Quyết định 2224/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, lộ trình dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành

Số hiệu 2224/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/09/2021
Ngày có hiệu lực 28/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2224/QĐ-UBND

An Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC, LỘ TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 ngày 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 ngày 01 năm 2021 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 03 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh An Giang về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục, lộ trình dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021.

Điều 2. Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến với Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo sớm hơn hoặc đúng lộ trình đã được phê duyệt; thường xuyên theo dõi, rà soát phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp với chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, đánh giá các đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện; đề xuất UBND tỉnh khen thưởng đối các đơn vị hoàn thành sớm hơn lộ trình đã được phê duyệt.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC, LỘ TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh An Giang)

I. THÁNG 9 - THÁNG 10 NĂM 2021

1. Thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ giao (194 DVCTT)

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức độ DVCTT

Thời gian thực hiện

Cơ quan thực hiện

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Mức 3

Mức 4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

(6)

(7)

 

 

 

42

152

 

 

 

1

2.001561.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

2

2.001535.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

3

2.001249.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

4

2.000309.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

5

2.000002.000.00.00.H01

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

6

2.001434.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

7

2.000063.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

8

2.000450.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

9

2.000347.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

10

2.000327.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

11

2.000314.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

12

1.005144.000.00.00.H01

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

13

1.004889.000.00.00.H01

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

14

1.005090.000.00.00.H01

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

15

1.003734.000.00.00.H01

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

16

1.005095.000.00.00.H01

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

17

1.005098.000.00.00.H01

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

18

3.000181.000.00.00.H01

Tuyển sinh trung học phổ thông

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

19

2.002017.000.00.00.H01

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

20

2.002075.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

21

2.002018.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

22

2.002015.000.00.00.H01

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

23

2.002020.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

24

2.002033.000.00.00.H01

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

25

2.002034.000.00.00.H01

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

26

2.002032.000.00.00.H01

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

27

2.002085.000.00.00.H01

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

28

2.002083.000.00.00.H01

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

29

1.005169.000.00.00.H01

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

30

2.002069.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

31

2.002043.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

32

2.002042.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

33

2.001199.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

34

2.001583.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

35

2.001610.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

36

1.005176.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

37

2.002031.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

38

2.002000.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

39

1.005114.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

40

2.002041.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

41

2.002010.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

42

2.002057.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

43

2.002060.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

44

2.002045.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

45

2.002008.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

46

2.002011.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

47

2.001993.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

48

2.002009.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

49

2.002023.000.00.00.H01

Giải thể doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

50

2.002022.000.00.00.H01

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

51

2.002016.000.00.00.H01

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

52

2.002059.000.00.00.H01

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

53

2.002070.000.00.00.H01

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

54

2.002072.000.00.00.H01

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

55

2.002029.000.00.00.H01

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

56

2.001992.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

57

2.001996.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

58

2.001954.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

59

2.002044.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

60

2.002013.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

61

2.002380.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

62

2.002381.000.00.00.H01

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

63

2.002382.000.00.00.H01

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

64

2.002383.000.00.00.H01

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

65

2.002384.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

66

1.000091.000.00.00.H01

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

67

2.000025.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

68

2.000282.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

69

2.000286.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

70

1.002305.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

71

2.001481.000.00.00.H01

Thủ tục thành lập hội

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

72

1.003960.000.00.00.H01

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

73

1.003900.000.00.00.H01

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

74

1.003822.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

75

2.001590.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

76

1.003920.000.00.00.H01

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

77

1.003879.000.00.00.H01

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

78

2.000449.000.00.00.H01

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

79

1.000934.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

80

1.000924.000.00.00.H01

Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

81

2.000287.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

82

1.003649.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

83

2.000880.000.00.00.H01

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

84

1.004246.000.00.00.H01

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

85

1.001923.000.00.00.H01

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

86

1.004550.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

87

1.003862.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

88

1.003688.000.00.00.H01

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

89

1.003625.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

90

1.003046.000.00.00.H01

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

91

2.000801.000.00.00.H01

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

92

1.001696.000.00.00.H01

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

93

1.000655.000.00.00.H01

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

94

1.009374.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

x

Quý IV/2021

Sở Thông tin và truyền thông

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

95

1.009386.000.00.00.H01

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

x

Quý IV/2021

Sở Thông tin và truyền thông

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

96

1.003738.000.00.00.H01

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

97

2.001631.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

98

1.002003.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

99

1.001738.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

100

1.001778.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

101

1.001833.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

102

1.003743.000.00.00.H01

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

103

1.002396.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

104

1.004659.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

105

1.009397.000.00.00.H01

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

106

1.009399.000.00.00.H01

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

107

1.009403.000.00.00.H01

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

108

1.009982.000.00.00.H01

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

109

1.009983.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạnh II, III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

110

1.009984.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

111

1.009990.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

112

1.009986.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

113

1.009928.000.00.00.H01

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

114

1.004585.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

115

1.004576.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

116

1.004571.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

117

1.004557.000.00.00.H01

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

118

1.000854.000.00.00.H01

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

119

1.001393.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

120

1.001595.000.00.00.H01

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

121

1.001641.000.00.00.H01

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

122

1.001086.000.00.00.H01

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

123

1.001077.000.00.00.H01

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

124

1.001750.000.00.00.H01

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

125

1.001734.000.00.00.H01

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

126

1.001846.000.00.00.H01

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

127

1.001866.000.00.00.H01

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

128

1.001884.000.00.00.H01

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

129

1.002015.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

130

1.002000.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

131

2.000552.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

132

1.006780.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

133

1.002464.000.00.00.H01

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

134

1.000511.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

135

1.000562.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

136

1.000990.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

137

1.000793.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

138

1.000662.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

139

1.001523.000.00.00.H01

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

140

1.004488.000.00.00.H01

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

141

1.002944.000.00.00.H01

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

142

1.002467.000.00.00.H01

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

143

1.004607.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

144

1.004564.000.00.00.H01

Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

145

1.001023.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

146

1.002063.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

147

1.002268.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

148

1.002286.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

149

1.002856.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

150

1.002869.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

151

1.002877.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

152

1.002852.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

153

1.001577.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

154

2.001915.000.00.00.H01

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

155

2.001919.000.00.00.H01

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

156

2.001921.000.00.00.H01

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

157

2.001963.000.00.00.H01

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

158

1.004359.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

159

1.008126.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

160

1.001153.000.00.00.H01

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

161

2.000620.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

162

2.001240.000.00.00.H01

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

163

1.001279.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

164

1.005090.000.00.00.H01

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

165

1.003734.000.00.00.H01

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

166

3.000182.000.00.00.H01

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

167

1.001753.000.00.00.H01

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

168

1.001776.000.00.00.H01

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

169

1.001758.000.00.00.H01

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

170

1.001731.000.00.00.H01

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

171

2.000744.000.00.00.H01

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

172

2.000414.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

173

2.000402.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

174

1.000843.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

175

2.000385.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

176

2.000374.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

177

1.000804.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

178

2.000364.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

179

2.000365.000.00.00.H01

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

180

1.004550.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

181

1.003862.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

182

1.003688.000.00.00.H01

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

183

1.003625.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

184

1.003046.000.00.00.H01

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

185

2.000801.000.00.00.H01

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

186

1.001696.000.00.00.H01

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

187

1.000655.000.00.00.H01

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

188

1.009995.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

189

1.009996.000.00.00.H01

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

190

1.009997.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

191

1.009998.000.00.00.H01

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

192

1.009999.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

193

2.000751.000.00.00.H01

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

194

1.008456.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

2. Thủ tục hành chính do địa phương thực hiện (277 DVCTT)

[...]