Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 220/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/02/2014
Ngày có hiệu lực 20/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Lê Quang Thích
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 220/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ các Quyết định số 780/QĐ-TCDN, số 781/QĐ-TCDN, số 782/QĐ-TCDN, số 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành chương trình khung dạy sơ cấp nghề;

Căn cứ Quyết định: số 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011, số 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/04/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành chương trình khung dạy sơ cấp nghề cho lao động nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/Tr-SLĐTBXH ngày 12/02/2014 về việc đề nghị phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết theo các Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các huyện, thành phố và các cơ sở dạy nghề triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan và các cơ sở dạy nghề được hợp đồng đào tạo nghề chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PVP (VX, NN), NNTN, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, VHXHthuy82

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI
Đào tạo sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ dạy nghề cho LĐNT (áp dụng cho dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên nghề đào tạo

Mã nghề hoặc nhóm nghề

Số học sinh/lớp học (Người)

Tổng số giờ giảng dạy/ khóa học

Trong đó

Định mức chỉ (triệu đồng)

Tng chi phí toàn khóa học

Định mức hỗ trợ cho 1 học viên/ khóa

1. Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ

2. Tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề

3. Chi phí giáo viên

4. Hỗ trợ nguyên nhiên vật liệu thực hành

5. Chi phí cơ sở giảng dạy và thiết bị dạy nghề chuyên dụng

6. Chi Hội đồng và giáo viên ra đề, coi thi, chấm thi

7. Chi phí qun lý

thuyết (Tiết)

Thực hành (Giờ)

Hoạt động đánh giá

Lý thuyết

Thực hành

Hoạt động đánh giá

Tng cộng

1000đ/giờ/ lớp

Mức h trợ/ lớp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=4x5 nđ

11=6x40

12= 7x35

13= 8 x 35

14=11+12 +13

15

16= 7x15

17= 5x15

18

19=5%T CP

20

21

I.

