Quyết định 1333/QĐ-UBND-HC phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu | 1333/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 07/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Phạm Thiện Nghĩa |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1333/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 07 tháng 09 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021, cụ thể:
- Cấp tỉnh: 377 dịch vụ công.
- Cấp huyện: 35 dịch vụ công.
- Cấp xã: 15 dịch vụ công.
Tổng cộng: 427 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4, chiếm tỷ lệ 23,6% trên tổng số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (đính kèm phụ lục).
1. Văn phòng UBND tỉnh
- Làm đầu mối liên hệ, kiến nghị những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tích hợp, công khai dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia với Văn phòng Chính phủ.
- Tiếp tục cập nhật, địa phương hóa các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Đăng ký công khai, tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo danh mục phê duyệt.
- Hướng dẫn các đơn vị tiến hành kiểm thử tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kiểm thử của các đơn vị theo lộ trình; báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh sau khi hoàn thành kiểm thử trước ngày 30 tháng 10 năm 2021.
3. Các sở, Ban Quản lý Khu kinh tế
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến theo danh mục đã được phê duyệt.
- Đề xuất điều chỉnh, thay đổi danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện tích hợp trong trường hợp Văn phòng Chính phủ thẩm định chưa đủ điều kiện phê duyệt để đảm bảo hoàn thành tỷ lệ được giao năm 2021.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1333/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 07 tháng 09 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021, cụ thể:
- Cấp tỉnh: 377 dịch vụ công.
- Cấp huyện: 35 dịch vụ công.
- Cấp xã: 15 dịch vụ công.
Tổng cộng: 427 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4, chiếm tỷ lệ 23,6% trên tổng số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (đính kèm phụ lục).
1. Văn phòng UBND tỉnh
- Làm đầu mối liên hệ, kiến nghị những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tích hợp, công khai dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia với Văn phòng Chính phủ.
- Tiếp tục cập nhật, địa phương hóa các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Đăng ký công khai, tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo danh mục phê duyệt.
- Hướng dẫn các đơn vị tiến hành kiểm thử tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kiểm thử của các đơn vị theo lộ trình; báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh sau khi hoàn thành kiểm thử trước ngày 30 tháng 10 năm 2021.
3. Các sở, Ban Quản lý Khu kinh tế
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện kiểm thử các dịch vụ công trực tuyến theo danh mục đã được phê duyệt.
- Đề xuất điều chỉnh, thay đổi danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện tích hợp trong trường hợp Văn phòng Chính phủ thẩm định chưa đủ điều kiện phê duyệt để đảm bảo hoàn thành tỷ lệ được giao năm 2021.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TÍCH
HỢP LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND-HC ngày 07 tháng 9 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT |
Tên thủ tục |
Cấp thực hiện |
Ghi chú |
|
|
|
|||
1 |
1 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
2 |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
3 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
4 |
4 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
5 |
5 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
6 |
6 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
7 |
7 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
8 |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
9 |
9 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
10 |
10 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Cấp huyện |
Đã tích hợp |
11 |
11 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Cấp huyện |
|
12 |
12 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Cấp huyện |
|
13 |
13 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Cấp huyện |
|
14 |
14 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Cấp huyện |
|
15 |
15 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Cấp xã |
|
|
|
|||
16 |
1 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
Cấp tỉnh |
|
17 |
2 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản công cho nhà nước |
Cấp tỉnh |
|
18 |
3 |
Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan tổ chức đơn vị |
Cấp tỉnh |
|
19 |
4 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
20 |
5 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
21 |
6 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
22 |
7 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
23 |
8 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
24 |
9 |
Quyết định bán tài sản công |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
|
|
|||
25 |
1 |
Cấp Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
26 |
2 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
27 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
28 |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
29 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
30 |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
31 |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
32 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
33 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
34 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
35 |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
36 |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
37 |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
38 |
14 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
39 |
15 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
40 |
16 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
41 |
17 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Cấp tỉnh |
|
42 |
18 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Cấp tỉnh |
|
43 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Cấp tỉnh |
|
44 |
20 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Cấp tỉnh |
|
45 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Cấp tỉnh |
|
46 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Cấp tỉnh |
|
47 |
23 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Cấp tỉnh |
|
48 |
24 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|||
49 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
50 |
2 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
51 |
3 |
Chia tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
52 |
4 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
53 |
5 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
54 |
6 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
55 |
7 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
56 |
8 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
57 |
9 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
58 |
10 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
59 |
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
60 |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
61 |
13 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
62 |
14 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
63 |
15 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
64 |
16 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
65 |
17 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
66 |
18 |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
67 |
19 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
|
68 |
20 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Cấp huyện |
|
69 |
21 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Cấp huyện |
|
70 |
22 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Xã - Huyện |
|
71 |
23 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Xã - Huyện |
|
72 |
24 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng, làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Xã - Huyện |
|
73 |
25 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Xã - Huyện |
|
74 |
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cấp huyện |
|
75 |
