Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2373/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/07/2016
Ngày có hiệu lực 04/07/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2373/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 ca Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 759/TTr-STTTT ngày 21/6/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 749/STP-KSTTHC ngày 17/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c);
- Ch
tịch UBND tnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2373/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử.

1

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

3

Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hp.

4

Sa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

5

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

6

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

7

Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng.

8

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tG1 trên mạng.

9

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

10

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều ltrở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

11

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng.

12

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.

13

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng.

14

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phi trò chơi (trên mạng vin thông di động), thloại trò chơi (G2, G3, G4).

15

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1. Lĩnh vực: Phát thanh Truyn hình

1

T-THA-034535-TT

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).

Do chun hóa về nội dung.

2

T-THA-284623-TT

Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp.

Do chuẩn hóa về nội dung.

3

T-THA-284628-TT

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

Do chuẩn hóa về nội dung.

4

T-THA-284627-TT

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

Do chuẩn hóa về nội dung.

5

T-THA-284624-TT

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

Do chuẩn hóa về nội dung.

6

T-THA-284629-TT

Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng.

Do chuẩn hóa về nội dung.

2. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

7

T-THA-286122-TT

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

Do chuẩn hóa về nội dung.

8

T-THA-286123-TT

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

Do chuẩn hóa về nội dung.

9

T-THA-286124-TT

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

Do chuẩn hóa về nội dung.

10

T-THA-286125-TT

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng.

Do chuẩn hóa về nội dung.

11

T-THA-286126-TT

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.

Do chuẩn hóa về nội dung.

12

T-THA-286127-TT

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng.

Do chuẩn hóa về nội dung.

13

T-THA-286128-TT

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4).

Do chuẩn hóa về nội dung.

14

T-THA-286129-TT

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

Do chuẩn hóa về nội dung.

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA

Tên thủ tục hành chính: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tthực hiện:

Bước 1. Chuẩn bhồ sơ:

Cơ quan, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, L, Tết theo quy định).

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định hồ sơ và xem xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Cơ quan, tổ chức nhận được phản hồi về việc đăng ký trong khoảng thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp đy đủ hsơ theo quy định.

Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời và nói rõ lý do. Tổ chức, cá nhân bị từ chối cấp đăng ký có quyền khiếu nại theo quy định của pháp luật.

Bước 4. Trả kết quả:

a. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông;

- Qua dịch vụ bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a. Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký theo mẫu;

- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 về quản lý, cung cấp và sử dụng phát thanh, truyền hình (Nghị định 06/2016/NĐ-CP); Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP này; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP; Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP;

- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.

b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính).

4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể tngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

5. Đối tượng thực hin thủ tc hành chính: Tổ chức

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.

b. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.

d. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

8. Lệ phí (nếu có): Không.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) (Mẫu 01 Thông tư 28/2011/TT-BTTTT).

10. Yêu cu, điu kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu ): Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;

- Luật Viễn thông ngày 04 tháng 12 năm 2009;

- Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

- Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 về quản lý, cung cấp và sử dụng phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền.

CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.

[...]