Nhóm nghề kỹ thuật, công nghiệp, thủ công mỹ nghệ

1

Hàn điện

225102

18-35

392

60

312

20

4.350

1.960

2.400

10.920

700

14.020

80

24.960

5.880

2.300

2.674

56.144

1.871

2

Hàn hơi Inox

225102

18-35

400

90

295

15

4.350

2.000

3.600

10.325

525

14.450

75

22.125

6.000

2.300

2.561

53.786

1.793

3

Máy trưởng tàu cá hạng tư

228401

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

70

21.000

6.000

2.300

2.503

52.553

1.752

4

Thuyền trưởng tàu cá hạng tư

228401

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

70

21.000

6.000

2.300

2.503

52.553

1.752

5

Thuyền viên tàu cá

2284*

18-35

95

25

65

5

4.350

475

1.000

2.275

175

3.450

70

4.550

1.425

2.300

828

17.387

579

6

Thợ máy tàu

2284*

18-35

95

25

65

5

4.350

475

1.000

2.275

175

3.450

70

4.550

1.425

2.300

828

17.378

579

1

Nguội căn bản

225102

18-35

400

100

280

20

4.350

2.000

4.000

9.800

700

14.500

55

15.400

6.000

2.300

2.228

46.778

1.559

8

Điều khiển tàu cá

228401

18-35

400

100

280

20

4.350

2.000

4.000

9.800

700

14.500

55

15.400

6.000

2.300

2.228

46.778

1.559

9

Lắp ráp, sửa chữa tàu cá

228401

18-35

387

82

285

20

4.350

1.935

3.280

9.975

700

13.955

55

15.675

5.805

2.300

2.201

46.221

1.541

10

May công nghiệp

225402

18-35

400

52

328

20

4.350

2.000

2.080

11.480

700

14.260

55

18.040

6.000

2.300

2.348

49.298

1.643

11

Mộc dân dụng

2290*

18-35

387

82

285

20

4.350

1.935

3.280

9.975

700

13.955

55

15.675

5.805

2.300

2.201

46.221

1.541

12

Mộc công nghiệp

2290*

18-35

387

100

267

20

4.350

1.935

4.000

9.345

700

14.045

55

14.685

5.805

2.300

2.156

45.276

1.509

13

Chế biến gỗ

2290*

18-35

387

100

267

20

4.350

1.935

4.000

9.345

700

14.045

55

14.685

5.805

2.300

2.156

45.276

1.509

14

Kỹ thuật gia công bàn ghế

2290*

18-35

387

100

267

20

4.350

1.935

4.000

9.345

700

14.045

55

14.685

5.805

2.300

2.156

45.276

1.509

15

Kỹ thuật gò, hàn nông thôn

225102

18-35

400

100

280

20

4.350

2.000

4.000

9.800

700

14.500

50

14.000

6.000

2.300

2.158

45.308

1.510

16

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

225101

18-35

387

82

292

13

4.350

1.935

3.280

10.220

455

13.955

50

14.600

5.805

2.300

2.147

45.092

1.503

17

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính.

224802

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

18

Kỹ thuật lắp ráp linh kiện điện tử.

2290*

18-35

400

100

280

20

4.350

2.000

4.000

9.800

700

14.500

50

14.000

6.000

2.300

2.158

45.308

1.510

19

Kỹ thuật xây dựng

225101

18-35

400

60

320

20

4.350

2.000

2.400

11.200

700

14.300

50

16.000

6.000

2.300

2.248

47.198

1.573

20

Sửa chữa máy nông nghiệp

225101

18-35

400

60

320

20

4.350

2.000

2.400

11.200

700

14.300

50

16.000

6.000

2.300

2.248

47.198

1.573

21

Sửa chữa xe máy

225101

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

22

Điện Công nghiệp

225103

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

23

Điện dân dụng

225103

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

24

Sửa chữa điện thoại di động

225103

18-35

362

93

250

19

4.350

1.810

3.720

8.750

665

13.135

50

12.500

5.430

2.300

1.976

41.501

1.383

25

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

225103

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

26

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

225103

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

27

Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số

225103

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

28

Sửa chữa cơ điện nông thôn

225104

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

29

Sản xuất hàng da, giày, túi xách

222104

18-35

400

80

300

20

4.350

2,000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

30

Sửa chữa, bảo trì nhiệt - điện lạnh gia đình

225103

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

50

15.000

6.000

2.300

2.203

46.253

1.542

31

Vận hành máy gặt đập liên hợp

225102

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

45

13.500

6.000

2.300

2.128

44.678

1.489

32

Vận hành máy thi công công trình (xúc, đào, ủi)

225102

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

45

13.500

6.000

2.300

2.128

44.678

1.489

33

Thêu ren

2290*

18-35

387

100

267

20

4.350

1.935

4.000

9.345

700

14.045

45

12.015

5.805

2.300

2.023

42.473

1.416

34

Dệt th cm

2290*

18-35

387

100

267

20

4.350

1.935

4.000

9.345

700

14.045

45

12.015

5.805

2.300

2.023

42.473

1.416

35

Chế biến đồ thủ công mỹ nghệ từ cây Quế

2290*

18-35

387

100

267

20

4.350

1.935

4.000

9.345

700

14.045

45

12.015

5.805

2.300

2.023

42.473

1.416

36

Làm chổi đót

2290*

18-35

150

30

110

10

4.350

750

1.200

3.850

350

5.400

40

4.400

2.250

2.300

973

20.423

681

37

Làm nhang

2290*

18-35

150

30

110

10

4.350

750

1.200

3.850

350

5.400

40

4.400

2.250

2.300

973

20.423

681

38

Sửa chữa công trình thủy lợi

225102

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

35

10.500

6.000

2.300

1.978

41.528

1.384

II

Nhóm nghề trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp

39

Trồng nấm rơm, mộc nhĩ

2290*

18-35

120

30

80

10

4.350

600

1.200

2.800

350

4.350

40

3.200

1.800

2.300

830

17.430

581

40

Trồng nấm sò, nấm linh chi

2290*

18-35

120

30

80

10

4.350

600

1.200

2.800

350

4.350

40

3.200

1.800

2.300

830

17.430

581

41

Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

226202

18-35

350

90

245

15

4.350

1.750

3.600

8.575

525

12.700

40

9.800

5.250

2.300

1.808

37.958

1.265

42

Kỹ thuật trồng hoa

226202

18-35

215

70

130

15

4.350

1.075

2.800

4.550

525

7.875

40

5.200

3.225

2.300

1.201

25.226

841

43

Chăn nuôi gia súc (lợn, trâu, bò.,.)