27 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Xã, Huyện, Tỉnh |
|
76 |
28 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
77 |
29 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Xã, Huyện, Tỉnh |
|
|
|
|||
78 |
1 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
Cấp tỉnh |
|
79 |
2 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Cấp tỉnh |
|
80 |
3 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
|
81 |
4 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp tỉnh |
|
82 |
5 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp tỉnh |
|
83 |
6 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
Cấp tỉnh |
|
84 |
7 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Cấp tỉnh |
|
85 |
8 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Cấp tỉnh |
|
86 |
9 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Cấp tỉnh |
|
87 |
10 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Cấp tỉnh |
|
88 |
11 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Cấp tỉnh |
|
89 |
12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Cấp tỉnh |
|
90 |
13 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Cấp tỉnh |
|
91 |
14 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III(trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Cấp tỉnh |
|
92 |
15 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Cấp tỉnh |
|
93 |
16 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Cấp tỉnh |
|
94 |
17 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
Cấp tỉnh |
|
95 |
18 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Cấp tỉnh |
|
96 |
19 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Cấp tỉnh |
|
97 |
20 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Cấp tỉnh |
|
98 |
21 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|||
99 |
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
100 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
101 |
3 |
Công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
102 |
4 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
103 |
5 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
104 |
6 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
105 |
7 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
106 |
8 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
107 |
9 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
108 |
10 |
Xác nhận khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
109 |
11 |
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
110 |
12 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
111 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KHCN/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
112 |
14 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
113 |
15 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
114 |
16 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
115 |
17 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
116 |
18 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
117 |
19 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ |
Cấp tỉnh |
Đã tích hợp |
118 |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
Cấp tỉnh |
|
119 |
21 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KHCN |
Cấp tỉnh |
|
120 |
22 |
Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ |
Cấp tỉnh |
|
121 |
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cấp tỉnh |
|
122 |
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|||
123 |
1 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Cấp huyện |
Đã tích hợp |
124 |
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Cấp Xã |
Đã tích hợp |
125 |
3 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
126 |
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
127 |
5 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
128 |
6 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
129 |
7 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
130 |
8 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
131 |
9 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
132 |
10 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
133 |
11 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
134 |
12 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
135 |
13 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
136 |
14 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
137 |
15 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
138 |
16 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
139 |
17 |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
140 |
18 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
141 |
19 |
Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
142 |
20 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
143 |
21 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
144 |
22 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
145 |
23 |
Thi nâng ngạch công chức |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
146 |
24 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
147 |
25 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
148 |
26 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
149 |
27 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
150 |
28 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
151 |
29 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
152 |
30 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Cấp Xã |
Đã tích hợp |
153 |
31 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Cấp Xã |
Đã tích hợp |
154 |
32 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Cấp Xã |
Đã tích hợp |
155 |
33 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Cấp Xã |
Đã tích hợp |
156 |
34 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Cấp Xã |
Đã tích hợp |
157 |
35 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Cấp Xã |
Đã tích hợp |
158 |
36 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Cấp Xã |
Đã tích hợp |
159 |
37 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
160 |
38 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
161 |
39 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
162 |
40 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
163 |
41 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường hội cấp xã |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
164 |
42 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Cấp Tỉnh |
|
165 |
43 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Cấp Tỉnh |
|
166 |
44 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Cấp Tỉnh |
|
167 |
45 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Cấp Tỉnh |
|
168 |
46 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Cấp Tỉnh |
|
169 |
47 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|||
170 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo. |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
171 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
172 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
173 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
174 |
5 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
175 |
6 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
Cấp Tỉnh |
|
176 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. |
Cấp Tỉnh |
|
177 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Cấp Tỉnh |
|
178 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Cấp Tỉnh |
|
179 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
Cấp Tỉnh |
|
180 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Cấp Tỉnh |
|
181 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Cấp Tỉnh |
|
182 |
13 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Cấp Tỉnh |
|
183 |
14 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Cấp Tỉnh |
|
184 |
15 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Cấp Tỉnh |
|
185 |
16 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Cấp Tỉnh |
|
186 |
17 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Cấp Tỉnh |
|
187 |
18 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Cấp Tỉnh |
|
188 |
19 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Cấp Tỉnh |
|
189 |
20 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Cấp Tỉnh |
|
190 |
21 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Cấp Tỉnh |
|
191 |
22 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Cấp Tỉnh |
