Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 2213/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2213/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1315/SKHĐT-VP ngày 14/7/2016; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 441/STP-KSTT ngày 22/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 55 (năm mươi lăm) thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, 17 (mười bảy) thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký thành lập Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp Hợp tác xã, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ, thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp tại Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Gửi: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
2 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 |
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần |
5 |
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh |
6 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
7 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên |
8 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh |
9 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp |
10 |
Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH 1 TV |
11 |
Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH 2 TV trở lên |
12 |
Chuyển đổi Công ty TNHH thành Công ty cổ phần |
13 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH |
14 |
Chuyển đổi từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên |
15 |
Chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
16 |
Chia doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần) |
17 |
Tách Doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần) |
18 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
19 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
20 |
Đăng ký thay đổi tên; địa chỉ doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
21 |
Thông báo bổ sung thay đổi ngành, nghề kinh doanh; vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân |
22 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích. |
23 |
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
24 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ, vốn điều lệ của Công ty TNHH một thành viên |
25 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh của công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh |
26 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
27 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên |
28 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, Công ty cổ phần |
29 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ, vốn điều lệ và thay đổi tỷ lệ vốn góp của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
30 |
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
31 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ Công ty cổ phần |
32 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
33 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn Công ty cổ phần |
34 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần |
35 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
36 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ Công ty Hợp danh |
37 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp công ty hợp danh |
38 |
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty Hợp danh |
39 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
40 |
Thông báo thay đổi thông tin về người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên; người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần; thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
41 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp |
42 |
Giải thể doanh nghiệp |
43 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của tòa án |
44 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
45 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh |
46 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
47 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
48 |
Đăng ký công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
49 |
Thông báo con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
50 |
Đăng ký cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
51 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
52 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký kinh doanh |
53 |
Đăng ký cấp đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị |
53 |
Đăng ký cấp đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
54 |
Đăng ký cấp đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
55 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
II |
Lĩnh vực đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp HTX |
1 |
Đăng ký thành lập quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
4 |
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã chia |
5 |
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã tách |
6 |
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7 |
Đăng ký khi quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất, bị hư hỏng) |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất, bị hư hỏng) |
10 |
Giải thể tự nguyện quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
12 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
13 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
14 |
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
15 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
17 |
Thay đổi Cơ quan Đăng ký kinh doanh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|