226201

18-35

250

60

175

15

4.350

1.250

2.400

6.125

525

9.050

40

7.000

3.750

2.300

1.385

29.085

970

44

Chăn nuôi gia cầm (gà, vịt..,)

226201

18-35

180

30

140

10

4.350

900

1.200

4.900

350

6.450

40

5.600

2.700

2.300

1.115

23.415

781

46

Phòng chống dịch cho gia súc gia cầm

226201

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

40

12.000

6.000

2.300

2.053

43.103

1.437

47

Nuôi ong mật

2262*

18-35

330

80

240

10

4.350

1.650

3.200

8.400

350

11.950

40

9.600

4.950

2.300

1.740

36.540

1.218

48

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

226203

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

40

10.000

5.100

2.300

1.785

37.485

1.250

49

Nuôi ba ba

226203

18-35

196

35

146

15

4.350

980

1.400

5.110

525

7.035

40

5.840

2.940

2.300

1.172

24.617

821

50

Nuôi cá lồng bè trên biển

226203

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

40

10.000

5.100

2.300

1.785

37.485

1.250

51

Nuôi cua biển

226203

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

40

10.000

5.100

2.300

1.785

37.485

1.250

52

Nuôi tôm sú

226203

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

40

10.000

5.100

2.300

1.785

37.485

1.250

53

Nuôi tôm thẻ chân trắng

226203

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

40

10.000

5.100

2.300

1.785

37.485

1.250

54

Ương giống và nuôi ngao

226203

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

40

10.000

5.100

2.300

1.785

37.485

1.250

55

Kỹ thuật chế biến cá, tôm, mực, nước mắm

225403

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

35

10.500

6.000

2.300

1.978

41.528

1.384

56

Trồng và nhân giống cây ăn quả

226201

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

57

Trồng đậu tương, đậu phụng

226201

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

58

Trng khoai lang, sắn

226201

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

59

Trồng lúa năng suất cao

226201

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

60

Trồng mía đường

226201

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

61

Trồng ngô

226201

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

62

Trng chè

226201

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

63

Trng rau an toàn

226201

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

64

Trồng dâu nuôi tằm

226201

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

65

Trồng và khai thác rừng trồng

226202

18-35

340

60

260

20

4.350

1.700

2.400

9.100

700

12.200

35

9.100

5.100

2.300

1.738

36.488

1.216

66

Trồng rừng

226202

18-35

200

50

135

15

4.350

1.000

2.000

4.725

525

7.250

35

4.725

3.000

2.300

1.131

23.756

792

68

Quản lý dịch hại tổng hợp (Bảo vệ thực vật)

