ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1038/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 17
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-BKHCN
ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang tại Tờ trình số 556/TTr-SKHCN ngày 14 tháng
5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An
Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ thủ tục tại số thứ tự
01, 02, 03, 04, 05, 06 mục I của Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục tại
số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 mục II của Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục tại số thứ
tự 03, 04 mục III của Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục tại số thứ tự
01, 02, 03, 04, 05, 06 mục I, Phần V, Phụ lục I của Quyết định số 2077/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh An Giang;
- Bổ sung 06 thủ tục được ban
hành mới vào mục I, Phần V, Phụ lục I của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày
01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh An Giang;
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục tại
số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 mục II, Phần V, Phụ lục I của Quyết định số 2077/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh An Giang;
- Thay thế thủ tục số thứ tự
47, 48 mục III, Phần V, Phụ lục I của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND các huyện, TX, thành phố;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BI BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực khoa học và công
nghệ
|
01
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ An
Giang
(ĐC: 269A, Nguyễn Thái Học,
Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang)
|
Phí: 3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
02
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ An
Giang (ĐC: 269A, Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh
An Giang)
|
Phí: 1.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học vàCông nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
|
03
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ An
Giang (ĐC: 269A, Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh
An Giang)
|
Phí:
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN:
1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập
hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN:
1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN:
1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN
của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
|
04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ An
Giang (ĐC: 269A, Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh
An Giang)
|
Phí: 3.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều
kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
|
05
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ An
Giang (ĐC: 269A, Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh
An Giang)
|
Phí: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều
kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
06
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ An
Giang (ĐC: 269A, Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Hòa, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh
An Giang)
|
Phí:
- Đối với trường hợp trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-
BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều
kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.000086.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Thông tư số 287/2016/TT-BTC[1]
|
An toàn bức xạ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
2.000081.000.00.00.H01
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Thông tư số 287/2016/TT-BTC
|
An toàn bức xạ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
1.000184.000.00.00.H01
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
Thông tư số 287/2016/TT-BTC
|
An toàn bức xạ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
2.000069.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Thông tư số 287/2016/TT-BTC
|
An toàn bức xạ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
1.000173.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
Thông tư số 287/2016/TT-BTC
|
An toàn bức xạ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
2.000065.000.00.00.H01
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế).
|
Thông tư số 287/2016/TT-BTC
|
An toàn bức xạ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.001277.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
2
|
2.001268.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
-
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công
lập.
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN[2]
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
-
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
-
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động cho Văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức
khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
-
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
công lập. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy
chứng nhận.
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
-
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp
tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động)
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
-
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp
mất Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|