|
192 |
23 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
193 |
24 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Cấp Tỉnh |
|
194 |
25 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
195 |
26 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
196 |
27 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
Cấp Tỉnh |
|
197 |
28 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. |
Cấp Tỉnh |
|
198 |
29 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. |
Cấp Tỉnh |
|
199 |
30 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|||
200 |
1 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực do thẻ bị mất, hỏng |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
201 |
2 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
202 |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 01 MW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
203 |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
204 |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
205 |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
206 |
7 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
207 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
208 |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
209 |
10 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
210 |
11 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
211 |
12 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
212 |
13 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
213 |
14 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
214 |
15 |
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
215 |
16 |
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2 |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
216 |
17 |
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
217 |
18 |
Cấp điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
218 |
19 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
219 |
20 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
220 |
21 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
221 |
22 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
222 |
23 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
223 |
24 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
224 |
25 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
225 |
26 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
226 |
27 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản b, d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
227 |
28 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
228 |
29 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
229 |
30 |
Thông báo xác nhận bản công bố sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
230 |
31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
231 |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
232 |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
233 |
34 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
234 |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
235 |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
236 |
37 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
237 |
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
238 |
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
239 |
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
240 |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
241 |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
242 |
43 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
243 |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
244 |
45 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
245 |
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
246 |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
247 |
48 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
248 |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
249 |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
250 |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
251 |
52 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
252 |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
253 |
54 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
254 |
55 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
255 |
56 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
256 |
57 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
257 |
58 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
258 |
59 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
259 |
60 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
260 |
61 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
261 |
62 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
262 |
63 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
263 |
64 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
264 |
65 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
265 |
66 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
266 |
67 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
267 |
68 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
268 |
69 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
269 |
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
270 |
71 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
271 |
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
272 |
73 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
|
|
|||
273 |
1 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
274 |
2 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
275 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
276 |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
277 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
278 |
6 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
279 |
7 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
280 |
8 |
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 02 mảnh vỏ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
281 |
9 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
282 |
10 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Cấp Tỉnh |
|
283 |
11 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Cấp Tỉnh |
|
284 |
12 |
Cấp GCN xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 02 mảnh vỏ |
Cấp Tỉnh |
|
285 |
13 |
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 02 mảnh vỏ |
Cấp Tỉnh |
|
286 |
14 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản |
Cấp Tỉnh |
|
287 |
15 |
Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày GCN ATTP hết hạn) |
Cấp Tỉnh |
|
288 |
16 |
Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp GCN vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN ATTP) |
Cấp Tỉnh |
|
289 |
17 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Cấp huyện |
|
290 |
18 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Cấp huyện |
|
291 |
19 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
Cấp Tỉnh |
|
292 |
20 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Cấp Tỉnh |
|
293 |
21 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Cấp Tỉnh |
|
294 |
22 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
295 |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Cấp Tỉnh |
|
296 |
24 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Cấp Tỉnh |
|
297 |
25 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Cấp Tỉnh |
|
298 |
26 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Cấp Tỉnh |
|
299 |
27 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định tàu cá |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|||
300 |
1 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại, trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ, xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ có trụ sở tại Hà Nội, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
301 |
2 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở đóng tại Hà Nội) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
302 |
3 |
cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
303 |
4 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
304 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
305 |
6 |
cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
306 |
7 |
cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
307 |
8 |
cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
308 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
