Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2213/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2016
Ngày có hiệu lực 24/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2213/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 700/TTr-STTTT ngày 09/6/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 692/STP-KSTTHC ngày 08/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung trong lĩnh vực Xuất bản; 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Xuất bản

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

2

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

4

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

5

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

6

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

7

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

8

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

9

Cấp giấy phép hoạt động in

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

11

Đăng ký hoạt động cơ sở in

12

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

13

Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài

14

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

15

Chuyển nhượng máy Photocopy màu, máy in có chức năng Photocopy màu.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I. Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành

1

T-THA-286201-TT

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Do chuẩn hóa về nội dung

2

T-THA-286202-TT

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Do chuẩn hóa về nội dung

3

T-THA-286198-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Do chuẩn hóa về nội dung

4

T-THA-286199-TT

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Do chuẩn hóa về nội dung

5

T-THA-286203-TT

Cấp giấy phép in gia công xuất xuất bản phẩm cho nước ngoài

Do chuẩn hóa về nội dung

6

T-THA-286204-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Do chuẩn hóa về nội dung

7

T-THA-286205-TT

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm hội chợ xuất bản phẩm

Do chuẩn hóa về nội dung

8

T-THA-286200-TT

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Do chuẩn hóa về nội dung

9

T-THA-286130-TT

Cấp giấy phép hoạt động in

Do chuẩn hóa về nội dung

10

T-THA-286131-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Do chuẩn hóa về nội dung

11

T-THA-286132-TT

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Do chuẩn hóa về nội dung

12

T-THA-286133-TT

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Do chuẩn hóa về nội dung

13

T-THA-286134-TT

Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài

Do chuẩn hóa về nội dung

14

T-THA-286135-TT

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Do chuẩn hóa về nội dung

15

T-THA-286136-TT

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Do chuẩn hóa về nội dung

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA

Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.

Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Xuất bản

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh lập hồ sơ gửi Sở Thông tin và Truyền thông và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Địa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận Hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào ba bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, hai bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Bước 4. Trả kết quả:

a. Địa điểm trả:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông;

- Qua hệ thống bưu chính;

- Qua mạng Internet.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép;

- Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Quyết định thành lập; giấy phép hoạt động; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một trong các loại giấy quy định tại Điểm này.

- 03 (ba) bản thảo tài liệu in trên giấy; trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt.

- Đối với tài liệu để xuất bản điện tphải có thiết bị lưu trữ dữ liệu chứa toàn bộ nội dung tài liệu với định dạng tệp tin không cho phép sửa đổi;

- Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân, cấp giấy phép xuất bản sau khi có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.

b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa.

d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.

8. Lệ phí (nếu có): Chưa quy định.

9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14 - Phụ lục I, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Tài liệu không kinh doanh được cấp giấy phép xuất bản theo quy định bao gồm:

a. Tài liệu tuyên truyền, cổ động phục vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày kỷ niệm lớn và các sự kiện trọng đại của đất nước;

b. Tài liệu hướng dẫn học tập và thi hành chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước;

c. Tài liệu hướng dẫn các biện pháp phòng chống thiên tai, dịch bệnh và bảo vệ môi trường;

d. Kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề của các cơ quan, tổ chức Việt Nam;

e. Tài liệu giới thiệu hoạt động của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam;

f. Tài liệu lịch sử đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương sau khi có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cp trên.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.

[...]