày |
|
- Dự án nhóm B |
30 ngày |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
- Dự án Quốc gia |
90 ngày |
|
- Dự án nhóm A |
40 ngày |
|
- Dự án nhóm B, C |
30 ngày |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
- Dự án Quốc gia |
90 ngày |
|
- Dự án nhóm A |
40 ngày |
|
- Dự án nhóm B, C |
30 ngày |
V |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
15 ngày làm việc |
VI |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
90 ngày làm việc |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
08 ngày làm việc |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
4 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
02 ngày làm việc |
5 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày làm việc |
6 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
07 ngày làm việc |
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
08 ngày làm việc |
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
08 ngày làm việc |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
02 ngày làm việc |
10 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
02 ngày làm việc |
11 |
Giãn tiến độ đầu tư |
15 ngày làm việc |
12 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
08 ngày |
13 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
08 ngày |
14 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
02 ngày |
15 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
05 ngày làm việc |
16 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
15 ngày |
17 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
08 ngày |
VII |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
1 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
- Dự án nhóm A |
50 ngày |
|
- Dự án nhóm A |
40 ngày |
|
- Dự án nhóm B |
30 ngày |
|