309 |
10 |
cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
310 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
311 |
12 |
công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
312 |
13 |
Thủ tục Thỏa thuận vị trí xây dựng công trình hoặc các hoạt động trên đường thủy nội địa. |
Cấp Tỉnh |
|
313 |
14 |
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
314 |
15 |
Thủ tục đặt đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Cấp Tỉnh |
|
315 |
16 |
Thủ tục Công bố hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
316 |
17 |
Thủ tục Công bố lại hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Cấp Tỉnh |
|
317 |
18 |
Thủ tục Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu |
Cấp Tỉnh |
|
318 |
19 |
Thủ tục Công bố khu neo đậu |
Cấp Tỉnh |
|
|
|
|||
319 |
1 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
320 |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
321 |
3 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
322 |
4 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
323 |
5 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
324 |
6 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
325 |
7 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
326 |
8 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
327 |
9 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
328 |
10 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
329 |
11 |
Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
330 |
12 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
331 |
13 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
332 |
14 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
333 |
15 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
334 |
16 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
335 |
17 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
336 |
18 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
337 |
19 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
338 |
20 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
339 |
21 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
340 |
22 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
341 |
23 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
342 |
24 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
343 |
25 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
344 |
26 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
345 |
27 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
|
|
|||
346 |
1 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
347 |
2 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
348 |
3 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
349 |
4 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
350 |
5 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
351 |
6 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
352 |
7 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
353 |
8 |
Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
354 |
9 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
355 |
10 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
356 |
11 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
357 |
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
358 |
13 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
359 |
14 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
360 |
15 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
361 |
16 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
362 |
17 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
363 |
18 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
364 |
19 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
365 |
20 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
366 |
21 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
367 |
22 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
368 |
23 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
369 |
24 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
370 |
25 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
371 |
26 |
Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
372 |
27 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
373 |
28 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
374 |
29 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
375 |
30 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
376 |
31 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
377 |
32 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
378 |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
379 |
34 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
380 |
35 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
381 |
36 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
382 |
37 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
383 |
38 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện |
Đã tích hợp |
384 |
39 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
385 |
40 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
386 |
41 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
387 |
42 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
388 |
43 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
389 |
44 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
390 |
45 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
|
|
|||
391 |
1 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
392 |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
393 |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
394 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
395 |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
396 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
397 |
7 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
398 |
8 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
399 |
9 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
400 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
401 |
11 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
402 |
12 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
403 |
13 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
404 |
14 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
405 |
15 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
406 |
16 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
407 |
17 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
408 |
18 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
409 |
19 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
410 |
20 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
411 |
21 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
412 |
22 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
413 |
23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Cấp Tỉnh |
Đã tích hợp |
|
|
|||
414 |
1 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp thuộc trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư. |
Cấp Tỉnh |
|
415 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế trong khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
416 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
Cấp Tỉnh |
|
417 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu kinh tế cửa khẩu. |
Cấp Tỉnh |
|
418 |
5 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu kinh tế cửa khẩu thuộc trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) |
Cấp Tỉnh |
|
419 |
6 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư) đối với dự án đầu tư trong khu kinh tế cửa khẩu hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cấp Tỉnh |
|
420 |
7 |
Điều kiện, thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu |
Cấp Tỉnh |
|
421 |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp thuộc trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có). |
Cấp Tỉnh |
|
422 |
9 |
Thay đổi nhà đầu tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư) đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cấp Tỉnh |
|
423 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
Cấp Tỉnh |
|
424 |
11 |
Cho thuê đất, giao lại đất trong Khu kinh tế |
Cấp Tỉnh |
|
425 |
12 |
Cấp Giấy phép xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
426 |
13 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
Cấp Tỉnh |
|
427 |
14 |
Đề nghị chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình |
Cấp Tỉnh |
|