226201

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

35

10.500

6.000

2.300

1.978

41.528

1.384

69

Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp

2262*

18-35

380

80

280

20

4.350

1.900

3.200

9.800

700

13.700

35

9.800

5.700

2.300

1.888

39.638

1.321

70

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo

225401

18-35

400

70

310

20

4.350

2.000

2.800

10.850

700

14.350

35

10.850

6.000

2.300

1.993

41.843

1.395

71

Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc

225401

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

35

8.750

5.100

2.300

1.723

36.173

1.206

72

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

225401

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

35

8.750

5.100

2.300

1.723

36.173

1.206

73

Chế biến sản phẩm từ đậu nành

225401

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

35

8.750

5.100

2.300

1.723

36.173

1.206

74

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu

225401

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

35

8.750

5.100

2.300

1.723

36.173

1.206

75

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm

225401

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

35

8.750

5.100

2.300

1.723

36.173

1.206

76

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực

225401

18-35

340

70

250

20

4.350

1.700

2.800

8.750

700

12.250

35

8.750

5.100

2.300

1.723

36.173

1.206

77

Sản xuất mui bin

225403

18-35

280

60

200

20

4.350

1.400

2.400

7.000

700

10.100

35

7.000

4.200

2.300

1.468

30.818

1.027

78

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

226402

18-35

400

100

280

20

4.350

2.000

4.000

9.800

700

14.500

35

9.800

6.000

2.300

1.948

40.898

1.363

III

Nhóm nghề dịch vụ, thương mại

79

Kỹ thuật chế biến món ăn

228102

18-35

350

70

260

20

4.350

1.750

2.800

9.100

700

12.600

35

9.100

5.250

2.300

1.768

37.118

1.237

80

Pha chế đề uống

18-35

245

40

190

15

4.350

1.225

1.600

6.650

525

8.775

35

6.650

3.675

2.300

1.349

28.324

944

81

Kỹ thuật trang đim

228104

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

35

10.500

6.000

2.300

1.978

41.528

1.384

82

Chăm sóc da

2281*

18-35

440

120

300

20

4.350

2.200

4.800

10.500

700

16.000

35

10.500

6.600

2.300

2.098

44.048

1.468

83

Xoa bóp, bấm huyệt, tẩm quất

227202

18-35

400

80

300

20

4.350

2.000

3.200

10.500

700

14.400

35

10.500

6.000

2.300

1.978

41.528

1.384

84

Quản trị khách sạn

228101

18-35

380

80

280

20

4.350

1.900

3.200

9.800

700

13.700

35

9.800

5.700

2.300

1.888

39.638

1.321

85

Nghiệp vụ du lịch

228101

18-35

380

80

280

20

4.350

1.900

3.200

9.800

700

13.700

35

9.800

5.700

2.300

1.888

39.638

1.321

86

Nghiệp vụ lễ tân khách sạn, nhà hàng

228101

18-35

380

80

280

20

4.350

1.900

3.200

9.800

700

13.700

35

9.800

5.700

2.300

1.888

39.638

1.321

87

Nghiệp vụ Thuyết minh viên

2281

18-35

170

120

40

10

4.350

850

4.800

1.400

350

6.550

35

1.400

2.550

2.300

900

18.900

630

88

Nghiệp vụ cho lái xe du lịch

2281

18-35

56

35

11

10

4.350

280

1.400

385

350

2.135

35

385

840

2.300

515

10.805

360

89

Nghiệp vụ xăng du

2290

18-35

380

120

240

20

4.350

1.900

4.800

8.400

700

13.900

35

8.400

5.700

2.300

1.828

38.378

1.279

90

Cắt uốn tóc nữ

228104

18-35

380

80

280

20

4.350

1.900

3.200

9.800

700

13.700

35

9.800

5.700

2.300

1.888

39.638

1.321

91

Nghệ thuật cắm hoa

 

18-35

380

80

280

20

4.350

1.900

3.200

9.800

700

13.700

35

9.800

5.700

2.300

1.888

39.638

1.321

92

Chăm sóc người già, người tàn tật

227602

18-35

295

80

200

15

4.350

1.475

3.200

7.000

525

10.725

35

7.000

4.425

2.300

1.514

31.789

1.060

93

Chăm sóc trẻ em

227602

18-35

295

80

200

15

4.350

1.475

3.200

7.000

525

10.725

35

7.000

4.425

2.300

1.514

31.789

1.060

94

Giúp việc gia đình

227602

18-35

295

80

200

15

4.350

1.475

3.200

7.000

525

10.725

35

7.000

4.425

2.300

1.514

31.789

1.060

95

Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp

223401

18-35

300

80

200

20

4.350

1.500

3.200

7.000

700

10.900

35

7.000

4.500

2.300

1.528

32.078

1.069

96

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

223401

18-35

400

100

280

20

4.350

2.000

4.000

9.800

700

14.500

30

8.400

6.000

2.300

1.878

39.428

1.314

97

Bán hàng trong siêu thị

2290*

18-35

400

100

280

20

4.350

2.000

4.000

9.800

700

14.500

30

8.400

6.000

2.300

1.878

39.428

1.314

98

Bảo vệ

228603

18-35

400

100

280

20

4.350

2.000

4.000

9.800

700

14.500

30

8.400

6.000

2.300

1.878

39.428

1.314

Ghi chú;

2262*: Mã nhóm nghề thuộc lĩnh vực Nông - Lâm nghiệp và Thủy sản

2281*: Mã nhóm nghề thuộc Iĩnh vực Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

2290*: Mã các nhóm nghề khác.

 

PHỤ LỤC 2

 DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI

[...]