ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2214/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 24 tháng 06
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục
hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 727/TTr-STTTT ngày 15/6/2016 và Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 714/STP-KSTTHC ngày 14/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành
chính đã được chuẩn hóa nội dung trong lĩnh vực Xuất bản; 02 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày
24 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đã
được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Xuất bản.
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
2
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành.
|
1
|
T-THA-286120-TT
|
Khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
|
Do chuẩn hóa nội
dung.
|
2
|
T-THA-286121-TT
|
Thay
đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy.
|
Do chuẩn hóa nội
dung.
|
Phần II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành
chính: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
|
Lĩnh vực: Xuất bản.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Cơ sở dịch vụ photocopy phải thực
hiện khai báo hoạt động với Ủy ban nhân
dân cấp huyện chậm nhất 10 ngày trước khi hoạt động.
Bước
1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân dịch vụ photocopy
chuẩn bị hồ sơ gửi Ủy ban
nhân dân cấp huyện sở tại.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
b. Thời
gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước
3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải có trách nhiệm
cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản
lý. 01 bản trả lại cho tổ chức, cá nhân khai báo hoạt động
photocopy, 01 bản lưu hồ sơ cơ quan mình để quản lý.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ,
Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan
hành chính;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Hồ sơ gồm có:
Tờ khai
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy;
2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
4. Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có): Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Tờ khai hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 16 - Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông).
|
8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết
quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Không.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………..,
ngày …. tháng ….. năm ……
TỜ
KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính
gửi: Ủy ban Nhân dân (cấp huyện) …………….. (1)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
.....................................................................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………….. Fax:
…………………….. Email: .................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ
photocopy:..................................................... (2)
- Địa chỉ nơi cư trú:
..........................................................................................................
- Điện thoại:
....................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: …………………
ngày …. tháng ….. năm..............................
nơi cấp:
..........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số …………… ngày ….. tháng …. năm ...........
nơi cấp
...........................................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở dịch vụ photocopy: .........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên (3)
máy móc, thiết bị
|
Nước
sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Model
và Số sê-ri của máy
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết
tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật
về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản
giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ
liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
__________________
Chú thích:
(1) Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
(2) Người đại diện theo pháp luật
(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng
(copy-scan-in-fax).
Tên thủ tục hành
chính: Thay đổi thông tin
cơ sở dịch vụ photocopy.
|
Lĩnh vực: Xuất bản.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Cơ sở dịch vụ photocopy phải gửi tờ
khai thay đổi thông tin trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có một
trong các thay đổi về thông tin đã khai báo đến Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
Bước
1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân dịch vụ photocopy
có thay đổi về thông tin đã khai báo chuẩn bị hồ sơ gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện sở tại.
Bước
2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện.
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
cấp giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được tờ khai thay đổi thông tin đã khai báo theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm cập
nhật thông tin thay đổi trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để
quản lý. 01 bản trả lại cho tổ chức, cá nhân khai báo thay đổi hoạt động
photocopy, 01 bản lưu hồ sơ cơ quan mình để quản lý.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện.
2. Thời
gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy
định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
1. Hồ sơ gồm có:
Tờ khai
thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời
gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có): Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c. Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai
thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số
17 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
|
8.
Phí, lệ phí: Chưa quy định.
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………..,
ngày …. tháng ….. năm ……
TỜ
KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính
gửi: Ủy ban Nhân dân (cấp huyện) …………………… (1)
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
.....................................................................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………. Fax:
………………….. Email: ...................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ
photocopy:........................................................
- Địa chỉ nơi cư trú:
..........................................................................................................
- Điện thoại:.....................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: ……………..
ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp: ....................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số …………. ngày …… tháng …… năm ………… nơi cấp
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở dịch vụ photocopy: .........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số
TT
|
Tên (3)
máy móc, thiết bị
|
Nước
sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Số
se-ri của máy
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI
BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: .....................................................................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………. Fax: …………………..
Email: ....................................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ
photocopy: …………………………………… (2)
- Địa chỉ nơi cư trú:
..........................................................................................................
- Điện thoại:
....................................................................................................................
- Chứng minh nhân dân số: ……………..
ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp: ................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số ……………… ngày ……… tháng …… năm ……… nơi cấp
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở dịch vụ photocopy: .........................................
5. Danh mục thiết bị:
Số
TT
|
Tên (3)
máy móc, thiết bị
|
Nước
sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Số
se-ri của máy
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết
tính chính xác nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật
về hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản
giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ
liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
__________________
Chú thích:
(1) Ở huyện, thị xã, thành phố nào thì gửi Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố đấy
(2) Người đại diện theo pháp luật
(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng
(copy-scan-in-fax).